• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

  • 30/07/2018
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi
10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh tìm hiểu câu nói tiếng Nhật hay về gia đình, để cùng trải nghiệm những phẩm chất văn hóa vô cùng đặc biệt trong tình cảm gia đình ở Nhật Bản. Với cách sống trọng nghĩa tình của người Á Đông, thêm vào đó là dân trí cao và tư tưởng nguồn cội, cùng tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình sau đây có thể trở thành bài học ý nghĩa cho nhiều người.

10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

 1. 家族 と は, 自然 が 作 り だ し た 傑作 の 一 つ で あ る。

(かぞく と は, しぜん が つくり だ し た けっさく の ひとつである。)

Gia đình là một trong những kiệt tác của thiên nhiên.

 2.  困 っ た と き に 支 え て く れ る の が 家族 で あ る。

(こまった とき に ささ え て くれるの が かぞく で あ る。)

Khi điều tồi tệ xảy đến, gia đình sẽ là nơi nương tựa.

3.  家族 と は 人間 社会 に お い て 欠 く こ と の で き な い 最小 単 位 で あ る。

(かぞくとはにんげんしゃかいにおいてかくことのできないさいしょうたんいである。)

Gia đình là tế bào của xã hội.

4.  家族 み ん な が 楽 し め る も の な ん て な い。

(かぞくみんな が たの める の な ん て な い。)

Không gì vui bằng cả gia đình sum họp.

5.  名誉, そ し て 家族 も 守 ら な け れ ば な ら な い。

(めいよ, そしてかぞくも もら な け れ ば な ら な い。)

Bạn phải bảo vệ danh dự của bạn. Và gia đình của bạn.

6.  幸せな家庭はみんな似ている。不幸せな家庭はそれぞれ異なった形で不幸せである。

(しあわせなかていはみんなにている。ふしあわせなかていはそれぞれことなったかたちでふしあわせである。)

Tất cả các gia đình hạnh phúc đều giống nhau; còn mỗi gia đình không hạnh phúc đều có nỗi bất hạnh riêng biệt.

7.  君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。

(きみがかぞくをえらんだのではない。きみがかぞくにたいしてそうであるように、かぞくはかみさまがきみにあたえたおくりものなんだ。)

Bạn không chọn gia đình. Họ là những món quà của Thiên Chúa dành cho bạn

8. 家族 は 大 切 な も の な ん か じ ゃ な い. 家族 こ そ す べ て だ。

(かぞく は たいせつ なもの なんかじ ゃな い. かぞく こそすべ て だ。)

Gia đình không phải là một điều quan trọng. Đó là tất cả mọi thứ.

9.  家族っていうのは、誰も置いていかれることはないってことだし、忘れられることもないってこと。

(かぞくっていうのは、だれもおいていかれることはないってことだし、わすれられることもないってこと。)

Gia đình có nghĩa là không ai bị bỏ lại phía sau hoặc bị lãng quên.

10.  家族 は 私 の 強 み で も あ り, 私 の 弱 み で も あ る。

(かぞく は わたし の つよ みで も あ り, わたし の よわみ で も ある。)

Gia đình là sức mạnh và điểm yếu của tôi.

Người Nhật coi trọng sự gắn bó và đặt gia đình lên trên nhất. Không chỉ bởi những phẩm chất đặc trưng của con người nơi đây, mà còn bởi tính cách văn hóa tuyệt vời của họ. Vì vậy hãy ghi nhớ 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình của Nhật Bản này nhé!

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (22)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (217)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (71)
    • Thư giãn (23)
    • Tổng hợp (30)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (66)
    • Văn hoá Nhật Bản (50)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • Mùa hè Nhật Bản – Mùa của những lễ hội
    • Từ vựng tiếng Nhật về thức ăn
    • HƯỚNG MINH TUYỂN SINH DU HỌC NHẬT BẢN KỲ THÁNG 04; 07& 10
    • Tuyển dụng nhân viên tư vấn
    • Mặt nạ Oni – Nét văn hóa truyền thống của Nhật Bản
    • THÔNG BÁO – LỊCH NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG, 30-4 VÀ 1-5

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search