25 bài Minna no Nihongo sơ cấp – Nhật ngữ Hướng Minh
- 17/08/2016
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
25 bài của giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp. Mở đầu, sơ lược về:
- Đặc điểm chung của tiếng Nhật.
- Bảng chữ cái của tiếng Nhật.
- Phát âm của tiếng Nhật.
- Những cách nói thường dùng trong lớp học.
- Chào hỏi và những cách nói hằng ngày.
- Chữ số.
Bài | Ngữ pháp | Từ vựng tham khảo |
1. | _ A là B/ A không phải là B.
_ Cách tạo câu hỏi. _ Và một số giới từ cơ bản | Nước, Người Và Ngôn Ngữ |
2. | _ Học cách chỉ nơi chốn (Cái này, cái đó, cái kia)
_ Cách hỏi nơi chốn. _ Dạng câu hỏi A hoặc B _ Sở hữu cách của danh từ | Họ (cách gọi tên người Nhật) |
3. | _ Mở rộng hơn của bài 2
_ Đại từ chỉ thị Ko/So/A/Do và tính từ chỉ tương ứng. | Cửa hàng bách hoá |
4. | _ Học cách chỉ thời gian.
_ Động từ thể Masu/masen/mashita/masen deshita. | Điện thoại và thư tín |
5. | _ Học cách nói đi/đến/về đâu.
_ Cách hỏi ai đó đi đến đâu. _ Cách nói đi đến đâu bằng phương tiện gì _ Giới từ To | Ngày nghỉ quốc gia |
6. | _ Cách tạo mẫu câu cơ bản giữa động từ và danh từ
_ Hỏi ai đó “Đang làm gì?” _ Cách nói “Làm (gì đó) ở…” _ Cách rủ rê người khác.
| Thức ăn |
7. | _ Cách nói làm gì đó bằng (đồ vật) nào đó
_ Cách hỏi một Từ/câu trong tiếng này nói bằng tiếng nước nọ như thế nào? _ Câu biểu hiện nhận/tặng gì đó cho ai đó. _ Cách nói đã làm dứt một điều gì đó rồi | Gia đình |
8. | _ Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật
_ Cách hỏi người khác cảm nhận về một điều gì đó như thế nào? | Màu và vị |
9. | _ Cách biệu hiện có/hiểu gì đó
_ Cách biệu hiện thích/ghét/giỏi/dở điều gì đó _ Cách hỏi “như thế nào?” _ Một số trợ từ trong tiếng Nhật _ Câu hỏi “tại sao?” | Âm nhạc, thể thao và điện ảnh |
10. | _ Thể hiện sự hiện hữu của sự vật, sự việc
_ Sự hiện hữu đó ở nơi nào đó _ Cách liệt kê cơ bản | Trong nhà |
11. | _ Cách đếm đồ vật
_ Lượng từ | Thực Đơn |
12. | _ Thời quá khứ của danh từ, tính từ
_ Cách so sánh sự vật, sự việc _ Câu hỏi so sánh sự vật, sự việc _ Trong (giới nào đó) thì (gì đó) là nhất | Lễ hội và địa danh |
13. | _ Cách thể hiện sự mong muốn
_ Cách nói” Để làm (gì đó) nên đi (đâu đó)” | Trong khu phố |
14. | _ Cách chia thể Te
_ Danh từ Ga Động từ | Ga |
15. | Học cách nói “Làm thế này cũng được”/”Không được làm…” và thì tiếp diễn | Nghề nghiệp |
16. | _ Cách liên kết mạch văn
_ Học cách nói “Bắng cách nào?” | Cách sử dụng máy rút tiền tự động |
17. | _ Cách chia thể Nai
_ Học cách nói “Đừng làm..”/”Phải làm…”/”Không cần phải làm cũng được…” _ Hạn định của thời gian | Cơ thể và các loại bệnh |
18. | _ Thể nguyên dạng của động từ
_ Cách nói “Có thể làm…”/ “Sở thích của tôi là…”/ “Trước khi…” | Động tác |
19. | _ Thể Ta của động từ
_ Cách nói “Đã từng làm…” _ Cách nối mach văn bằng thể Ta _ Cách nói “Trở nên, trở thành…”
| Văn hoá truyền thống và giải trí |
20. | _ Kiểu lịch sử và kiểu thông thường trong tiếng Nhật, cách phân biệt hai kiểu này | Cách xưng hô |
21. | _ Cách nói “Tôi nghĩ là…”/ “…nói…”
_ Cách xác nhận lại một động ý của ai đó _ Cách biểu hiện “Diễn ra, xảy ra, hoặc được tổ chức” _ Cách rút gọn của Ikemasen | Chức danh |
22. | _ Bổ nghĩa danh từ
_ Bổ nghĩa danh từ bằng mệnh đề _ Một số động từ thời nguyên dạng | Quần áo |
23. | _ Cách nói “Khi…”
_ Cách nói “…là…thì…” | Đường sá và giao thông |
24. | Cách nói cho/tặng/nhận mở rộng | Tập quán tặng quà |
25. | Cách nói “Nếu…thì…”
“Dù…cũng…” | Cuộc đời một con người |
Tham khảo thêm: