• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > 25 bài Minna no Nihongo sơ cấp – Nhật ngữ Hướng Minh

25 bài Minna no Nihongo sơ cấp – Nhật ngữ Hướng Minh

  • 17/08/2016
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

25 bài của giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp. Mở đầu, sơ lược về:

  • Đặc điểm chung của tiếng Nhật.
  • Bảng chữ cái của tiếng Nhật.
  • Phát âm của tiếng Nhật.
  • Những cách nói thường dùng trong lớp học.
  • Chào hỏi và những cách nói hằng ngày.
  • Chữ số.

Bài

Ngữ pháp

Từ vựng tham khảo

1.    

_ A là B/ A không phải là B.

 

_ Cách tạo câu hỏi.

_ Và một số giới từ cơ bản

Nước, Người Và Ngôn Ngữ

2.    

_ Học cách chỉ nơi chốn (Cái này, cái đó, cái kia)

 

_ Cách hỏi nơi chốn.

_ Dạng câu hỏi A hoặc B

_ Sở hữu cách của danh từ

 Họ (cách gọi tên người Nhật)

3.    

_ Mở rộng hơn của bài 2

 

_ Đại từ chỉ thị Ko/So/A/Do và tính từ chỉ tương ứng.

Cửa hàng bách hoá

4.    

_ Học cách chỉ thời gian.

 

_ Động từ thể Masu/masen/mashita/masen deshita.

Điện thoại và thư tín

5.    

_ Học cách nói đi/đến/về đâu.

 

_ Cách hỏi ai đó đi đến đâu.

_ Cách nói đi đến đâu bằng phương tiện gì

_ Giới từ To

Ngày nghỉ quốc gia

6.    

_ Cách tạo mẫu câu cơ bản giữa động từ và danh từ

 

_ Hỏi ai đó “Đang làm gì?”

_ Cách nói “Làm (gì đó) ở…”

_ Cách rủ rê người khác.

 

Thức ăn

7.    

_ Cách nói làm gì đó bằng (đồ vật) nào đó

 

_ Cách hỏi một Từ/câu trong tiếng này nói bằng tiếng nước nọ như thế nào?

_ Câu biểu hiện nhận/tặng gì đó cho ai đó.

_ Cách nói đã làm dứt một điều gì đó rồi

Gia đình

8.    

_ Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật

 

_ Cách hỏi người khác cảm nhận về một điều gì đó như thế nào?

Màu và vị

9.    

_ Cách biệu hiện có/hiểu gì đó

 

_ Cách biệu hiện thích/ghét/giỏi/dở điều gì đó

_ Cách hỏi “như thế nào?”

_ Một số trợ từ trong tiếng Nhật

_ Câu hỏi “tại sao?”

Âm nhạc, thể thao và điện ảnh
       10.                       _ Thể hiện sự hiện hữu của sự vật, sự việc

 

_ Sự hiện hữu đó ở nơi nào đó

_ Cách liệt kê cơ bản

Trong nhà
11.                       _ Cách đếm đồ vật

 

_ Lượng từ

Thực Đơn

12.                       

_ Thời quá khứ của danh từ, tính từ

 

_ Cách so sánh sự vật, sự việc

_ Câu hỏi so sánh sự vật, sự việc

_ Trong (giới nào đó) thì (gì đó) là nhất

Lễ hội và địa danh
13.                       _ Cách thể hiện sự mong muốn

 

_ Cách nói” Để làm (gì đó) nên đi (đâu đó)”

Trong khu phố
14.                       _ Cách chia thể Te

 

_ Danh từ Ga Động từ

Ga
15.                       

Học cách nói “Làm thế này cũng được”/”Không được làm…” và thì tiếp diễn

Nghề nghiệp
16.                       _ Cách liên kết mạch văn

 

_ Học cách nói “Bắng cách nào?”

Cách sử dụng máy rút tiền tự động
17.                       _ Cách chia thể Nai

 

_ Học cách nói “Đừng làm..”/”Phải làm…”/”Không cần phải làm cũng được…”

_ Hạn định của thời gian

Cơ thể và các loại bệnh
18.                       _ Thể nguyên dạng của động từ

 

_ Cách nói “Có thể làm…”/ “Sở thích của tôi là…”/ “Trước khi…”

Động tác
19.                       _ Thể Ta của động từ

 

_ Cách nói “Đã từng làm…”

_ Cách nối mach văn bằng thể Ta

_ Cách nói “Trở nên, trở thành…”

 

Văn hoá truyền thống và giải trí
20.                       _ Kiểu lịch sử và kiểu thông thường trong tiếng Nhật, cách phân biệt hai kiểu nàyCách xưng hô
21.                       _ Cách nói “Tôi nghĩ là…”/ “…nói…”

 

_ Cách xác nhận lại một động ý của ai đó

_ Cách biểu hiện “Diễn ra, xảy ra, hoặc được tổ chức”

_ Cách rút gọn của Ikemasen

Chức danh
22.                       _ Bổ nghĩa danh từ

 

_ Bổ nghĩa danh từ bằng mệnh đề

_ Một số động từ thời nguyên dạng

Quần áo
23.                       _ Cách nói “Khi…”

 

_ Cách nói “…là…thì…”

Đường sá và giao thông
24.                         Cách nói cho/tặng/nhận mở rộngTập quán tặng quà
25.                        Cách nói “Nếu…thì…”

 

“Dù…cũng…”

Cuộc đời một con người

Tham khảo thêm:

 Tất tần tật về bảng chữ cái tiếng Nhật

 Lộ trình học tiếng Nhật cho một người chưa 

Trả lời Hủy

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (212)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (69)
    • Thư giãn (13)
    • Tổng hợp (11)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (44)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • chúc mừng năm mới – quý mão – 2023
    • [THÔNG BÁO] – ÔNG NGUYỄN HỮU NAM ĐÃ THÔI VIỆC TỪ NGÀY 1/4/2020
    • LÌ XÌ LẤY MAY – NHẬN NGAY LỘC TẾT
    • THÔNG BÁO – LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 2023
    • Thông báo – Nghỉ tết dương lịch 2023
    • Món ăn bổ dưỡng của Nhật Bản

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search