• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > 45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật hay gặp nhất

45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật hay gặp nhất

  • 21/12/2017
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi
45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật hay gặp nhất

Cũng giống như bất cứ một ngôn ngữ nào, từ vựng trong tiếng Nhật rất khó và nhiều. Một trong những cách học hiệu quả từ vựng là chúng ta nên học theo chủ đề. Hôm nay, Nhật ngữ Hướng  Minh giới thiệu đến các bạh tổng hợp chủ đề từ vựng tiếng Nhật hay gặp nhất. Chúc các bạn học tốt!

1. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa

Hoa – biểu tượng của cái đẹp thanh tao và thuần khiết mà thiên nhiên đã ban tặng cho chúng ta. Thế nhưng bạn có biết được hết tên của các loài hoa và ý nghĩa của chúng hết chưa?  Hôm nay hãy cùng Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề này nhé.

SttTên tiếng ViệtTên tiếng Nhật
1Hoa Anh Đào桜
2Hoa anh thảoシクラメン ( Shikuramen )
3Hoa anh túc芥子の花 (Kesinohana)
4Hoa bồ công anh蒲公英 (Tanpopo)
5Hoa cẩm chướng撫子 (Nadeshiko)
6Hoa cẩm tú cầu紫陽花 ( Ajisai)
7Hoa cúc菊 (Kiku)
8Hoa dâm bụt葵 ( Aoi)
9Hoa diên vỹ菖蒲 (Ayame)
10Hoa đỗ uyên石楠花 ( Shakunage)
11Hoa hồng薔薇 (Bara )
12Hoa hướng dương向日葵 (Himawari)
13Hoa lan欄 ( Ran)
14Hoa lay ơnグラジオラス (Gurajiorasu)
15Hoa mai梅 ( Ume)
16Hoa mẫu đơn花王 (Kaou)
17Hoa mộc lan木蓮 (Mokuren)
18Hoa nhàiジャスミン(Jasumin)
19Hoa quỳnh月下美人(Gekkanbijin)
20Hoa sen蓮 (Hasu)
21Hoa thu hải đường秋海棠 ( Shuukaidou)
22Hoa thược dược天竺牡丹 (Tenjikubotan)
23Hoa thuỷ tiên水仙(Suisen)
24Hoa trà椿  (Tsubaki)
25Hoa tử đằng藤 ( Fuji)
26Hoa tulipチューリップ(Chuurippu)
27Hoa tường vi野茨 (ノイバラ)(Noibara)
28Hoa xương rồng仙人掌 (Saboten)

Trên đây là tên của một số các loài hoa bằng tiếng Nhật và ý nghĩa của chúng mà Nhật Ngữ Hướng Minh sưu tầm được. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều điều thú vị và bổ ích.

2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử

Hôm nay Hướng Minh xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử cơ bản – đây là tài liệu tiếng Nhật tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành điện tử, những bạn yêu thích tiếng Nhật hoặc đang học chuyên ngành tiếng Nhật. Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử  cơ bản nhằm cung cấp cho các bạn những thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất phục vụ cho công việc tốt nhất.

SttTên tiếng NhậtKanjiNghĩa
1あいし           Vòng hợp chất
2あいず合図Dấu hiệu, tín hiệu
3あかちんさいがい赤チン災害chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
4あかチン赤チンThuốc đỏ
5あえん亜鉛Kẽm, mạ kẽm
6あくえいきょう悪影響ảnh hưởng xấu
7アクセプタChất nhận (vật lý, hóa học)
8アクチュエータChất kích thích, khởi động, kích động
9あそびくるま遊び車Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
10あなあけく穴明けkhoan lỗ
11あつりょくそんしつ圧力損失tổn hao áp lực
12あつりょくせいぎょべ圧力制御弁van điều chỉnh điện áp
13いちらんあつりょくすいっち圧力スイッチcông tắc điện áp
14あつりょくかく追加Sự thêm vào
15ひらく圧力角góc chịu áp lực, góc ép
16あつでんげんしょう圧電現象hiện tượng áp điện
17あっしゅくりょく圧縮力lực áp điện
18あっしゅくコイルばね圧縮コイルばねsự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
19あっしゅくくうき圧縮空気khí nén, khí ép
20あつさ厚さđộ dày
21アナログかいろアナログ回路vòng tương tự, vòng điện toán
22アナログコンピューターmáy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
23アナログしんごうアナログ信号tín hiệu tương tự
24あぶらあな油穴lỗ dầu, miệng ống dầu
25あぶらといし油砥石đá mài dầu
26あぶらみぞ油溝đường rãnh dầu
27あらけずり荒削りsự gia công, gọt giũa, mài
28あらめ荒目vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
29アルミニウムnhôm (chất nhôm)
30あわだち泡立ちsủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
31アンギュラじくうけアンギュラ軸受 trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
32あんぜんたいさく安全対策đối sách an toàn
33あんぜんそうち安全装置thiết bị an toàn
34あんぜんけいすう安全係数hệ số an toàn, nhân tố an toàn
35あんぜんギャップ安全ギャップđộ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
36アンギュラたまじくうアンギュラ玉軸受ổ bi cứng
37でんい電位điện thế
38でんし電子điện tử
39でんか電荷Sự nạp điện
40きんぞく金属kim loại
41ふきょく負極điện cực âm
42せいきょく正極điện cực dương
43でんげん電源Nguồn điện
44ぶんし分子phân tử
45ぶっしつ物質Vật chất
46でんかいえき電解液Dung dịch điện
47はんどうたい半導体Chất bán dẫn
48せいこう正孔Lỗ trống
49ほうこう方向hướng
50だんめん段面Mặt cắt ngang
51ほうそく法則Định luật, quy luật
52はやさ速さSự nhanh chóng
53でんば電場điện trường
54でんばのつよさ電場の強さCường độ điện trường
55でんばのおおきさ電場の大きさĐộ lớn của điện trường
56いどう移動di động
57げんし原子nguyên tử
58しつりょう質量chất lượng
59しょうとつ衝突Xung khắc, va chạm
60でんあつ電圧điện áp
61エネルギーNăng lượng
62AC アダプターCục đổi nguồn
63フレームCái khung, gọng
64はんだQue hàn
65インダクタンスbiến thế
66カップリングコンデンサTụ điện
67コイルCuộn dây đồng
68コンデンサLinh kiện, tụ
69コンセントPhích cắm
70オームĐơn vị đo điện trở
71オートレンジĐồng hồ đo điện
72ラジオベンチKìm vặn
73システムオンチップHệ thống con chíp
74テスタDụng cụ thử điện
75USB メモリBộ nhớ USB

3. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch

Bạn thích đi du lịch tại Nhật Bản? Vậy thì chủ đề lần này chắc chắn sẽ làm bạn cảm thấy thích thú đấy. Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch nhé!

SttTên tiếng NhậtTên tiếng Việt
1ガイド ガイドHướng dẫn viên
2ホテルKhách sạn
3レストランNhà hàng
4出発(しゅっぱつ)Xuất phát / khởi hành
5集合(しゅうごう)Tập trung / tập hợp
6教会(きょうかい) Nhà thờ
7動物園(どうぶつえん)Sở thú
8博物館(はくぶつかん)Viện bảo tàng
9遊園地(ゆうえんち)Khu vui chơi giải trí
10郊外(こうがい)Ngoại ô
10郊外(こうがい)Ngoại ô
11名所旧跡(めいしょきゅうせき)Khu danh thắng di tích cổ
12回る(まわる)Vòng quanh / dạo quanh
13歴史記念館(れきしきねんかん)Bảo tàng lịch sử
14戻る(もどる)Quay về
15到着(とうちゃく)Tới nơi
16航空券(こうくうけん)Vé máy bay
17満席(まんせき)Hết chỗ
18一番の便(いちばんのびん)Chuyến bay sớm nhất
19空いている(あいている)Còn chỗ / trống chỗ
20日程(にってい)Lịch trình
21荷物(にもつ)Hành lý
22ふもとChân núi
23中腹(ちゅうふく) Lưng núi
24頂上(ちょうじょう) Đỉnh núi
25時刻(じこく)Thời điểm
26空港(くうこう)Sân bay
27日帰り旅行(ひがえりりょこう)Du lịch đi về trong ngày
28乗り物(のりもの) Phương tiện di chuyển
29登山口(とざんぐち)Cửa đi lên núi
30ケーブルカーXe cáp
31改札口(かいさつぐち)Cửa soát vé
32ハイキングコースTour leo núi
33所要時間(しょようじかん)Thời gian tham quan
34休憩所(きゅうけいじょ)Chỗ nghỉ / dừng chân
35景色(けしき)Cảnh sắc / phong cảnh
36チケットセンターTrung tâm / cửa hàng bán vé
37指定券(していけん)Vé đặt trước
38招待券(しょうたいけん)Vé mời
39入場券(にゅうじょうけん)Vé vào cổng
40旅行客同士(りょこうきゃくどうし)Nhóm khách du lịch
41車貸す(くるまかす) Mượn xe
42世界各国を回る (せかいかっこくをまわる)Vòng quanh thế giới
43名所(めいしょ )Danh thắng cảnh
44旅行先(りょこうさき)Điểm du lịch
45買い物が目当て(かいものがめあて)Mục đích mua sắm
46グループ旅行(グループりょこう) Du lịch theo nhóm
47荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす)Bốc dỡ hành lý xuống
48旅行用の鞄(りょこうようのかばん)Vali du lịch
49詰める(つめる)Nhồi nhét (đồ vào vali)
50キャスターつきVali có bánh xe
51しょみんのくらしCuộc sống dân thường
52サ ン グ ラ スKính mát
53浜 (は ま)Bờ biển
54砂 浜 (す な は ま)bãi cát (biển)
55休 暇 (き ゅ う か)kỳ nghỉ hè

4. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hành chính nhân sự

Bạn thích đi du lịch tại Nhật Bản? Vậy thì chủ đề lần này chắc chắn sẽ làm bạn cảm thấy thích thú đấy. Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch nhé!

SttTừ vựngKanjNghĩa
1かいしゃ会社Công ty
2かいしゃいん会社員Nhân viên công ty
3かぶしきがいしゃ株式会社Công ty cổ phần
4ゆうげんがいしゃ有限会社Công ty trách nhiệm hữu hạn
5きぎょう企業Doanh nghiệp / Công ty
6おおてきぎょう 大手企業Doanh nghiệp lớn
7ちゅうしょうきぎょう中小企業Doang nghiệp vừa và nhỏ
8えいぎょうぶ営業部Phòng bán hàng/kinh doanh
9かいはつぶ開発部 Phòng phát triển
10じんじぶ人事部Phòng nhân sự
11そうむぶ総務部Phòng tổng vụ
12じむしょ事務所Văn phòng
13じむいん事務員Nhân viên văn phòng
14じゅうぎょういん従業員Nhân viên / Công nhân
15しゃちょう社長Giám đốc
16ふくしゃちょう副社長Phó giám đốc
17ぶちょう部長Trưởng phòng
18かちょう課長Tổ trường
19かかりちょう係長Trưởng nhóm / Lead
20せんむ専務Giám đốc điều hành
21そうしはいにん総支配人Tổng Giám đốc
22とりしまりやく取締役Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23じょうしく上司Cấp trên
24ぶか部下Cấp dưới
25はけんがいしゃ派遣会社Công ty cung ứng lao động
26はけんしゃいん派遣社員Công nhân của CT cung ứng lao động
27どうりょう同僚Đồng nghiệp
28はんこ判子Con dấu cá nhân
29いんかん印鑑Dấu cá nhân
30きかくしょ企画書Bản kế hoạch, bản dự án
31しんせいひん新製品 Sản phẩm mới
32しょるい書類Tài liệu
33うけつけ受付Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34めんせつ面接Phỏng vấn
35ラッシュ つうきんラッシュ通勤Đi làm lúc cao điểm
36ざんぎょう残業Làm thêm
37しゅっちょう出張Công tác
38ゆうきゅうきゅうか有給休暇Nghỉ phép có lương
39きゅうりょう給料Tiền lương
40ボーナスTiền thưởng
41ねんきん年金Thuế năm
42ほけん保険Bảo hiểm
43めいし名刺Danh thiếp
44けっきん欠勤Nghỉ phép (bị ốm…..)
45けっきんとどけ欠勤届Đơn xin nghỉ phép
46じひょう辞表Đơn từ chức
47おきゃくさんお客さんKhách hàng
48おんちゅう御中Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49けいぐ敬具Trân trọng/ Thân ái (Cuối thư)
50かいぎ会議Cuộc họp
51かいぎしつ会議室Phòng họp
52コンピューターMáy tính
53プリンターMáy in
54コピーきコピー機Máy photocopy
55でんわ電話Điện thoại
56ファクスMáy Fax / Fax

5. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khách sạn

Do nhu cầu về nhân lực cho ngành nhà hàng và khách sạn ở Việt Nam ngày càng nhiều, vì số lượng người nước ngoài đến sinh sống, học tập, du lịch và làm việc ở Việt Nam ngày càng tăng. Trong thời gian gần đây, Việt Nam dần trở thành điểm đến lý tưởng của khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. Theo thống kê, có 6 triệu khách quốc tế đến Việt Nam trong năm 2011, đa số là khách châu Á, trong đó có du khách Nhật. Trong bài viết này Hướng Minh sẽ giới thiệu cho các bạn mẫu từ vựng về khách sạn ở dưới đây nhé.

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1にもつ荷物hành lý
2ろうか廊下hành lang
3りょうがえ両替đổi tiền
4おてあらいお手洗いnhà vệ sinh
5ぜいきん税金thuế
6ごちゅうもん ご注文gọi món
7しはらい支払いthanh toán trả tiền
8たいざい滞在lưu lại, ở lại
9ごよやくご予約đặt trước
10せいつひthiết bị, trang thiết bị
11でんきゅうく電球bóng đèn
12てんじょういん添乗員hướng dẫn viên du lịch
13わりびき割引giảm giá
14おみやげお土産quà lưu niệm
15もうふ毛布くchăn
16わすれもの忘れ物đồ để quên
17くうこう空港sân bay
18せっけん石鹸xà phòng
19だんぼう暖房hệ thống sưởi
20きちょうひん貴重品đồ quý giá
21まんしつ満室kín phòng
22しゅっぱつ出発xuất phát
23れいぼうく冷房điều hòa
24とうちゃく到着đến nơi, tới nơi
25ばいてn売店quầy bán hàng
26かんこう観光tham quan
27ちょうかん朝刊báo ra buổi sáng
28のりあいバス乗り合いバスxe buýt công cộng
29いっぽつうこうđường một chiều
30こうつうたいじゅうùn tắc giao thông
31めいぶつ名物đặc sản
32あけがた明け方bình minh
33ほほえみのくに微笑みの国đất nước hiếu khách
34つみこむ積み込むxếp lên
35せきにんをもつ責任を持つcó trách nhiệm
36うちあわせ打ち合わせthảo luận, bàn bạc

6. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cơ khí

Nhật Bản là một trong các quốc gia phát triển vượt bậc trong ngành cơ khí chế tạo với các tập đoàn có tên tuổi hàng đầu thế giới như Lexus, Toyota, Infinity,.. Và hiển nhiên điều này thu hút một lượng lớn người muốn xuất khẩu lao động đến Nhật với mức thu nhập cao, ổn định và cùng với đãi ngộ tốt. Vậy làm sao để biến điều đó thành hiện thực, trước tiên chúng ta cần nắm lòng vốn từ tiếng Nhật liên quan đến ngành cơ khí. Đó là lí do ngày hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến mọi người danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí sau đây

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1くぎぬき釘抜きKìm
2ストリッパKìm rút dây
3パイプレンチKìm vặn ống nước
4ニッパKìm cắt
5ペンチKìm điện
6ラジオペンチKìm mỏ nhọn
7スパナCờ lê
8くみスパナー組みスパナーBộ cờ lê
9りょうぐちスパナー両口スパナーCờ lê 2 đầu
10ねじまわし/ドライバ螺子回しTô vít
11マイナスドライバーTô vít 2 cạnh
12プラスドライバーTô vít 4 cạnh
13ボックスドライバーTô vít đầu chụp
14きれは/バイト切れ刃Dao
15じゅんかつゆ潤滑油Dầu nhớt
16はさみ鋏Kéo
17きょうれん教練Mũi khoan
18チェーンDây xích
19ちょうつがい/ヒンジ蝶番Bản lề
20かなづち/ハンマー金槌Búa
21てんけんハンマ点検ハンマBúa kiểm tra
22リッチハンマBúa nhựa
23けんまきMáy mài đầu kim
24といし砥石Đá mài
25やすりDũa
26ねじ/キーパー捻子Ốc, vit
27けんまし/サンドペーパー研磨紙Giấy ráp
28カーボンブラシ/せきたんブラシ石炭ブラシChổi than
29せつだんようけんさくといし切断用研削砥石Đá cắt sắt
30ブローチMũi doa
31マイクロPanme
32スライドキャリパスThước kẹp
33ひずみけいひずみ計Đồng hồ đo biến dạng
34くうきあっしゅくき空気圧縮機Máy nén khí
35エアコンMáy điều hòa nhiệt độ
36せんだんき/カッターせん断機Máy cắt
37ハックソーブレードLưỡi cưa
38スライジング゙ルールThước trượt
39ヴォルトBulong
40せんばんき旋盤気Máy tiện
41ようせつぼう溶接棒Que hàn
42ようせつき溶接機Máy hàn
43エレクトロマグネットNam châm điện
44ドリルプレスMáy đột dập
45バルブBóng đèn
46けいこうとう蛍光灯Đèn huỳnh quang
47スライダック/へんあつき変圧器Máy biến áp
48スイッチCông tắc
49ワイヤDây điện
50エンジンĐộng cơ
51あんぜんき安全器Cầu chì
52センサCảm biến
53ハウジングỔ cắm điện
54プラグPhích cắm điện
55エレクトリック/でんりゅう電流Dòng điện
56しゅうはすう周波数Tần số
57セル/でんち電池Pin Ăcqui
58でんし電子Điện tử
59でんあつ電圧Điện áp
60でんこうあつ電高圧Điện cao áp
61きせい/てきせいか規制 /適正化Định mức
62ターンVòng quay
63ロールレートTốc độ quay
64かんれい慣例Quy ước
65インシュレーション/でんきぜつえん電気絶縁Sự cách điện
66アウトプットCông suất
67収容力 /容量Dung lượng
68ていでん停電Mất điện , cúp điện
69しゅうい周囲Chu vi
70そと外Ngoài
71なか中Trong
72えんのちょっけい円の直径Đường kính
73がいけい外径Đường kính ngoài
74ないけい内径Đường kính trong
75あつさくき圧搾機Máy ép
76ポンプMáy bơm
77ベンダMáy uốn (dùng uốn tôn)
78あなあけ穴あけKhoan
79あなけじゅんはめあい穴基準はめあいMối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
80あなぬき穴抜きĐột
81あなろぐけいきアナログ計器Thiết bị đo
82アンダーカットHốc dạng hàm ếch
83あないよく案内翼Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
84アンカーボルトBu lông chốt, bu lông neo
85あんていかほしょうき安定化補償器Bộ ổn áp, bộ ổn định
86あんぜんかんり安全管理Quản lý an toàn
87あんぜんざいこ安全在庫Kho lưu trữ an toàn
88アップセットようせつアップセット溶接Sự chồn mối hàn
89あらさ粗さĐộ nhám
90ありみぞあり溝Rãnh đuôi én
91アルマイトPhèn
92アルミニウムNhôm
93アルミニウムごうきんアルミニウム合金Hợp kim nhôm
94あそびはぐるま遊び歯車Bánh răng trung gian
95あっせつ圧接Hàn ép, hàn có áp lực
96あっしゅくちゃっかきかん圧縮着火機関Động cơ cháy nhờ nén
97あっしゅくえき圧縮液Chất lỏng nén
98あっしゅくひ圧縮比Tỉ lệ nén
99あっしゅくかじゅう圧縮荷重Tải trọng nén
100あっしゅくこうてい圧縮行程Quá trình nén, thì nén
101あつえん圧延Sự cán
102あつえんき圧延機Máy cán
103あつえんこうざい圧延鋼材Thép cán
104あついんかこう圧印加工Sự dập nổi
105あつりょくエネルギ圧力エネルギNăng lượng do áp suất
106でんせん電線ランプĐèn báo nguồn
107だがねCái đục
108モンキハンマMỏ lết
109コンパスCompa
110しのDụng cụ chỉnh tâm
111ラジットレンチCái choòng đen
112ポンチChấm dấu
113ひらやすり平やすりRũa to hcn
114さんかく三角3 góc
115ぎゃくタップ逆タップMũi khoan taro
116タップハンドルTay quay taro
117ドリルkhoan bê tông
118ソケトレンチCái choòng
119タッパTaro ren
120ジグソーMắt cắt
121ジェットタガネMáy đánh xỉ
122シャコÊ to
123スケールThước dây
124ぶんどきThước đo độ
125スコヤーKe vuông
126イヤーがんSúng bắn khí
127ノギスThước kẹp cơ khí
128グリスポンプBơm dầu
129かなきりバサミKéo cắt kim loại
130ひずみCong, xước
131ちょうこく彫刻Khắc
132せいみつ精密chính xác
133はかる計るđo
134すんぽう寸法Kích thước
135ノギスThước cặp
136ひらワッシャー平ワッシャーLong đen
137ねじVít
138ボルトBulông
139ローレットChốt khóa
140ブレーカÁptomát
141トランスMáy biến áp
142ヒューズCầu chì
143リレRole
144ダクトỐng ren
145サーマルRơle nhiệt
146ソケットĐế rơle
147コネクタĐầu nối
148メーターAmpe kế
149ていばん底板Mặt đáy
150そくばん即板Mặt cạnh
151てんばん天板Nóc
152ナットĐai ốc
153スプリングVòng đệm
154コンプレッサーMáy nén khí
155リベックSúng bắn đinh
156ボックスレンチDụng cụ tháo mũi khoan
157ジグソーCưa tay
158ポンチVạch dấu
159ピットPít-tông
160でんきはんたごで電気半田ごてMáy hàn điện
161かなきりのこCưa cắt kim loại
162ノギスThước cặp
163VブロックKhối V
164ピッチゲージThước hình bánh răng
165パイプカッターDao cắt ống
166ワイヤブラシューBàn chải sắt
167あぶらをさす油をさすBôi dầu vào
168まんりきMỏ cặp
169かじゃDụng cụ tạo gờ
170へらDao bay
171かんなDụng cụ bào
172りょうは両刃のこDao 2 lưỡi
173さげふりQuả dọi
174すいじゅんき水準器Máy đo mặt phẳng bằng nước
175トーチランプĐèn khò
176スコップXẻng
177はけChổi sơn
178スプレーガンBình phun

7. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời trang may mặc

Bài viết về từ vựng tiếng Nhật dành cho các bạn đang làm việc tại công ty Nhật chuyên ngành thời trang may mặc hoặc bạn đang là thực tập sinh tham gia xuất khẩu lao động ngành may mặc cần học tốt từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc. Học tiếng Nhật chuyên ngành thật ra không hề khó khăn như nhiều người nghĩ những từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn liên tưởng trong khi học và rất dễ nhớ.

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1縫い止めMay chặn
2ぬいもの縫い物Đồ khâu tay
3ここち心地thoải mái、dễ chịu
4コバMí
5ハトメあなハトメ穴Khuyết đầu trò
6カンmóc
7カフスMăng séc
8みかえしみかえしNẹp đỡ
9はいいろ配色 Vải phối
10タックLy
11ステッチDiễu
12ししゅう刺繍Thêu dệt
13ふろち袋地Vải lót
14シックぬのシック布Đũng, vải lót
15ヨークCầu vai
16ベルトループĐỉa
17しんいと芯糸Chỉ gióng
18こしまわり腰回りVòng bụng
19またじょう股上Giàng trên
20またか股下Giàng dưới
21そうじょう総丈Tổng dài
22よそおう裄丈Dài tay (từ giữa lưng)
23ひょうじ表地Vải chính
24ぬいしろ縫い代Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu
25うきぶん浮き分Đỉa chờm
26フラップNắp túi
27ファスナKhoá
28きせいふく既成服Áo quần may sẵn
29シャツÁo sơ mi
30そでぐち袖口Cổ tay áo
31Tシャツ Áo thun
32カットソÁo bó
33スーツÁo vét
34チョッキÁo zile
35ワンピースÁo đầm
36タイトスカートVáy ôm
37チャックPhéc mơ tuya,dây kéo
38ブラジャー  Áo nịt ngực
39パンティーQuần lót
40トランクスQuần đùi
41ブリーフquần sịp
42すいえいパンツ水泳パンツQuần bơi
43トランクスQuần đùi
44マフラーKhăn choàng kín cổ
45ジャージQuần áo thể thao
46ひょうはく漂白するTẩy
47たけ丈Vạt
48けがわ毛皮Da lông thú
49じんこうかわ人工革Da nhân tạo
50ビロードNhung
51きぬいと絹糸Tơ
52ナイロンNi lông
53レースĐăng- ten
54こうしもよう格子模様Kẻ ca rô
55ストライプSọc
56かへい花柄Vải hoa
57フィットしたBó sát
58いろおちする色落ちするPhai màu
59けいやくしょ契約書Hợp đồng
60かこうしじしょ加工指示書Đơn chỉ thị gia công hàng
61ちゅうもんしょ注文書Đơn đặt hàng
62ひんばん品番Mã hàng
63ひんめい品名Tên hàng
64いろばん色番Số màu
65サイズKích thước
66すうりょう数量Số lượng
67しようしょ仕様書Bảng hướng dẫn kỹ thuật
68サイズひょうサイズ表Bảng hướng dẫn kỹ thuật
69かたがみ型紙Rập giấy
70もとみほん元見本Mẫu gốc
71マーカーSơ đồ cắt
72パッキングリスChi tiết hàng xuất
73インボイスHóa đơn
74さいだんだい裁断台Bàn cắt vải
75えんたんき延反機Mái(máng) trải vải
76さいだんき裁断機Máy cắt vải
77ミシンMáy may
78とくしゅミシン特殊ミシンMáy chuyên dụng
79アイロンBàn ủi,ủi
80プレスỦi ép
81こうあつプレス高圧Ủi cao áp
82かたいれ型入れVẽ sơ đồ
83ようじゃく要尺Định mức
84えんたん延反Trải vải
85さいだん裁断Cắt
86めうち目打ちDùi lỗ,đục lỗ
87しんはり芯貼りÉp keo
88ナンバーリングĐánh số
89ほうせい縫製May
90いとぎり糸切りCắt chỉ
91けんぴん検品Kiểm hàng
92ふくろいれ袋入れVào bao
93こんぽう梱包Đóng gói
94ジャンバーQuần liền áo của trẻ em
95ブルゾンÁo bơ lu zong,áo chui đầu của phụ nữ
96ながそでシャツ長袖シャツSơ mi tay dài
97はんそでシャツ半袖シャツSơ mi ngắn tay
98はんそでシャツ半袖シャツSơ mi ngắn tay
99テカリỦi bóng,cấn bóng
100けばだち毛羽立ちXù lông,vải bị nổi bông
101インターロックVắt sổ 5 chỉ
102オーバーロックVắt sổ 3 chỉ
103はとめあな鳩目穴Khuy mắt phượng

8. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục đi tìm hiểu thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật mới trong bài này từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng. Những bạn đang học tiếng Nhật hay làm việc ở công ty Nhật chuyên ngành về xây dựng, kỹ thuật hay thiết kế là rất cần thiết, vì khi làm việc có thể hiểu hết được tên tiếng Nhật của các dụng cụ hay công việc mà chúng ta đang làm là gì để có thể áp dụng tốt trong công việc.

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1. 自動かんな盤Jidou kanba banMáy bào tự động
2板目ItameMắt gỗ
3ほぞHozoMộng gỗ
4火打HiuchiGỗ ghép góc, gỗ trợ lực
5柱HashiraCột, trụ
6鼻隠しHanakakushiTấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
7刃物HamonoDụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
8測るHakaruĐo đạc
9羽子板ボルトHagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
10羽柄材HagarazaiVật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
11現場GenbaHiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
12胴差しDouzashiVật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
13ドリルDoriruMũi khoan, máy khoan, khoan
14ドライバーDoraibaTuốc nơ vít
15土間DomaSàn đất
16土台DodaiMóng nhà
17胴縁DoubuchiThanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
18電気ドリルDenki doriruKhoan điện
19電源DengenNguồn điện
20電動丸のこDendou maru no koLưỡi phay của máy phay điện
21電動工具Dendou kouguDụng cụ điện
22電動かんなDendou kannaMáy bào điện động
23チップソーChippusoMáy phay (dụng cụ cắt gỗ)
24ブレーカーBurekaMáy dập, máy nghiền
25ボルトBorutoBu lông
26バール(くぎぬき)Baru(Kuginuki)Xà beng, đòn bẩy
27当て木AtegiCột trụ chính, cột chống
28足場AshibaGiàn giáo
29安全カバーAnzen kabaVỏ bọc an toàn
30アンカーボルトAnkaborutoBu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)
31穴開けAna akeĐục lỗ
32丈JouĐơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m)
33上棟JoutouXà nhà
34住宅JuutakuNhà ở
35壁KabeBức tường
36開口部KaikoubuLỗ hổng, ổ thoáng
37欠きKakiSự thiết hụt, thiếu
38加工Kakou Gia công, sản xuất
39囲いKakoiHàng rào, tường vây
40加工機KakoukiMáy gia công
41框KamachiKhung (cửa chính, cửa sổ)
42鎌継ぎKamatsugiBản lề
43矩計KanabakariBản vẽ mặt cắt
44金物KanamonoĐồ kim loại
45金槌KanazuchiCái búa
46かんなKannaCái bào gỗ
47乾燥材KansouzaiNguyên liệu khô
48間KenĐơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49検査KensaKiểm tra
50桁KetaXà gỗ
51削るKezuruGọt, giũa, bào ,cắt
52危険KikenSự nguy hiểm
53木表KiomoteMặt ngoài của gỗ
54錐KiriDụng cụ dùi
55切妻KirizumaMái hiên
56切るKiruCắt gọt
57木裏KiuraMặt trong của gỗ
58勾配KoubaiĐộ dốc, độ nghiêng
59合板KoubanGỗ dán
60工具KouguCông cụ, dụng cụ
61木口KoguchiMiệng gỗ
62コンクリートKonkuritoBê tông
63コンパネKonpaneCái compa
64ンプレッサーKonpuressaMáy nén, máy ép
65コンセントKonsentoỔ cắm
66故障KoshouHỏng, trục trặc, sự cố
67構造材KouzōzaiKết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
68釘KugiCái đinh
69窓台MadodaiKhung dưới cửa sổ
70曲がりMagariCong, vẹo, chỗ vòng
71丸太MarutaGỗ ghép
72面取りMentoriCắt góc
73木材MokuzaiGỗ, vật liệu gỗ
74木造MokuzouSự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
75長押挽きNageshibikiViệc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
76. ナットNattoTán, đinh ốc
77ねじれNejireCong queo
78のこぎりNokogiriCái cưa
79ノミNomiCái đục
80鉄筋tekkincốt sắt
81強度Kyoudocường độ
82目地mechichỗ tiếp nối
83安全ベルトanzenberutodây thắt lưng an toàn
84工事中koujichuuđang làm công sự
85板itaván
86ロード・ローラーrodo . roraxe lu
87フォークリフトfokurifutoxe nâng
88ダンプカーdanpukaxe ben
89削岩機sakugankimáy khoan đá
90溶接工yousetsukoouthợ hàn
91イ溶接機yousetsukimáy hàn

9. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề y khoa

Học từ vựng tiếng Nhật đóng vai trò là một bước đệm vô cùng quan trọng trước khi bạn có thể thành thạo tiếng Nhật. Và hôm nay chúng ta hãy tiếp tục bổ sung thêm và củng cố thêm vốn từ của mình với danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề dụng cụ y tế sau đây nhé!

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1バンドエイド/ばんそうこう絆創膏băng dán
2ほうたい包帯băng quấn
3さんかくきん三角巾khăn hình tam giác
4きゅうきゅう ようひん救急用品Đồ dùng cấp cứu
5ギプスBăng bó bột
6くるまいす 車椅子Xe lăn
7どく毒Chất độc
8たんか担架Cáng
9しんき錠剤Thuốc viên
10カプセルVỏ thuốc con nhộng
11のみぐすり/ ないふくやく飲み薬/ 内服薬Thuốc uống
12まつばづえ松葉杖Nạng
13つえ杖Gậy
14きゅうきゅうしゃ救急車Xe cấp cứu
15ちゅうしゃ き注射器Ống tiêm
16ちょうしん き聴診器Ống nghe
17げかい外科医Bác sĩ ngoại khoa
18かんごふ看護婦Nữ y tá
19いしゃ医者Bác sĩ
20レントゲン/エックスせんX-quang
21たいじゅうけい体重計Cân trọng lượng
22CTスキャンCT scan
23ひょうのう氷のうDụng cụ đựng nước đá áp cho Hạ sốt
24ガーゼGạc (để buộc vết thương)
25きゅうきゅうばこ救急箱Hộp đồ sơ cứu
26しゅじゅつぼう手術帽Mũ phẫu thuật
27たいおんけい体温計Nhiệt kế
28しれつきょうせいきぐ歯列矯正器具Thiết bị chỉnh hình răng (niềng răng)
29ほちょうき補聴器Thiết bị trợ thính
30じょうざい錠剤Viên nén
31のどあめのど飴Viên ngậm

10. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nông nghiệp

Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển với công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất thế giới. Hôm nay Hướng Minh sẽ giới thiệu tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nông nghiệp hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn, đặc biệt cho những bạn đang có nhu cầu đi XKLĐ nông nghiệp tại Nhật Bản.

SttTừ vựngKanjiNghĩa
1ねったいしょくぶつ熱帯植物Thực vật miền nhiệt đới
2しょくぶつえん植物園Vườn bách thảo
3しょくぶつがく植物学Thực vật học
4しょくぶつさいしゅう植物採集Sưu tầm mẫu thực vật
5しょくぶつゆ植物油Dầu thảo mộc
6しょくぶつひょうほん植物標本Tiêu bản thực vật
7くさ草Cỏ
8くさのは草の葉Lá cỏ
9くさのうえたおか草の生えた丘Đồi cỏ
10くさをかる草を刈るCắt cỏ
11ていのくさをとる庭の草を取るLàm cỏ trong vườn
12たね種Hạt
13みかんのたねみかんの種Hạt cam
14たねをまく庭に種を蒔くGieo hạt
15め芽Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
16めがでる芽が出るNảy mầm
17めをだす芽を出すTrổ mầm, ngắt mầm
18きのめ木の芽Chồi (của cây cối)
19わかめ若芽Chồi non
20しんめ新芽Chồi mới
21ね根Rễ
22さしきのねがついた挿し木の根がついたCái cây ghép đã mọc rễ
23ざっそうをねからぬく雑草を根から抜くNhổ cỏ phải nhổ tận gốc
24かぶ株Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
25くき茎Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
26えだ枝Cành
27 かれえだをおろす枯れ枝をおろすTỉa cành khô
28つる蔓Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
29は葉Lá
30わかば若葉Lá non
31 わかばのきせつ若葉の季節Mùa lá non
32あおば青葉Lá xanh
33もみじ紅葉Lá đỏ
34おちば落ち葉Lá rụng
35くちば朽葉Lá mục
36かれは枯れ葉Lá khô
37つぼみ蕾Nụ hoa
38つぼみがでるつぼみが出るTrổ nụ
39とげ刺・棘Gai (thực vật)
40み実Quả, trái
41みがなる実がなるRa trái
42みのならないき実のならない木Cây thuộc loại không ra trái
43なえ苗Mạ
44トマトの苗Cây cà chua con.
45なえぎ苗木Cây giống, vườn ươm
46き木Cây
47きをきる木を切るĐốn cây
48きにのぼる木に登るTrèo cây
49きをうえる木を植えるtrồng cây
50きのつくえ木の机Cái bàn bằng gỗ
51みき幹Thân cây
52じゅひ樹皮Vỏ cây
53ていぼく樹皮をはぐLột vỏ cây
54ていぼく低木Cây thấp, cây bụi
55たかぎ高木Cây cao
56たいぼく大木Cây lớn
57じょうりょくじゅ常緑樹Cây xanh quanh năm không rụng lá
58ろうぼく老木Cây già
59いなほ稲穂Bông lúa
60 いなほがでている稲穂が出ているLúa đang trổ đòng
61ぼくそう牧草Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
62ぼくそうち牧草地Đồng cỏ dành cho gia súc
63やさい野菜Rau
64なまやさい生野菜Rau sống
65やさいいため野菜炒めMón rau xào
66やさいサラダ野菜サラダSà lát rau
67やさいはたけ野菜畑Vườn rau
68しばふ芝生Bãi cỏ
69しばふをかる芝生を刈るCắt cỏ
70さいばい栽培Trồng, cày cấy
71コーヒーさいばいコーヒー栽培Trồng cà phê
72おんしつさいばいする温室栽培するTrồng cây trong nhà kính
73すいこうさいばい水耕栽培Trồng thủy canh
74めばえ芽生えSự mọc mầm, sự nảy mầm
75めぶく芽吹くNảy mầm, ra nụ
76ねづく根付くMọc rễ, bén rễ
77さく咲くNở
78みのる実るkết trái, có quả, chín
79かんじゅく完熟Chín
80はんじゅく半熟Nửa sống nửa chín, chưa chín
81はえる生えるMọc
82ねがうえる根が生えるMọc rễ
83やせいしょくぶつ野生植物Thực vật hoang dã
84くさぶかい草深いCỏ mọc đầy
85くさふかいのはら草深い野原Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
86しげる茂るMọc rậm rạp, mọc um tùm
87きのしげるさんぷく木の茂る山腹Sườn núi cây cối um tùm
88よくしげもりよく茂る森Rừng cây mọc um tùm
89はやし林Đám rừng, đám cây
90もり森Rừng
91ぞうきばやし雑木林Khu rừng nhỏ
92みつりん密林Rừng rậm
93しげみ茂みBụi cây
94かれる枯れるHéo
95かれたは枯れた葉Lá bị héo

11. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp

Để lựa chọn một ngành nghề phù hợp thời thế và điều kiện khi làm việc tại Nhật, các bạn nên bắt đầu bằng việc hiểu rõ một cách khái quát về từ vựng tiếng Nhật nghề nghiệp. Nhật Ngữ Hướng Minh xin giới thiệu đến các từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề một cách tóm lược, để các bạn có thể dễ dàng tìm hiểu. Trong số các ngành nghề Nhật Bản có một số tên đặc biệt được tạo ra bởi người làm, chẳng hạn như サ ラ リ ー マ ン (Salary man) và オ ー エ ル (CV – nữ nhân viên văn phòng). Những cái tên độc đáo của ngành nghề Nhật Bản được tạo ra bằng cách sử dụng 和 製 英語 (wasei eigo), là những từ Nhật Bản xây dựng các thành phần từ một hoặc nhiều thuật ngữ nước ngoài.

SttTừ vựngNghĩa
1警官cảnh sát
2政治家chính trị gia
3教授giáo sư
4サラリーマンnhân viên
5科学者nhà khoa học
6秘書thư ký
7店員nhân viên cửa hàng
8学生sinh viên
9先生thầy cô giáo
10作家nhà văn
11教師Giáo viên
12会社員Nhân viên công ty
13社員Nhân viên công ty……
14銀行員Nhân viên ngân hàng
15医者Bác sĩ
16研究者Nhà nghiên cứu
17エンジニアKỹ sư
18駅員Nhân viên nhà ga
19建築家kiến trúc sư
20芸術家họa sĩ
21大工thợ mộc
22コックđầu bếp
23農民nông dân
24消防士lính cứu hỏa
25漁師ngư dân
26公務員nhân viên công chức
27ジャーナリストnhà báo
28弁護士luật sư
29看護婦y tá
30画家thợ sơn
31写真家nhiếp ảnh gia

[/su_spoiler]

12. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hàng không

Ờ bài viết này, Nhật ngữ Hướng Minh xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật của ngành hàng không.

Những từ vựng này các bạn là du học sinh và thực tập sinh nên biết rõ để khỏi phải bỡ ngỡ khi đến sân bay lên đường sang Nhật Bản.

Chúng ta cùng xem đó là những từ nào nhé!

SttTừ vựngPhiên âmNghĩa
1空港kuukouSân bay
2 飛行機hikoukiMáy bay
3切符売り場kippuuribaQuầy bán vé
4 空港使用料kuukoushiyouryouLệ phí sân bay
5ビザbizaVisa
6ビザ を 発行するbiza wo hakkou suruCấp visa
7 ビザ を 延長するbiza wo enchou suruGia hạn visa
8パスポートpasupo-ruHộ chiếu
9飛行機券hikoukikenVé máy bay
10スーツケースsu-tsuke-suVali
11パイロット・飛行士hikoushiPhi công
12客室乗務員kyakushitsu joumuinTiếp viên hàng không
13インストルメントパネルinsutorumentopaneruBảng điều khiển
14荷物nimotsuHành lý
15預け荷物azuke nimotsuHành lý kí gửi
16荷物を預けるnimotsu wo azukeruGửi hành lý
17預かり所azukarishoPhòng giữ hành lý
18機内持ち込み荷物kinaimochikomi nimotsuHành lý xách tay
19ラウンジraunjiPhòng chờ
20 チェックインchekkuinLàm thủ tục check in
21飛行機hikoukiLên máy bay
22離陸するririku suruCất cánh
23着陸するchakuriku suruHạ cánh
24不時着fujichakuHạ cánh khẩn cấp
25コックピットkokkupittoBuồng lái
26酸素マスクsanso masukuMặt nạ dưỡng khí
27救命胴衣kyuumeidouiPhao cứu sinh
28非常口hijouguchiCửa thoát hiểm
29シートベルトshi-toberutoDây an toàn
30 滑走路kassouroĐường băng

13. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá

Ai cũng biết môn bóng đá là bộ môn thể thao được nhiều người yêu thích. Nếu là người học tiếng Nhật mà lại yêu thích bóng đá thì bộ từ vựng về chủ đề bóng đá dưới này sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức tiếng Nhật cũng như đam mê yêu bóng đá của bạn. Nhớ học tiếng Nhật chủ đề bóng đá để cổ vũ cho đội mình yêu thích nhé. Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh học nhanh 50 từ vựng tiếng Nhật về bóng đá để cổ vũ thật to nào!

1.   フィールドSân bóng
2.   タッチラインĐường biên dọc
3.    ゴールラインĐường biên ngang
4.   ゴールエリアKhu vực cầu môn
5.   コーナーエリアVị trí đá phạt góc
6.   ベナルティーエリアKhu vực phạt đền
7.   ベナルティーマークVị trí đá phạt đền
8.   センターサークルVòng tròn trung tâm
9.   センタスポットVị trí giao bóng
10.   ハーフウエイラインĐường giữa sân
11.   ゴールCầu môn, khung thành
12.   ゴールポストCột dọc
13.   クロスバーXà ngang
14.   プレー ヤーCầu thủ
15.   監督, コーチHuấn luyện viên
16.   キャプテンĐội trưởng
17.   ゴールキーパーThủ môn
 18.   ディフェンダー(DF) ,バックHậu vệ
19.   センターバックHậu vệ trung tâm
20.   サイドバックHậu vệ cánh
21.   ミッドフィルダーTiền vệ
22.   サイドハーフTiền vệ cánh
23.   トップ下Tiền vệ tấn công
24.   フォワードTiền đạo
25.   トップTiền đạo
26.   主審, レフェリーTrọng tài chính
27.   線審, ラインマンTrọng tài biên
28.   ハーフタイムNghỉ giải lao
29.   前半Hiệp 1
30.   後半Hiệp 2
31.   延長戦Hiệp phụ
32.   ロスタイムBù giờ
33.   バニシング・スプレーBình sơn xịt tan (Vũ khí của các trọng tài để vạch giới hạn hàng rào khi đá phát trực tiếp)
34.   ボールBóng
35.   エンド(自陣)Phần san của 1 đội
36.   イエローカードThẻ vàng
37.   レッドカードThẻ đỏ
38.   グループリーグVòng bảng
39.   決勝トーナメントVòng đấu loại trực tiếp
40.   ラウンド16, ベスト16Vòng 1/16
41.   準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう)Tứ kết
42.   準決勝 (じゅんけっしょうBán kết
43.   3位決定戦 (さんいけっていせん)Tranh giải 3
44.   決勝(けっしょう )Chung kết
45.   試合(しあい)Trận đấu
46.   先発(せんぱつ)メンバーĐội hình chính
47.   ピッチSân
48.   スパイクGiày đinh
49.   ハーフタイムNửa hiệp
50.   ロス・タイムThời gian bù giờ

14. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây

1.果物 くだもの kudamono: Hoa quả

2. バナナ: chuối

3. 苺 いちご ichigo: dâu tây

4. 杏子 あんず anzu:  Mơ

5. 葡萄 ぶどう budou:  Nho

6. 映日果 無花果  いちじく ichijiku : Sung

7. 柿 かき kaki:  hồng

8.サブチェ Sabuche (Sabochea): Quả hồng xiêm

9. 桃 モモ/もも(momo) = ピーチ Piichi (peach): Quả đào

10.梨 なし nashi:  Lê

11. オレンジ orenji:  Cam

12. レモン remon:  chanh

13. 林檎 りんご ringo:  Táo

14. さくらんぼ sakuranbo:  Cherry

15. スイカ suika:  dưa hấu

16. 梅 うめ ume:  quả bí

17. グアバ guaba:  Ổi

18. グレープフルーツ: Bưởi

19. アボカド abokado:  Quả bơ

20. 芒果 マンゴ:  Xoài

21. 黄瓜 キュウリ きゅうり:  Dưa chuột

22. 干しぶどう Hoshi budou: Nho khô

23.みかん Mikan : Quả quýt

24. ドリアン Dorian (durian): Quả sầu riêng

25. パイナップル Painappuru (pineapple): Quả dứa (thơm)

26. パパイア Papaya: Quả đu đủ

27. 砂糖黍 <サトウキビ> Satoukibi: Cây mía

28. ザボン Zabon: Quả bưởi

29. アボカド Abokado (avocado): Quả bơ

30. ライム Raimu: Quả chanh

31. レモン Remon (lemon): Quả chanh tây

32. グアバ Guaba (guava): Quả ổi

33. キウイ Kiui: Quả kiwi

34. マンゴー Mangoo (mango): Quả xoài

35. オリーブ Oriibu: Quả olive

36. プラム Puramu (plum): Quả mận

37. ネクタリン Nekutarin (nectarine): Quả xuân đào

38. ココナッツ Kokonattsu (coconuts): Quả dừa

39. パッションフルーツ Passhonfuruutsu (passion fruit): Quả chanh dây

40. マンゴスチン Mangosuchin (mangosteen): Quả măng cụt

41. スターフルーツ Sutaafuruutsu (star fruit): Quả khế

42.ランプータン Ranpuutan (rambutan): Quả chôm chôm

43. アプリコット Apurikotto (apricot): quả mơ

44. シトロン Sitoron (citron): Quả thanh yên

45. ミルクフルーツ Miruku furuutsu (Milk fruit): Quả vú sữa

46. シュガーアップル Shugaa appuru (sugar apple): Mãng cầu ta (quả na)

47. カスタードアップル Kusutaa appuru (Custas apple): Mãng cầu xiêm

48.くわの実 Kuwa no mi: Quả dâu tằm

49. さくらんぼ Sakuranbo: Anh đào

50. ざくろ Zakuro: Quả lựu

51. ジャックフルーツ Jakku furuutsu (Jack fruit): Quả mít

52. タマリンド Tamurindo (tamarind): Quả me

53.ドラゴンフルーツ Doragon furuutsu (dragon fruit): Quả thanh long

54. メロン Meron (Muskmelon): Dưa gang

55. ロンガン Rongan: Quả nhãn

56. ライチー Raichii (lychee): Quả vải

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây. Học từ vựng thông qua các chủ đề là một trong những cách giúp việc học tiếng Nhật của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết. Hãy đồng hàng cùng Nhật Ngữ Hướng Minh để có thêm nhiều trải nghiệm về từ vựng theo chủ đề nhé!

15. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại cá

Học tiếng Nhật theo chủ đề luôn là phương pháp học hiệu quả giúp ghi nhớ nhanh và còn có thể hệ thống lại từ vựng một cách khoa học nhất. Và trong khuôn khổ bài viết ngày hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về các loại cá. Hi vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm phần nào một lượng từ vựng kha khá cho bạn.

 Các loại cá nước ngọt

  1. ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
  2. 鯉 (koi) : cá chép
  3. ナマズ目 : Cá trê
  4. キンギョ(金魚) : Cá vàng
  5. コクレン (黒鰱)  : Cá mè
  6. ハクレン(白鰱)  : Cá mè trắng
  7. ソウギョ(草魚 ) : Cá trắm cỏ
  8. アオウオ(青魚 ) : Cá trắm đen
  9. キンメダイ    : Cá hồng (cá điêu hồng)
  10. アンチョビ  : Cá cơm
  11. トビハゼ   : Cá kèo (họ cá bống)
  12. キノボリウオ(木登り魚 ) : Cá rô (cá rô đồng)
  13. ライギョ(雷魚 ) : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
  14. タイワンキンギョ  : Cá cờ
  15. バラマンディ(スズキ目)  : Cá chẽm
  16. シマガツオ科 : Cá chim
  17. 白シマガツオ  : Cá chim trắng
  18. ティラピア  : Cá rô phi
  19. ジャイアントグラミー : Cá tai tượng / Cá sặc
  20. グルクマ  : Cá bạc má

Các loại cá nước mặn

  1. サメ=鮫  : Cá mập
  2. エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚)  : Cá đuối
  3. クジラ=鯨  : Cá voi
  4. イルカ(海豚、鯆) : Cá heo
  5. タツノオトシゴ: Cá ngựa
  6. マス : cá hồi
  7. メカジキ : cá kiếm
  8. ヒラメ : cá bơn
  9. マグロ : cá ngừ
  10. ニシン : cá trích

Một số loại hải sản

    1. タコ   : Bạch tuộc
    2. 海老=えび    : Tôm
    3. 甘海老 あまえび  : Tôm ngọt
    4. クルマエビ=車海老: Tôm he Nhật Bản
    5. シャコ=蝦蛄  : Tôm tích
    6. 桜海老 : Tép
    7. 白海老 :  Tép trắng
    8. 蟹 カニ : Cua
    9. ズワイガニ  : Cua tuyết
    10. ホタテ 帆立 : Sò điệp

16. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Các bạn mê nấu ăn? Các bạn thích tiếng Nhật? Vậy thì chủ đề của chúng ta trong bài hôm nay sẽ là từ vựng về các loại rau củ bằng tiếng Nhật. Nào hãy tìm hiểu cùng Nhật ngữ Hướng Minh học từ vựng tiếng Nhật nhé.

1. Bí 南瓜 (かぼちゃ) Kabocha
2. Bí rổ スクワッシュ Sukuwasshu (Turban Squash)
3. Cà tím なす Nasu Cà chua トマト Tomato
4. Cà rốt 人参 (にんじん) Ninjin
5. Củ cải 大根 (だいこん) Daikon
6. Củ cải tây かぶ Kabu
7. Củ sen レンコン Renkon
8. Dưa leo きゅうり Kyuuri
9. Đậu bắp オクラ Okura
10. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
11. Đậu Hà Lan グリーンピース Guriin piisu (greenpeace)
12. Đậu hột 豆 (まめ) Mame
13. Đậu phộng ピーナッツ Piinattsu (Peanuts)
14. Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne Giá đỗ もやし Moyashi
15. Hành lá 長ねぎ Naganegi
16. Hành tây 玉ねぎ Tamanegi
17. Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi
18. Khoai lang サツマイモ Satsuma-imo
19. Khoai mỡ trắng とろろいも Tororo-imo
20. Khoai sọ タロイモ Taro-imo
21. Khoai tây ジャガイモ Jaga-imo
22. Măng 竹の子 Take-no-ko
23. Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas)
24. Mộc nhĩ 木耳 Kikurage
25. Mướp へちま Hechima
26. Mướp đắng ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd)
27. Nấm đông cô しいたけ Shiitake
28. Nấm đùi gà えりんぎ Eringi
29. Nấm hương 椎茸 Shiitake
30. Nấm kim châm えのき Enoki
21. Nấm mèo きくらげ Kikurage
32. Nấm rơm キノコ Kinoko
33. Nấm thông 松茸 Matsutake
34.Rau cải Nhật ホウレン草 hourensou
35.Rau muống 空心菜 kuushinsai
36.Rau cải chíp 青梗菜 Chingensai
37.Rau cần 水菜 Mizuna
38.Rau cải thảo 白菜 Hakusai
39.Rau cải bắp キャベツ Kyabetsu
40.Rau xà lách レタス Retasu

17. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích

Trong mỗi chúng ta cũng đều có ít nhất một sở thích phải không nào? Vậy bạn đã biết những sở thích của mình trong tiếng Nhật là gì chưa ? Hãy cùng Hướng Minh xem qua các từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích nào dưới đây nhé! Bạn có thể tham khảo học thêm để bổ trợ vào kiến thức từ vựng của mình.

1. しゅみ ( 趣味)   : Sở thích

2. ごらく  (娯楽) : Giải trí

3. スポーツ :  Thể thao

4. かんしょう ( 鑑賞する):  Đánh giá

5. じょうえい (上映する):  Trình chiếu

6. いけばな (生け花 )  :   Nghệ thuật cắm hoa

7. さほう (作法)  :  Cách làm

8. しゅうじ (習字) :  Luyện chữ

9, けいこ (稽古する) :   Rèn luyện

10. はいく (俳句) :  Thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật)

11. えのぐ (絵の具) : Dụng cụ vẽ

12. しょうぎ (将棋):  Chơi cờ tướng

13. トランプ :  Bài tây

14. いご (囲碁) :  Cờ vây

15. 星占い :  Bói sao

16. えんげい (園芸 ):  Nghệ thuật làm vườn

17. さいばい (栽培する) : Trồng trọt

18. コレクションする : Sưu tập

19. レクリエーション :  Giải lao

20. かいすいよく( 海水浴 ):  Tắm biển

21. およぎ 泳ぎ :  Bơi

22. ばんぐみ (番組) :  Chương trình truyền hình

23. スポーツ : Thể thao

24. 音楽(おんがく) : Âm nhạc

25. ダンス : Nhảy

26. 歌(うた) :  Ca hát

27. 映画(えいが) : Xem phim

28. テレビゲーム : Game

29. トランプ : Bài

30. ピアノ : Đàn piano

31. ギター : Đàn guitar

32. 読書(どくしょ) : Đọc sách

33. 絵(え): Vẽ

34. ジョギング : Chạy thể dục

35. 水泳(すいえい) : Bơi

36. そうですねえ...: Để tôi nghĩ xem…

37. バイオリン : Đàn violin

38. 裁縫(さいほう) : May vá

39. 編み物(あみもの) : Đan lát

40. ショッピング : Mua sắm

41. 旅行(りょこう) : Đi du lịch

42. 釣り(つり) : Câu cá

43. サーフィン : Lướt sóng

44. スケートボード : Trượt ván

45. 料理(りょうり): Nấu ăn

46. 競技する (きょうぎ )     :    Thi đấu

47. 観戦する (かんせん)  :   Xem thi đấu

48. コート   :    Sân bãi

49. ラケット     :    Vợt

50. 習字 (しゅうじ ) : Luyện chữ

Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. Hãy thường xuyên truy cập vào website cũng như fanpage của Hướng Minh để được cập nhật thêm nhiều tin tức và bài viết hay nữa nhé!

18. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

Nếu bạn đang sinh sống tại xứ sở Hoa anh đào và muốn biết dự báo thời tiết hôm nay mưa hay nắng thì trước tiên, bạn phải biết đến những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Thời tiết. Đừng bỏ qua bảng từ vựng dưới đây nhé!

[su_spoiler title=”Xem chi tiết “]

STTKanjiHiraganaNghĩa
1夕立ゆうだちMưa rào
2大雨おおあめMưa to
3雷が落ちるかみなりがおちるSấm
4霧きりSương mù
5霜しもSương giá
6吹雪ふぶきBão tuyết
7湿気しっけĐộ ẩm
8大気たいきKhông khí
9大気汚染たいきおせん Ô nhiễm không khí
10気圧きあつÁp suất
11高気圧うきあつÁp suất cao
12低気圧ていきあつÁp suất thấp
13温暖おんだんẤm áp
14温帯おんたいÔn đới
15寒帯かんたいHàn đới
16熱帯ねったいNhiệt đới
17天気てんきThời tiết
18天気予報てんきよほうDự báo thời tiết
19雲くもMây
20雨あめMưa
21雨ゆ/ばいうMùa mưa
22豪雨ごううMưa rất to
23暴風雨ぼうふううMưa bão
24洪水こうずいLũ lụt
25局地的な雨きょくちてきなあめMưa rải rác
26春雨しゅんう/はるさめMưa xuân
27霧きりSương
28雪ゆきTuyết
29氷こおりBăng
30風かぜGió
31季節風きせつふうGió mùa
32虹にじCầu vồng
33大雪おおゆきTuyết dày
34晴れはれQuang mây
35快晴かいせいTrời có nắng và ít mây
36太陽たいようMặt trời
37曇りくもりTrời nhiều mây

[/su_spoiler]

19. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thể thao

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thể thao bạn đã biết chưa? Có rất nhiều môn thể thao xung quanh ta thế nhưng có khi nào bạn băn khoăn tự hỏi không biết những môn thể thao ấy tiếng Nhật được viết và đọc như thế nào không? Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn từ vựng thuộc chủ đề này nhé!

[su_spoiler title=”Xem chi tiết”]

STTMôn thể thaoTiếng Nhật
1Thể dục nhịp điệuエアロビクス
2Aikido合気道
3Thể thao dưới nước アクアティック
4Bắn cungアーチェリー / 弓道 , 弓術
5Điền kinh陸上競技
6Cầu lôngバドミントン
7Bóng chày野球
8Bóng rổバスケットボール
9Bidaビリヤード . スヌーカー
10Thể hìnhボディビル / 体作り, 体造り
11Quyền Anhボディビル / 体作り, 体造り
12Ca nôカヌーイング / カヌー競技
13Cờ vuaチェス / 西洋将棋
14Cricketクリケット
15Đua xe đạpサイクリング / 競輪
16Khiêu vũ thể thaoダンス.スポーツ
17Đấu kiếmフェンシング
18Bóng đáサッカー
19Bóng đá trong nhàフットサル
20Đánh gôn Golfゴルフ
21Thể dục dụng cụ器械運動
22Bóng némハンドボール / 送球
23Khúc côn cầuホッケー
24Judo柔道
25Karatedo空手道
26Kiếm đạo剣道
27Muay (Thái)ムエタイ
28Bóng bàn卓球 / ピンポン , テーブルテニス
29Bóng bầu dụcラグビー
30Đua thuyền buồmセーリング , ヨットレース
31Cầu mâyセパタクロー
32Bắn súng射撃
33sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật)相撲 (日本の国技)
34Lướt sóngサーフィン / 波乗り
35Bơi lội競泳 / 水泳
36Taekwondo ーテコンド
37Quần vợtテニス
38Bóng chuyềnバレーボール
39Lướt ván水上スキー
40Cử tạ重量挙げ
41Vậtレスリング
42Wushuウーシュー (武術太極拳競技
43Vovinamヴォヴィナム(越武道)

20. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành Marketing

Trong chủ đề từ vựng tiếng Nhật lần này Hướng Minh  xin giới thiệu cho các bạn tổng hợp mẫu từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành marketing. Ngành Marketing hiện nay đang là ngành nghề đang hot và tiềm năng bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Trong tương lai, ngành này sẽ còn phát triển mạnh mẽ hơn nữa và đem lại rất nhiều cơ hội việc làm cho các bạn trẻ. Chính vì thế, nếu bạn định hướng mình làm trong lĩnh vực này và muốn giao lưu hợp tác với các đối tác người Nhật, các công ty Nhật tại Việt Nam. Vì vậy ngay từ bây giờ bạn hãy thử sức chinh phục ngôn ngữ mới như tiếng Nhật này nhé.

1. マーケティング :  Marketing

2. こうこく 広告 :  Quảng cáo

3. せんでん / かつどう 宣伝 活動 :  Hoạt động tuyên truyền

4. アイデア  :   Ý tưởng

5. じょうほう 情報 :  Thông tin

6. こうこくばいたい 広告媒体 :   Phương tiện quảng cáo

7. こうこくしじょう 広告市場 :  Thị trường quảng cáo

8. しょうひしゃ 消費者 :   Người tiêu dùng

9. りようしゃ 利用者 :   Người dùng

10. まんぞくか 満足化 :   Làm thỏa mãn

11. カテゴリー   :   Catalogue

12. こうこくぬし 広告主  :   Nhà quảng cáo

13. こうこくぶつ 広告物  :  Vật quảng cáo

14. イベント  :   Sự kiện

15. プロモーション :  Quảng bá

16. ソーシャルメディア :   Phương tiện đại chúng

17. こうこくをだす 広告を出す :   Đưa ra quảng cáo

18. ばいたいしゃ 媒体社   :  Công ty xuất bản quảng cáo

19. こうこうく スペース 広告スペース   :   Không gian quảng cáo

20. でんたつする 伝達する    :  Truyền đạt

21. こうこくかつどう 広告活動   :   Hoạt động quảng cáo

22. こうこくひ 削広告費除    :   Chi phí quảng cáo

23. こうこうくがくぶ 広告学部    :   Ngành học quảng cáo

24. こうこくがっかな 広告学科な   :   Khoa quảng cáo

25. こうこくかんれんきぎょう 広告関連企業   :  Những doanh nghiệp liên quan đến quảng cáo

26. おくがいこうこくのしゅるい 屋外広告の種類   :  Quảng cáo ngoài trời

27. おおがたえいぞうボート 大型映像ボート  :  Bảng hình cỡ lớn

28. えいぞうパネル 映像パネル   :   Panel hình ảnh

29. ショッピングモール   :   Trung tâm mua sắm

30. でんちゅうこうこく 電柱広告    :   Quảng cáo trên cột trụ điện

31. しょうかせんこうこく 消火栓広告   :   Quảng cáo trên học cứu hỏa

32. しんぶん 新聞    :  Báo

33. ざっし 雑誌   :   Tạp chí

34. イメージこうこく イメージ広告    :  Quảng cáo sử dụng hình ảnh

21. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các đội bóng

Bạn là fan hâm mộ của đội bóng nào? Đội bóng bạn yêu thích đang ở bảng nào? Hãy cùng Hướng Minh nắm trọn thông tin trong tầm tay với từ vựng tiếng Nhật về các đội bóng ngay sau đây nhé!

1. グループA – Bảng A

ロシア: Nga

サウジアラビア: Ả Rập Xê Út

エジプト: Ai Cập

ウルグアイ: U-ru-goay

2. グループB – Bảng B

ポルトガル: Bồ Đào Nha

スペイン: Tây Ban Nha

モロッコ: Ma Rốc

イラン: Iran

3. グループC – Bảng C

フランス: Pháp

オーストラリア: Úc

ペルー: Peru

デンマーク: Đan Mạch

4. グループD – Bảng D

アルゼンチン: Argentina

アイスランド: Iceland

クロアチア: Croatia

ナイジェリア: Nigeria

5. グループE – Bảng E

ブラジル: Brazil

スイス: Thụy Sĩ

コスタリカ: Costa Rica

セルビア: Cộng hòa Serbia

6. グループF – Bảng F

ドイツ: Đức

メキシコ: Mexico

スウェーデン: Thụy Điển

韓国(かんこく): Hàn Quốc

7. グループG – Bảng G

ベルギー: Bỉ

パナマ: Panama

チュニジア: Tunisia

イングランド: Anh

8. グループH – Bảng H

ポーランド: Ba Lan

セネガル: Senegal

コロンビア: Colombia

日本(にほん): Nhật Bản

Hòa mình trong không khí tưng bừng của mùa World Cup, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ tiếp tục gửi đến bạn những thông tin cực “hot” trong mùa giải này nhé! Hãy cùng chờ đón nào.  Mặc dù vậy nhưng cũng đừng quên việc ôn thi JLPT trong mùa giải này nhé!

22.Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tết

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tết bạn đã biết chưa? Năm mới đã đến rồi mọi người ơi, cùng Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại những hình ảnh cũng như những món ăn đặc biệt xuất hiện trong ngày Tết truyền thống của người Việt Nam nhé!

        1. テト : Tết
        2. じょや : Đêm giao thừa
        3. はなび: Pháo hoa
        4. しょうがつ : Ngày đầu năm mới
        5. お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì
        6. 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ
        7. 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào
        8. きんかん: Cây quất
        9. かけい : Hoa mai
        10. きくか : Hoa cúc
        1. としのいち : Chợ Tết
        2. 若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
        3. テトのお供え物( Teto no osonaemono) : Đồ cúng tết
        4. バインチュン ( Bain chun) : Bánh chưng
        5. バインテト( Bainteto): Bánh tét
        6. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa
        7. 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn
        8. 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông
        9. 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa
        10. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua
        1. 肉詰めニガウリのスープ (Niku-dzume nigauri no sūpu): Canh khổ qua nhồi thịt
        2. 腸詰/ソーセージ (Chōdzume/ sōsēji): Lạp xưởng
        3. 子たまねぎの漬物 (Ko tamanegi no tsukemono): Củ hành muối chua
        4. 高菜の漬物 (Takana no tsukemono): Dưa muối
        5. ハスの実の砂糖漬け (Hasu no mi no satōdzuke): Mứt hạt sen
        6. レンコンの砂糖漬け (Renkon no satōdzuke): Mứt củ sen
        7. トマトの砂糖漬け (Tomato no satōdzuke): Mứt cà chua
        8. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua
        9. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa
        10. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng
      1. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke):Hạt dưa
      2. カボチャの実の塩漬け (Kabocha no mi no shiodzuke): Hạt bí
      3. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương
      4. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono): Canh măng hầm giò heo

23. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ nhà bếp

Trong nhà bếp của chúng ta có rất nhiều vật dụng đúng không nào? Hôm nay Hướng Minh sẽ  giới thiệu đến bạn tên tiếng Nhật chủ đề dụng cụ nhà bếp nhé!

1ボウルchén; bát
2 お箸   (おはし)đũa
3 皿       (さら )đĩa
4ナプキンgiấy ăn
5スプーン muỗng
6フォークnĩa
7  ナイフdao
8テーブル クロスkhăn bàn
9トングđồ gắp
10柄杓  (ひしゃく)cái vá
11カップtách
12 受け皿  (うけざら)đĩa lót
13グラスly
14 ストローống hút
15ずさしbình nước
16ボトル / 瓶 ぼとる / びんchai
17せんぬきđồ khui chai
18ワイン・グラスly rượu
19鍋    (なべ )nồi
20フライパンchảo rán
21まないたthớt
22お玉  (おたま)Muôi/ môi múc canh
23かごRổ/ Giá (để rau)
24アルミホイルGiấy bạc gói thức ăn
25トレー/おぼんCái khay

Thiết bị nhà bếp

1冷凍庫   (れいとうこ)tủ lạnh
2コンロbếp lò di động
3でんし れんじlò vi sóng
4トースターmáy nướng bánh mì lát
5キッチン・タイマーđồng hồ nhà bếp
6あわだてきmáy đánh trứng
7ミキサーmáy xay sinh tố
8フードプロセッサーmáy chế biến thực phẩm
9しょっきあらいきmáy rửa chén
10コーヒーメーカーmáy pha cà phê
11クッカーnồi cơm điện

Với những vật dụng có sẵn trong nhà bếp của mình bạn có thể ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Hi vọng với những kiến thức trên sẽ giúp ích được phần nào trong công cuộc chinh phục tiếng Nhật của bạn!

24. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng sinh

Trong vài năm gần đây, Giáng Sinh đã trở thành một ngày lễ đầy ý nghĩa đối với người dân Nhật Bản, đặc biệt là giới trẻ. Đây là dịp để mọi người thể hiện tình cảm của mình đối với mọi người xung quanh. Do đó người lao động,du học sinh Việt Nam sẽ có cơ hội được tận hưởng không khí Giáng Sinh an lành tại Nhật Bản với nhiều màu sắc khác nhau.Nhân cơ hội này hãy cùng với Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tháng này – chủ đề Giáng Sinh.

Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề này mọi người hãy cùng theo dõi nhé!
– クリスマスツリー : Cây thông Noel
– 星 ほし : Ngôi sao
– クリスマスの装飾品 : Trái châu
– プレゼント : Hộp quà
– 靴下 くつした : Bít tất
– 袋 ふくろ : Túi quà
– ソリ : Xe trượt tuyết
– 蝋燭 ろうそく : Nến– クリスマス : Giáng Sinh
– サンタクロース : Ông già Noel
– 雪だるま ゆきだるま : Người tuyết
– 煙突 えんとつ : Ống khói
– 馴鹿 となかい : Tuần lộc– 雪 ゆき : Tuyết
– 希望 きぼう : Điều ước
– 子供 こども : Trẻ em
– ビュッシュ・ド・ノエル : Bánh khúc gỗ
– 飛ぶ とぶ : Bay
– 寒い さむい : Lạnh
– 逃げる にげる : Chạy
– ウール帽子 ウールぼうし : Nón len
– 上着 うわぎ : Áo ấm
– セーター : Áo len
– 手袋 てぶくろ : Găng tay giữ ấmNgoài ra vào dịp Lễ Giáng Sinh ngoài phong tục tặng quà thì người Nhật thường sẽ trao cho nhau những câu chúc thật ý nghĩa như là một lời chúc mừng. Vậy những câu chúc mừng bằng Tiếng Nhật mà họ hay sử dụng đó như thế nào. Dưới đây Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn một số câu chúc mừng mà người Nhật thường sử dụng trong dịp lễ “Giáng Sinh”– メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)( meri-kurisumasu) : Chúc mừng Giáng Sinh
– ハッピー メリー クリスマス!(happi meri-kurisumasu) : chúc Giáng Sinh vui vẻ!
– あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa Giáng Sinh vui vẻ
– クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn.
– クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
– 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ.
Trên đây là một số từ vựng và một số câu chúc mà người Nhật  thường  sử dụng trong dịp Giáng Sinh. Đối với các bạn có niềm yêu thích đặc biệt với đất nước Nhật Bản thì chắc hẳn ai cũng biết Nhật Bản có rất nhiều lễ hội. Nằm trong tháng chủ đề về “Giáng Sinh”  ở bài viết tiếp theo Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn “Nét đặc trưng trong lễ Giáng Sinh của Nhật Bản” mọi người hãy đón chờ và ủng hộ add nhé! Chúc các bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ bên gia đình và bạn bè!

25. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ y tế

Học từ vựng tiếng Nhật đóng vai trò là một bước đệm vô cùng quan trọng trước khi bạn có thể thành thạo tiếng Nhật. Và hôm nay chúng ta hãy tiếp tục bổ sung thêm và củng cố thêm vốn từ của mình với danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề dụng cụ y tế sau đây nhé!

1. バンドエイド/ばんそうこう 絆創膏   : Băng dán

2. ほうたい 包帯  : Băng quấn

3. さんかくきん 三角巾  :   Khăn hình tam giác

4. きゅうきゅう ようひん 救急用品  :   Đồ dùng cấp cứu

5. ギプス   :    Băng bó bột

6. くるまいす 車椅子    :    Xe lăn

7. どく 毒   :   Chất độc

8. たんか 担架   :   Cáng

9. しんき 錠剤    :   Thuốc viên

10. カプセル    :   Vỏ thuốc con nhộng

11. のみぐすり/ ないふくやく 飲み薬/ 内服薬    :  Thuốc uống

12. まつばづえ 松葉杖    :   Nạng

13. つえ 杖   :   Gậy  (Náng chống đở)

14. きゅうきゅうしゃ 救急車   :   Xe cấp cứu

15. ちゅうしゃ き 注射器   :   Ống tiêm

16. ちょうしん き 聴診器   :  Ống nghe

17. げかい 外科医   :   Bác sĩ ngoại khoa

18. かんごふ 看護婦   :   Nữ y tá

19. いしゃ 医者    :   Bác sĩ

20. レントゲン/エックスせん    :   X-quang

21. たいじゅうけい 体重計   :   Cân trọng lượng

22. CTスキャン   :   CT scan

23. ひょうのう 氷のう  :  Dụng cụ đựng nước đá áp cho Hạ sốt

24. ガーゼ     :  Gạc (để buộc vết thương)

25. きゅうきゅうばこ 救急箱    :   Hộp đồ sơ cứu

26. しゅじゅつぼう 手術帽    :  Mũ phẫu thuật

27. たいおんけい 体温計   :  Nhiệt kế

28. しれつきょうせいきぐ 歯列矯正器具   :  Thiết bị chỉnh hình răng (niềng răng)

29. ほちょうき 補聴器    :  Thiết bị trợ thính

30. じょうざい 錠剤   :  Viên nén

31. のどあめ のど飴   :  Viên ngậm

26. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tin học

Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn học từ vựng tiếng Nhật IT dành cho các bạn công nghệ thông tin bởi lí do các bạn học chuyên ngành công nghệ thông tin hẳn sẽ được làm quen với ngôn ngữ Nhật từ khi rất sớm và đối với các bạn tiếng Nhật là khá cần thiết.

• リレーショナル relational
• コネ connection
• アスタリスク dấu hoa thị
• モーダル modal dialog
• イベント event
• ガイド guide
• 背景色 màu nền background
• 破棄 cancel
• レジストリ registry

• フォーマット format
• 引数 argument
• 整数型 biến kiểu integer
• 初期値 giá trị khởi tạo
• 実数 số thực
• 再現 tái hiện lại (bug,…)
• 文のネスト vòng lặp if lồng nhau
• アクセス権 quyền truy xuất
• アクセス件 điều kiện truy xuất
• ノットイコール khác (!=)
• 小なり nhỏ hơn (<)
• 小なりイコール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
• イコール bằng (=)
• 大なり lớn hơn (>)

• 大なりイコール lớn hơn hoặc bằng (>=)
• 余り chia lấy dư
• 暗黙 mặc định ngầm
• 演算子 operator, toán tử
• アーキテクチャー Architecture
• アウトライン Outline
• アクセス Access
• アクター Actor
• アサイン Assignment
• アドレス Address
• アプリケーション Application
• アプローチ Approach
• アンケート Questionnaire
• イベント Event
• イメージ Image
• インストール(する) Install
• インターネット Internet

27. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại bệnh thông dụng

Với những từ vựng tiếng Nhật về các bệnh thường gặp dưới đây mong sẽ giúp ích cho bạn nhất là đối với những bạn có ý định du học và có định hướng theo học ngành y.

    1. 心臓病  Shinzoubyou T : Bệnh tim.
    2. 捻挫、挫き  Nenza, Kujiki : Bong gân
    3. 歯痛  Shitsuu: Đau răng
    4. 腹痛  Fukutsuu : Đau bụng
    5. 頭痛  Zutsuu : Đau đầu
    6. 腰痛 Youtsuu: Đau lưng
    7. インフルエンザ  infuruenza: Cúm
    8. 鼻水  Hanamizu: Chảy nước mũi
    9. 骨折  Kossetsu : Gãy xương
    10. めまい  Mema: Chóng mặt

Bạn cũng có thể chia nhỏ ra để học từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh như cách học theo chủ đề thì các từ có liên quan đến nhau thì thường dễ nhớ hơn mà từ một từ có thể liên tưởng đến các từ khác nữa.

        1. アレルギー Arerug: Dị ứng
        1. 熱  Netsu : Sốt
        1. 咳  Sek: Ho
        1. 高血圧症  Kouketsuatsushou: Huyết áp cao
        1. 食中毒  Shokuchuudoku : Ngộ độc thực phẩm
        1. 便秘  Bempi: Táo bón
        1. 喉の炎症  Nodo no enshou : Viêm họng
        1. 下痢  Geri: Tiêu chảy
        1. 出血熱  Shukketsunetsu: Sốt xuất huyết
      1. 骨折  Kossetsu: Gãy xương

Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng thường đi kèm với các loại bệnh.

        1. 薬 くすり :Thuốc
        1. 鎮痛剤 ちんつうざい:Thuốc giảm đau
        1. お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện)
        1. 薬局(やっきょく)Hiệu thuốc
        1. 患者(かんじゃ)Bệnh nhân
        1. 先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ
        1. 看護者(かんごしゃ)Y tá
        1. 健康保険証(けんこうほけんしょう)Thẻ Bảo hiểm y tế
        1. 総合病院(そうごうびょういん)Bệnh viện đa khoa
        1. 食前(しょくぜん) Trước khi ăn
        1. 食後(しょくご) Sau khi ăn
        1. 一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần
      1. 注射(ちゅうしゃ)Tiêm.

28. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn

Nhà hàng Nhật đang ngày càng phát triển và chứng tỏ ưu thế của mình trên toàn thế giới trong những năm gần đây và đồng thời cũng kéo theo một lượng tín đồ ẩm thực Nhật ngày càng lớn. Vậy bạn đã biết đến nền nghệ thuật ẩm thực của đất nước mặt trời mọc này chưa? Và giả sử nếu một ngày có một người Nhật hỏi ngược lại bạn về các món ăn Việt thì bạn sẽ giới thiệu họ những gì? Nếu câu trả lời cho 2 câu hỏi trên là chưa thì chúng ta hãy cùng xem qua danh sách từ vựng tiếng Nhật về các món ăn của Nhật cũng như của Việt Nam nhé!

1,  たべもの 食べ物    :   Thức ăn

2,  にほんりょうり 日本料理   :   Ẩm thực Nhật Bản

3,  ちょうしょく/ 朝食   :   Bữa ăn sáng

4,  あさごはん 朝御飯   :  Bữa ăn sáng

5,  ちゅうしょく 昼食    :   Bữa trưa

6,  ひるごはん 昼御飯    :   Bữa trưa

7,  ゆうしょく 夕食   :   Bữa tối

8,  ばんごはん 晩御飯  :   Bữa tối

9,  やしょく 夜食    :   Bữa ăn tối

10,  おかず    :   Rau trang trí

11,  べんとう 弁当   :   Hộp Ăn trưa

12,  さしみ 刺身   :    Cá thác lát

13,  すし 寿司 / 鮨 / 鮓   :   Sushi

14,  てんぷら 天婦羅      :  Tempura / chiên cá và rau

15, ぎゅうどんく 牛丼    :   Cơm đầy với thịt bò và rau

16,  おやこどん 親子丼    :   Cơm đầy với gà luộc và trứng

17,  てんどん 天丼    :   Cơm với Tôm & cá chiên

18,  とんカツ 豚カツ    :   Heo Cốt lết

19,  カレーライス   :   Cơm cà ri

20,  すきやき 鋤焼き    :   Lát thịt bò nấu với rau khác nhau

21,  おこのみやき お好み焼き   :   Pancake mỏng

22,  てっぱんやき 鉄板焼き   :    Thịt nướng

23,  やきとりく 焼き鳥    :   Gà nướng

24,  ラーメン    :  Ramen

25,  そば 蕎麦     :   Mì lúa mạch

26,  もち 餅    : Bánh gạo

27,  あんパン 餡パン     :  Bún Nhật

28,  ぎゅうに 牛肉    :   Thịt bò

29,  ぶたにく 豚肉   :    Thịt heo

30,  とりにく 鶏肉   :  Thịt Gà

31,  ようにく 羊肉    :   Thịt cừu

32,  とうふ 豆腐    :   Đậu hũ

33,  わさび 山葵     :   Cải ngựa Nhật Bản

34,  たこやき 蛸焼き    :   Tako yaki

35,  やきそば 焼きそば    :  Yaki soba

36,   ギョウザ 餃子   :   Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau

37,  ちゃわんむし 茶碗蒸し :   Custard trứng hấp

38,  しゃぶしゃぶ    :   Lẩu Nhật Bản

39,  みそ 味噌    :   Miso / Bean Paste

40,  みそしる 味噌汁   :   Súp Miso

41,  ぜんざい   : Chè

42,  おこわ   :   Xôi

43,  せきはん    :   Xôi đỏ

44,  にくまん     :    Bánh bao

45,  ちまき      :    Bánh chưng

46,  おかゆ        :    Cháo

47,  なべもの    :   Lẩu

48,  やきなべ    :   Lẩu dê

49,  はるまきのかわ     :   Bánh tráng

50,  やきそば    :    Mì xào

51,  ラーメン    :   Mì ăn liền

52,  きゅうにくうどん    :  Phở bò

53,  とりうどん    :  Phở gà

54,  あげはるまき    :  Chả giò

55,  ゴーイクオン    :  Gỏi cuốn

56,  おこげ     :   Cơm đập

57,  かえるばたやき :   Ếch chiên bơ

58,  はとめまるやき    :  Bồ câu quay

59,  まるあげかに   :   Cua rang muối

60,  おこのみ やき   :   Bánh xèo

61, ゆでたまご    :  Trứng luộc

62,  めだまやき     :   Trứng ốp la

63,  やさいいため    :  Rau xào

64,  にこみさかな    :  Cá kho tộ

65,  まるやきらいぎょ   :   Cá lóc nướng

66,  やきさかな    :  Cá nướng

67,  まるむしかに    :    Cua hấp

68,  えびちくわ    :    Chạo tôm

29. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn đường phố

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn đường phố bạn đã biết chưa?
Ẩm thực Việt Nam rất phong phú và đa dạng với rất nhiều món ăn, đặc biệt là ẩm thực đường phố. Mặc dù những món ăn đó rất quen thuộc và gần gũi với chúng ta nhưng liệu bạn có biết tên tiếng Nhật của những món ăn đó hay không? Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh tìm hiểu và khám phá tên gọi tiếng Nhật của chúng qua “Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn đường phố” nhé!

1. やさいいため (yasaiitame): rau xào
2. めだまやき (medamayaki): trứng ốp la
3. ゆでたまご (yudetamago): trứng luộc
4. あげはるまき (ageharumaki): chả giò
5. やぎなべ (yaginabe): lẩu dê
6. ぎゅうにくうどん (gyuunikuudon): phở bò
7. やきにく (yakiniku): thịt nướng
8. くしんさい おひたし(kushinsai ohitashi): rau muống luộc
9. くれそん おひたし(kureson ohitashi): rau cải xoong luộc
10. あたりめ (atarime): mực khô nướng
11. ラーメン (Rāmen):  mì ăn liền
12. はとめまるやき (hatomemaruyaki): bồ câu quay
13. かえるばたやき (kaerubatayaki): ếch chiên bơ
14. まるあげかに (maruagekani): cua rang muối
15. まるむしかに (marumushikani): cua hấp
16. えびちくわ (ebichikuwa): chạo tôm
17. にこみさかな (nikomisakana): cá kho tộ
18. まるやきらいぎょ (maruyakiraigyo): cá lóc nướng
19. やきさかな (yakisakana): cá nướng
20. やきにき (yakiniki): thịt nướng
21. クア ザンメー (Kua zanmē): cua rang me
22. クアロッ チエン (Kuarotchien):  cua lột chiên
23. ぜんざい (Zenzai):  chè
24 .あげはるまき (ageharumaki): chả giò
25. なまはるまき (namaharumaki): gỏi cuốn
26. おこわ (okowa): xôi
27 .せきはん (sekihan): xôi đỏ
28. おかゆ (okayu): cháo
29 なべもの (nabemono):  lẩu
30. やきなべ (yakinabe): lẩu dê
31. ゴーイ ゴーセン  (Gōi gōsen): gỏi ngó sen
32. バインクオーン (Bainkuōn): bánh cuốn
33. ボービア (Bōbia): bò bía
34. ゴーイガー  (Gōigā): gỏi gà
35. ゴーイ トーム (Gōi tōmu):  gỏi tôm
36. ゴーイ カー (Gōi kā): gỏi cá
37 .ガック トーム (Gakku tom): gạch tôm
38. ゲ ハップ (Ge happu):  ghẹ hấp
39. トムスーハップ ヌオックズーア (Tomusūhappu nuokkuzūa):  tôm sú hấp nước dừa
40. やきぎょざ (yakigyoza): há cảo rán
41. とりからあげ (torikaraage): thịt gà rán
42. もやし いため (moyashi itame): giá xào
43. おこのみ やき(okonomi yaki): bánh xèo
44. ゴーイクオン (Gōikuon): gỏi cuốn
45. ネムザーン (Nemuzān): nem rán
46. チャーヨー (Chāyō) chả giò
47. チャーゾーゼー (Chāzōzē): chả giò rế
48. ネムチュア クオーン (Nemuchua kuōn) nem chua cuốn
49. ゴーイドゥードゥー (Gōido~ūdo~ū):  gỏi đu đủ
50. にくまん (nikuman):  bánh bao
51. はるまきのかわ (harumakinokawa):  bánh tráng
52. ちまき (chimaki): bánh chưng
53. おこげ (okoge):  cơm đập
54. きゅうにくうどん (Kyū niku udon): phở bò
55. とりうどん (Tori udon):  phở gà
56. やきそば (yakisoba): mì xào
57. おかず (okazu): Rau trang trí

30. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành học

Mọi người đang và sẽ muốn học những chuyên ngành nào vậy ? Và các bạn có muốn biết chuyên ngành mình đang học và sẽ muốn học trong tiếng Nhật là gì không? Hôm nay Hướng Minh sẽ giới thiệu đến mọi người chủ đề từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành học, những bạn nào đang học tiếng Nhật có thể tham khảo bổ sung vào phần kiến thức từ vựng tiếng Nhật của mình thêm phong phú hơn nhé.

Mọi người đang và sẽ muốn học những chuyên ngành nào vậy ? Và các bạn có muốn biết chuyên ngành mình đang học và sẽ muốn học trong tiếng Nhật là gì không? Hôm nay Hướng Minh sẽ giới thiệu đến mọi người chủ đề từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành học, những bạn nào đang học tiếng Nhật có thể tham khảo bổ sung vào phần kiến thức từ vựng tiếng Nhật của mình thêm phong phú hơn nhé.

1. こうこがく  ( 考古学 )  :   Ngành khảo cổ

2. かんきょうかがく  ( 環境科学 )  :   Ngành môi trường

3. コンピューターこうがく ( コンピューター工学 ) :  Ngành tin học

4. てんもんがく  ( 天文学 )   :  Ngành thiên văn học

5. ぶつりがく  ( 物理学 )   :   Vật lý học

6. かがく ( 化学 )  :   Ngành hóa học

7. やくがく  ( 薬学 )   :   Ngành dược

8. いでんがく(  遺伝学 )   :   Di truyền học

9. いがく ( 医学 ) :   Ngành y

10. こうがく  (工学 )  :  Ngành công nghiệp kĩ thuật

11. しゅうきょうがく  ( 宗教学 )   :   Tôn giáo học

12. でんこうがく ( 電工学 )   :   Ngành điện tử

13. どぼくこうがく  (土木工学 )  :   Ngành cầu đường

14. でんきこうがく ( 電気工学 )     :   Ngành điện

15. けんちくがく ( 建築学 )  : Ngành kiến trúc

16. ちがく  ( 地学 )  :   Địa chất học

17. せいぶつがく ( 生物学 )   :   Sinh vật học

18. のうがく ( 農学 )   :      Ngành nông nghiệp

19. ほうりつがく ( 法律学 )   :    Ngành luật

20. せいじがく ( 政治学 )    :    Chính trị học

21. こくさいかんけいがく ( 国際関係 )   :  Ngành quan hệ quốc tế

22. ちりがく ( 地理学 )  :    Ngành địa lý

23, かんこうがく ( 観光学 )   :    Ngành du lịch

24. けいざいがく  ( 経済学 )   :    Ngành kinh tế

25. しゃかいがく ( 社会学 )  :     Xã hội học

26. けいえいがく  ( 経営学 )   :     Kinh tế học

27. きょういくがく ( 教育学 )   :  Giáo dục học

28. しんりがく ( 心理学 )    :    Tâm lý học

29. てつがく  ( 哲学 )   :     Triết học

30. げいじゅつ  ( 芸術 )   :    Nghệ thuật

31. びじゅつ  ( 美術 )  :    Mĩ thuật

32. ここくぎょかい  ( 広告業界 )  :   Ngành quảng cáo

33. ぎんこうぎょ  ( 銀行業 )  :   Ngành ngân hàng

34. けいり ( 経理 ) :  Ngành kế toán

35. 放送業  :  Phát thanh truyền hình

36. けんちくぎょう ( 建築業 )  : Ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu

37. 化学業界  :   Công nghiệp hóa chất

38. 公務   :   Ngành dân chính

39. 飲料業  :    Ngành sản xuất đồ uống

40. 芸能界  :   Ngành công nghiệp giải trí

41. 農業、畜産業   :  Ngành nuôi trồng theo trang trại

42. 金融業   :    Ngành dịch vụ tài chính

43. 漁業    :    Các ngành công nghiệp đánh bắt cá

44.  ホテルとケータリング事業   :   Ngành khách sạn và phục vụ ăn uống

45. 人事   :    Mảng nhân sự

46. 保険業   :    Ngành bảo hiểm

47. 情報技術    :    IT (viết tắt của information technology) IT (công nghệ thông tin)

48. 法曹界    :   Nghề luật

49. 地方自治体  :   Chính quyền địa phương

50. 製造業   :    Ngành sản xuất

51. マーケティング    :   ngành marketing

52. テレコミュニケーション   :   Viễn thông

53. 鉱業    :    khai thác khoáng sản

54. 自動車産業   :    Ngành sản xuất ô tô

55. 新聞業界  :   Các ngành công nghiệp báo

56. 石油業  :   Ngành dầu khí

57. 医薬品業    :   Ngành dược

58.  広報   :      PR (viết tắt của public relations) ngành PR (quan hệ công chúng)

59. 出版業  :     Ngành xuất bản

60. 小売業   :    Ngành bán lẻ

61. 営業   :  Ngành kinh doanh

62. 海運業  :   Ngành vận chuyển đường thủy

63. 教職   :   Ngành giảng dạy

31. Từ vựng tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Nhật Ngữ Hướng Minh gửi đến các bạn một số chủ đề từ vựng tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đềthường hay sử dụng nhất. Để học tiếng Nhật tốt điều trước tiên là các bạn cần phải có một vốn từ vựng phong phú, hãy cố gắng học thuộc càng nhiều từ vựng càng tốt nó sẽ giúp ích cho việc học tiếng Nhật của bạn rất nhiều.

Chủ đề: Hỏi đường

1. Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
すみません、ちょっとお尋ねします。
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.

2. Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là… Không biết nó ở đâu ạ?

今、駅を探しています…という駅です。どこにありますでしょうか?
Ima, Eki wo sagashite imasu… toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?

3. Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là … Không biết nó ở đâu ạ?
今、地下鉄の駅を探しています。。。という駅です。どこにありますでしょうか?
Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu. toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shouk ka?

4. Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi….Tên bến xe bus là …. Không biết nó ở đâu ạ?
今、バス停を探しています。。。行きのバスでバス停名は。。。です。どこにありますでしょうか?
Ima, Basu-tei wo sagashite imasu…iki no basu de Basu-tei Mei wa …. Doko ni arimasu de shou ka?

5.Tôi đang tìm….Không biết nó ở đâu ạ?
今、。。。を探しています。どこにありますでしょうか?
Ima,….. wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?

Chủ đề: Nói chuyện qua điện thoại

1. Alo Alo….(xin chào)

もしもし、

moshimoshi

2. Tên tôi là…

私は。。。と申します

Watashi wa. . . to mōshi masu

3. Ngài … có ở đó không?

。。。さんはいらっしゃいますか
. . . san wa irasshai masuka
4. Xin lỗi vì tôi đã gọi điện thoại sớm quá/ muộn quá thế này

こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
konnani asa hayaku/ yoru osoku o denwa shi te mōshiwake arimasen

5. Ở đó có người có thể nói tiếng Nhật / tiếng Anh không

そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
sochira ni nihongo/ eigo ga hanaseru hito wa imasuka
6. Cảm ơn bạn một lần nữa.

もう一度お願いします
mōichido onegai shi masu

Chủ đề:  Gia đình

1. Sakura: Đây là cái gì?

さくら:これは何ですか。
Sakura: Kore wa nan desu ka?

2. Natsuko: Cái này ư? Đây là hình gia đình tôi.

夏子:これ?これは私の家族の写真です。
Natsuko: Kore? Kore wa watashi no kazoku no shashin desu.

3. Sakura: Gia đình cậu có mấy người?

さくら:ご家族は何人ですか。
Sakura: Gokazoku wa nannin desu ka?

4. Natsuko: 5 người. Bố, mẹ, anh trai, em gái và tớ.

夏子:5人です。父と母と兄と妹と私です。
Natsuko: Gonin desu. Chichi to haha to ani to imouto to watashi desu.

32. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xin việc

Khi bạn muốn xin việc tại các công ty Nhật thì trước tiên bạn phải có vốn từ vựng giao tiếp cơ bản để ứng xữ khi đi phỏng vấn. Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ giới thiệu đến các bạn các mẫu câu từ vựng tiếng Nhật khi đi xin việc.

1. 私は仕事を探しています

watashi ha shigoto wo sagashi te i masu

Tôi đang tìm kiếm một công việc

2. あなたの履歴書を見せてもらってもいいですか?

anata no rireki sho wo mise te mora tte mo ii desu ka

Tôi có thể xem lý lịch nghề nghiệp của anh?

3. こちらが私の履歴書です

kochira ga watashi no rireki sho desu

Đây là lý lịch nghề nghiệp của tôi

4. 連絡可能な参照情報はありますか?

renraku kanou na sanshou jouhou ha ari masu ka Có người tham khảo mà tôi có thể liên hệ không?

5. こちらが私の参照リストです

kochira ga watashi no sanshou risuto desu Đây là danh sách người tham khảo của tôi

6. あなたはどのくらいの経験がありますか?

anata ha dono kurai no keiken ga ari masu ka Anh có bao nhiêu kinh nghiệm?

7. この部門の勤務年数はどのくらいですか?

kono bumon no kinmu nensuu ha dono kurai desu ka

Anh làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi?

8. 3年です

san nen desu

3 năm

9. 私は高校を卒業しています

watashi ha koukou wo sotsugyou shi te i masu

Tôi tốt nghiệp trường trung học

10. 私は大学を卒業しています

watashi ha daigaku wo sotsugyou shi te i masu

Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học

11. 私はパートタイムの仕事を探しています

watashi ha paーtotaimu no shigoto wo sagashi te i masu

Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian

12. 私はフルタイムで働きたいです

watashi ha furutaimu de hataraki tai desu

Tôi muốn làm việc toàn thời gian

13. あなたは、健康保険を提供していますか?

anata ha, kenkou hoken wo teikyou shi te i masu ka

Ông có chế độ bảo hiểm y tế không?

14. はい、ここで6ヶ月間働いています

hai, koko de roku kagetsu kan hatarai te i masu

Có, sau sáu tháng làm việc ở đây

33. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Anime

1. 危ない (abunai): Nguy hiểm (Hay được nói chệch là abunee )

2. 愛 (ai): Tình yêu (nói chung)

3. 相手 (aite): Đối thủ

4. 悪魔 (akuma): Ác ma

5. ありがとう (arigatou): Cảm ơn

6. 馬鹿 (baka): Ngu ngốc, ngu

7. 化け物 (bakamono): Con ma

8. 美人 (bijin): Người đẹp, mỹ nhân

9. 違う (chigau): Không phải, không phải vậy

10. ひどい (hidoi): Tồi tệ, tệ bạc

11. 力 (chikara): Sức mạnh, công lực

12.畜生 (chikusho): Đồ chó, đồ khốn

13. ちょっと (chotto): Một chút

14. 大丈夫 (daijobu): Không sao, tôi ổn

15. 黙る (damaru): Im lặng, câm lặng

16. 騙す (damasu): Lừa, lừa đảo

17. 駄目 (dame): Không được, không tốt

18. 何所 (doko): Ở đâu

19. ふざける (fuzakeru): Giỡn mặt

20. ガキ (gaki): Oắt con, đồ ranh con

21. 頑張る (ganbaru): Nỗ lực, cố gắng

22. 早い (hayai): Nhanh

23. 変 (hen): Lạ lùng, kỳ lạ

24. 変態 (hentai): Biến thái

25. 姫 (hime): Công chúa

26. 良い (ii): Tốt, được

27. 命 (inochi): Tính mạng, sinh mạng

28. 痛い (itai): Đau

29. 地獄 (jigoku): Địa ngục

30. 女子高生 (joshikousei): Nữ sinh cấp ba

31. 構わない (kamawanai): Không sao đâu

32.  神 (kami): Thần, trời, thượng đế

33.  必ず (kanarazu): Nhất định, chắc chắn sẽ

34.  彼氏 (kareshi): Bạn trai

35. 彼女 (kanojo): Bạn gái

36. 恋人 (koibito): Người yêu

37.  可愛い (kawaii): Dễ thương

38. 怪我 (kega): Vết thương

39. 警察 (keisatsu): Cảnh sát

40. 気 (ki): Không khí, tinh thần

[/su_spoiler]

34. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm

Đối với các bạn nữ chắc hẳn đều yêu thích các sản phẩm từ mỹ phẩm của Nhật Bản. Với sự đa dạng trong mẫu mã và chất lượng các loại mỹ phẩm Nhật hiện đang rất được ưa chuộng và có mặt rất nhiều trên thị trường Việt Nam. Hãy cùng Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề mỹ phẩm nhé!

Loại da

1.普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường

2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu

3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô

4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp

5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm

6. ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn

Chăm sóc da

1. UVケア (UV kea): Kem chống nắng

2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang

3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt

4. 化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)

5. クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da

6. しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô

7. さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu

8. ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân

9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm

Đồ trang điểm

1. BBクリー (BB kurī): Kem nền BB

2. ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation

3. メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt

4. 下地 (メイクしたじ) (meikushitaji):  Kem lót

5. コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm

6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối

7. チーク (chīku): Phấn má

8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni):  Son môi

9. アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt

10. アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt

11. マスカラ (masukara): Mascara

12. アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi

13. つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả

Một số từ vựng khác

1.ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn

2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn

3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn

4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da

5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá

6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông

7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết

8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn

9.肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề

10.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi

11.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết

12.潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)

13.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính

14.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi

15.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)

16. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy

Nước Nhật là thiên đường mua sắm – nhất là về mỹ phẩm. Việc trang bị cho mình vốn kiến thức từ vựng về mỹ phẩm thật không thừa phải không nào? Cùng “note” lại để học dần nhé!

35. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề hành động nấu ăn trong nhà bếp

Tiếp nối chùm chủ đề học từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp , chúng tôi  xin gửi đến bạn những từ và cụm từ diễn tả những hành động nấu ăn bằng tiếng Nhật. Mọi người hãy cùng theo dõi nhé!

HÀNH ĐỘNG NẤU ĂN TRONG NHÀ BẾP BẰNG TIẾNG NHẬT

STT KanjiHiraganaNghĩa
1.調理するちょうりするNấu (nói chung)
2.味付けるあじつけるNêm gia vị
3.茹でるゆでるLuộc/ đun nước
4.焼くやくNướng
5.炒めるいためるRang/ Xào/ Rán ít dầu
6.揚げるあげるRán ngập dầu
7.蒸らすむらすHấp
8.煮るにるNinh
9.混ぜるまぜるTrộn/ Khuấy
10.浸すひたすNgâm
11.裏返すうらがえすLật (lật bánh)
12.つぶすNghiền
13.ぬるTrải/ phết (bơ)
14.泡立てるあわだてるĐánh tơi lên (đánh trứng)

15.そそぐĐổ nước/ rót
16.温めるあたためるHâm nóng/ làm nóng
17.つけるĐổ vào/ Thêm vào
18.にふりかけるRắc lên
19.包むつつむBao lại, bọc lại
20.皮 をむくかわ をむくGọt vỏ
21.切るきるCắt/ thái
22.千切りにするせんぎるにするBăm nhỏ (thái hạt lựu)
23.巻くまくCuộn
24.はかるĐo
25.冷やすひやすLàm lạnh
26.凍らせるこおらせるLàm đông cứng/ để vào ngăn đá
27.解凍するかいとうするRã đông
28.ご飯を炊くご飯をたくNấu cơm
29.ねかせる/そのままにするĐể cái gì đó trong bao lâu
30.あらうRửa
31.皿洗いをするRửa bát
32.テーブルを片付けるDọn dẹp bàn ăn
33.テーブルをセットするChuẩn bị bàn ăn

Thật thú vị phải không nào! Với phương pháp học từ vựng theo cụm chủ đề này hi vọng sẽ giúp ích được cho việc học tiếng Nhật của bạn. Chúc tất cả mọi người có một ngày làm việc và học tập vui vẻ , tràn đầy năng lượng.

36. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bao bì sản phẩm

Các sản phẩm của Nhật Bản đang được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Chắc hẳn bạn luôn quan tâm đến việc các thông tin chi tiết in trên các sản phẩm thực phẩm ghi nội dung gì phải không?

Học từ vựng tiếng Nhật trên các bao bì thực phẩm:
種類別名称 Shurui betsu meishō : tên theo chủng loại sản phẩm
商品名  Shōhin-mei : tên sản phẩm
Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei
栄養成分 Eiyō seibun: thành phần dinh dưỡng
保存方法  hozonhouhou : cách bảo quản
内容量 Naiyōryō : trọng lượng tịnh
Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành phần dinh dưỡng.
生産者 Seisan-sha : nhà sản xuất
原産国名 Gensan kokumei : nước sản xuất
加工年月日 Kakō nengappi : ngày tháng năm sản xuất
産地 Sanchi hoặc 地 元 (jimoto): địa phương, nơi sản xuất
消費期限 shouhikigen hay 賞味期限 – shoumikigen : hạn sử dụng (sản phẩm nên dùng trước thời gian này để có chất lượng tốt nhất)
輸入者 Yunyū-sha : Nhà nhập khẩu
国産 Kokusan : hàng nội địa

37. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao tiếp hàng ngày

Tiếng Nhật đang ngày càng trở nên phổ biến ở trên toàn thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng và dần trở thành một nhu cầu của xã hội. Để đáp ứng được nhu cầu đó, giao tiếp tiếng Nhật cơ bản là một kĩ năng vô cùng cần thiết. Hiểu được điều đó, Nhật ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn đọc các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày sau đây:

  1. Chào hỏi:
  • おはようございます [ohayogozaimasu] : chào buổi sáng
  • こんにちは [konnichiwa] : xin chào, chào buổi chiều こんばんは [konbanwa] : chào buổi tối
  • おやすみなさい [oyasuminasai] : chúc ngủ ngon
  1. Xin lỗi, cảm ơn:
  • ありがとう ございます [arigatou gozaimasu] : xin cảm ơn.
  • ありがたい。[Arigatai] :Tôi rất biết ơn.
  • 本当(ほんとう)に助(たす)かりました。[Hontō ni tasu karimashita] : Thực sự là đã được anh giúp đỡ rất nhiều.
  • 本当に感謝(かんしゃ)します。[Hontou ni kansha shimasu] : Tôi thật sự biết ơn anh.
  • すみません [sumimasen] : Xin lỗi…
  • おねがいします [onegaishimasu] : Xin vui lòng.
  1. Tạm biệt:
  • さようなら。[sayounara] : Tạm biệt.
  • 今、行(い)って参(まい)ります。[ima, itte mairimasu] : Bây giờ tôi phải đi rồi.
  • すみません、そろそろ失礼(しつれい)します。[Sumimasen, sorosoro shitsureishimasu] : Xin lỗi, tôi chuẩn bị phải về rồi.
  • 連絡(れんらく)しましょう。[Renrakushimashou] : Hãy giữ liên lạc nhé.
  • お先(さき)に失礼(しつれい)します。[Osaki ni shitsureishimasu] : Tôi xin phép về trước đây.
  • お疲(つか)れ様(さま)でした。[Otsukare samadeshita] : Anh chị đã vất vả rồi (chào nhau sau một ngày làm việc vất vả)
  • じゃ、また会(あ)いましょう。[Ja, mata aimashou] : Hẹn gặp lại nhé
  • また明日(あした)。[Mata ashita] : Hẹn gặp lại ngày mai nhé!
  • おやすみなさい。また明日(あした)。[Oyasuminasai. Mata ashita] : Chúc ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai nhé!
  • さようなら、遊(あそ)びをお楽(たの)しみください。[Sayounara, osobi wo otanoshimi kudasai] : Tạm biệt, đi chơi vui vẻ nhé.

Muốn giao tiếp tiếng Nhật tốt thì chúng ta phải thường xuyên làm giàu vốn từ vựng . Vì vậy muốn chung phục tiếng Nhật cũng như có càng nhiều vốn từ vựng thì chúng ta phải biết chọn lựa, khoanh vùng mảng từ vựng cần thiết và phù hợp thì người học vẫn hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Nhật tốt. Chúng tôi ­ trung tâm Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ luôn đồng hành cùng các bạn trong công cuộc chinh phục tiếng Nhật.

38. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tên cơ quan nhà nước

Tiếp nối các chủ đề từ vựng tiếng Nhật, hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ tiếp tục gửi đến bạn một chủ đề mới vô cùng hấp dẫn khác – Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành bộ. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này rồi? Nếu cảm thấy chưa đủ hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

STTHiraganaKanjiNghĩa
1.ざいむしょう財務省Bộ tài chính
2.けんせつしょう建設省Bộ xây dựng
3.うんゆしょう交通運輸省Bộ Giao thông vận tải
4.しょうぎょうしょう商業省Bộ Thương Mại
5.がいむしょう外務省Bộ ngoại giao
6.しほうしょう司法省Bộ tư pháp
7.こくぼうしょう国防省Bộ quốc phòng
8.ぶんかじょうほう文化情報省Bộ văn hóa thông tin
9.こうぎょう工業省Bộ công nghiệp
10.けいかくとうし計画投資省Bộ kế hoạch và Đầu tư
11.かがくぎじゅつ科学技術省Bộ khoa học và công nghệ
12.ほけんしょう保健省Bộ Y tế
13.ハノイじんみんいいんかいハノイ人民委員会UBND TP Hà nội
14.AむらA村Thôn, Xã A
15.B県B区Huyện, Quận B
16.ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい労働疾病兵社会問題省Bộ lao động, thương binh và Xã hội
17.のうぎょうのうそんかいはつ農業農村開発省Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
18.きょういくくんれん教育訓練省Bộ GD&ĐT
19.しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしんベトナム社会主義共和国 郵政通信省Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam
20.ハノイしやくしょハノイ市当局Cơ quan hành chính thành phố Hà Nội
21.しゅしょうとくし首相特使Đặc phái viên của Thủ tướng
22.ちょうさだん調査団Đoàn thanh tra
23.せいふちょうさかい政府調査会Ban Thanh tra Chính phủ

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành, bộ của Nhà Nước thật thú vị phải không nào mọi người, hãy thường xuyên theo dõi để cập nhật những thông tin hữu ích nhất nhé!

39. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh

Phim ảnh là một chủ đề hấp dẫn với tất cả mọi người. Nếu bạn là một người thích xem phim thì hãy bổ sung ngay những từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh mà trung tâm Hướng Minh chia sẻ sau đây chắc chắn sẽ giúp bạn có thể tự tin giao tiếp, thảo luận bằng tiếng Nhật với mọi người về lĩnh vực này.

STTTiếng NhậtTiếng Việt/ Tiếng Anh
1映画 , えいが  (eiga)Phim/ movie
2俳優, はいゆう (haiyuu)Diễn viên/ actor
3女優,じょゆう  (joyuu)Nữ diễn viên/actress
4物語, ものがたり  (monogatari)Câu chuyện/ story
5監督, かんとく  (kantoku)Giám đốc/ director
6あらすじ   (arasuji)Cốt truyện/ plot
7映画館  (eigakan)Rạp chiếu phim/ cinema
8映画祭 (eigasai)Liên hoan phim điện ảnh/ film festival
9芸術 (geijutsu)Nghệ thuật/ art
10芸術家  (geijutsuka)Nghệ sĩ/ artist
11鑑賞券 / チケット (kanshouken/chiketto)Vé/ ticket
12観る (miru)Để xem/ to watch
13観客 (kankyaku)Khán giả/ audience
14ポップコーン (poppukoon)Bắp rang bơ/ popcorn
15映画泥棒 (eigadorobou)Phim tên trộm/ movies thief
16前売り券 (maeuriken)Vé được bán trước/ ticket sold in advance
17ジャンル (janru)Thể loại/ genre
18ホラー (horaa)Kinh dị/ horror
19アクション (akushon)Hành động/ action
20コメディ (komedi)Hài kịch/ comedy
21ラブコメ (rabukome)Phim hài tình yêu/ love comedy
22恋愛 (ren’ai)Tình yêu/ love
23動画 (douga)Video
24写真 (shashin)Hình ảnh/ foto
25記者 (kisha)Phóng viên/ reporter
26新聞 (shinbun)Báo newspaper
27新聞記者 (shinbunkisha)Phóng viên báo/ newspaper reporter
28演技 (engi)Diễn xuất/ acting
29映写機 (eishaki)Máy chiếu/ projector
30雑誌 (zasshi)Tạp chí/ magazine
31小説 (shousetsu)Tiểu thuyết/ novel
32小説家 (shousetsuka)Tiểu thuyết gia/ novelist
33作家 (sakka)Tác giả/ author, writer
34邦画 (houga)Nhật Bản/ japanese film
35発表 (happyou)Thông báo/ announcement
36放送 (housou)Phát sóng/ broadcasting
37ラジオ (rajio)Radio
38カメラ (kamera)Camera
39デジカメ (dejikame)Ảnh kỹ thuật số/ camera digital
40音楽 (ongaku)Âm nhạc/ music
41歌 (uta)Bài hát/ song
42歌手 (kashu)Ca sĩ/ singer
43楽器 (gakki)Nhạc cụ/ instrument
44歌舞伎 (kabuki)Kabuki
45ドラマ (dorama)Bộ phim truyền hình/ drama
46アニメ (anime)Phim hoạt hình/ anime
47漫画 (manga)Phim hoạt hình/ manga, cartoon
48漫画家 (mangaka)Người vẽ tranh biếm họa/ cartoonist
49時代劇 (jidaigeki)Bộ phim lịch sử/ historical drama
50西部劇 (seibugeki)Phim phương tây/ western film
51怪獣 (kaijuu)Quái vật/ monster
52主演 (shuen)Diễn viên/ starring
53お送りします (ookuri shimasu)Trình bày bởi/ presented by
54俳優 (haiyuu)Diễn viên/ actor
55女優 (joyuu)Nữ diễn viên/ actriss
56男優 (dan’yuu)Nam diễn viên/ actor
57監督 (kantoku)Giám đốc/ director
58脚本 (kyakuhon)Kịch bản/ screenplay
59脚本家 (kyakuhonka)Biên kịch/ playwright
60画家 (gaka)Họa sĩ/ painter
61字幕 (jimaku)Phụ đề/ subtitle
62番組 (bangumi)Chương trình/ program
63提供 (teikyou)Tender/offer
64広告 (koukoku)Quảng cáo/ ads
65テレビ (terebi)Truyền hình, ti vi/ Television
66噂 (uwasa)Tin đồn/ rumor
67声優 (seiyuu)Diễn viên lồng tiếng/ dubber
68主人公 (shujinkou)Nhân vật chính/ protagonist
69敵対者 (tekitaisha)Đối thủ/ antagonist
70海賊版映画 (kaizokuhan eiga)Phim lậu/ pirated movies

40. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đi làm thêm

Đất nước ngày càng hội Nhập, mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản cũng ngày càng tăng trên nhiều lĩnh vực… Có thể giao tiếp được tiếng Nhật trong công việc là 1 lợi thế rất tốt hoặc ít nhất có thể sử dụng được 1 số từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công việc như dưới đây…

1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う (yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): người mới
12. 条件(jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
16. 時給 (jikyuu): lương theo giờ
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou) nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 (shuunyuu): thu nhập
24. 能力(nouryoku): năng lực
25. 問わない (towanai): không vấn đề
26. 不問 (fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 (nenreiseiken): giới hạn tuổi
28. 見習い(minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業(shitsugyou): thất nghiệp

Hi vọng với 1 số từ vựng thông dụng này, bạn có thể học và năm chắc để sử dụng tốt cho công việc nhé! Chúc bạn thành công.

41. Từ vựng tiếng Nhật AISATSU

AISATSU: Sự đón tiếp, lời chào.

Một trong những khía cạnh phức tạp và rắc rối nhất trong cuộc sống của người phương Tây ở Nhật Bản, thật đáng buồn, chính là họ không có khả năng giao tiếp với người Nhật ngay cả trong ngôn ngữ nói, chứ đừng nói gì đến chuyện đọc và viết. Từ vựng hay tiếng Nhật AISATSU củng là phần ngôn ngữ viết trong tiếng Nhật từng nổi tiếng là phức tạp tới mức ngay cả những người giỏi giang cũng từng phải kêu ca khi bắt đầu học tiếng Nhật. Dĩ nhiên, họ cũng có những lý do bào chữa rất hợp lý, bởi một người Nhật Bản cũng khó mà có khả năng đọc trơn tru một tờ báo khi anh ta chưa hoàn thành chương trình học phổ thông.

Mặc dù vậy, ngày càng nhiều người phương Tây đang cố gắng học thứ ngôn ngữ này. Tuy nhiên, ngay cả đối với những người đã có thể sử dụng được tiếng Nhật một cách tương đối, thì Aisatsu hay cách chào hỏi chính thức, cũng vẫn là một trở ngại lớn nhất trong giao tiếp hằng ngày.

Tiếng Nhật có cách nói riêng cho mỗi mối quan hệ xã hội. Trong một chừng mực nhất định, việc này đã phần nào làm cho ngôn ngữ thiếu đi khả năng linh hoạt và vì thế làm cho xã hội thiếu năng động. Đối với một người Nhật Bản, ngay từ lúc còn nhỏ, trong tiềm thức, họ đã được giáo dục về cách dùng từ và sắc thái của cách dùng từ đó, vì thế họ hoàn toàn có khả năng nhận biết cách dùng từ thích hợp với vị trí của họ trong tương quan với người đối thoại, tùy theo người đối thoại là cấp trên, cấp dưới hay ngang cấp, chứ không chỉ mỗi một cách chào đơn giản là “How do you do” (Chào ngài) như trong tiếng Anh.

Cung cách Aisatsu độc đáo này xuất hiện trong mọi cuộc giao tiếp và xác định rõ vị trí hay cấp bậc của những người đối thoại. Câu chào vui vẻ Irasshai (Xin chào, xin mời vào) từ ông chủ tiệm cá đến câu chào lễ phép Go-kigen yo (Hy vọng là ngài vẫn luôn khỏe chứ ạ) từ người phụ nữ trong lần gặp gỡ đầu tiên, luôn tạo ra cho người nghe một ấn tượng dễ chịu và tác động tới toàn bộ các cuộc gặp gỡ của mối quan hệ mới này trong tương lai. Cũng không phải là không thể chấp nhận được nếu bạn sử dụng một câu chào khác kiểu, nhưng đối với một người Nhật Bản, việc ông chủ tiệm cá chào Go-kigen yo là không thể chấp nhận được. Mặc dù cuốn sách My Fair Lady (Người phụ nữ lịch thiệp) nổi tiếng mô tả kỹ lưỡng cách diễn tả địa vị của con người trong tiếng Anh, nhưng việc làm chủ tiếng Nhật, đặc biệt là cung cách Aisatsu thì có thể làm cho cả Giáo sư Henry Higgins cũng phải lúng túng và khó sử trong nhiều năm.

Norman H. Tolman. (St)

42. Từ vựng tiếng Nhật NOSHI

NOSHI: Trang trí gói quà tặng.

Mặc dù việc tặng quà ở Nhật Bản đã thay đổi nhiều theo thời gian, song có một số thói quen cũ vẫn còn tồn tại. Ví dụ, trước kia cá và rượu vang là những món quà tặng truyền thống trong những dịp lễ kỷ niệm hay để giải khuây với người thân. Quà tặng được gói trong một tờ giấy đẹp và buộc dây màu với nút thắt cuối cùng giống  như hình một con ngài tằm, tượng trưng cho sức khỏe và sự thịnh vượng. Tất cả những thói quen ấy vẫn tồn tại đến ngày nay. Quà tặng được gói bằng một tờ giấy đặc biệt trên đó người tặng quà phải viết lời để tặng và buộc bằng sợi dây bằng giấy với 3, 5, 7, hoặc 9 màu tùy theo từng trường hợp cụ thể. Vàng và bạc thường được sử dụng cho những dịp lễ cưới, màu trắng và đỏ thắm thường dùng cho các cuộc gặp mặt nói chung, trắng đen hoặc xám được dùng trong các dịp tang lễ. Ở góc bên phải, phía trên sợi dây, được trang điểm (ngày này được in) một biểu tượng Noshi trông giống như một con cá nhỏ. Dưới đây là từ vựng hay Tiếng Nhật NOSHI

Noshi nguyên thủy là một mảnh Awabi (bào ngư) kéo dài, biểu tượng cho cuộc sống trường sinh và không bị hãm hại (do Awabi không bị thối rữa) và được gói gọn ghẽ trong một tờ giấy nhỏ. Kể từ thời Muromachi, hình tượng này tượng trưng cho Awabi vốn được dùng trong các bữa yến tiệc của các gia đình tướng quân ở nhà hàng Ogusama nổi tiếng thuộc tỉnh Ise.

Một trong những tập quán đáng lưu ý nhất ở Nhật Bản là một khối lượng đáng kể tiền mặt đã được sử dụng như một loại quà tặng trong nhiều dịp, từ lễ cưới, tặng cho các cháu trai hoặc gái khi thi đỗ vào các trường đại học đến làm tiền mừng tuổi cho lũ trẻ nhân dịp năm mới (Otoshidama) hoặc để thưởng cho nhân viên phục vụ ở một quán ăn yêu thích nào đó. Nếu ai đó qua đời, người thân quen có thể đưa tiền mặt cho gia đình có người vừa khuất, gọi là Koden (tiền hương khói giúp gia đình chi tiêu cho tang lễ). Tuy nhiên, trong tất cả các trường hợp nói trên, không bao giờ mà người Nhật đưa tiền mà không được gói bọc lại. Trong những dịp lễ vui mừng, gói quà được trang trí Noshi ở phía trên được gọi là Noshibukuro. Tập quán không đưa tiền mặt một cách trực tiếp (để trần) mà phải gói ghém đẹp đẽ xuất phát từ quan điểm coi tiền bạc chỉ là phương tiện của người Nhật Bản. Tuy nhiên, cũng cần xem xét tập quán này dưới góc độ là người Nhật Bản không thích công khai quá rõ suy nghĩ của mình. Vì thế, ở Nhật Bản việc không bóc quà trước mặt người tặng đã trở thành một nguyên tắc, ngay cả khi người nhận đã biết trong đó có gì. Nếu bóc ra trước mặt người tặng sẽ thể hiện sự không tin tưởng, vì thế tạo ra ấn tượng xấu về nhau. Với ý nghĩa đó, ta có thể gọi Noshibukuro là một hình thức giữ gìn nền văn hóa nói chung.

Jean Esmein. (St)

43. Từ vựng tiếng Nhật Katakana hại não nhất

Katakana tuy không khó như Kanji nhưng cũng không dễ chinh phục bởi có nhiều từ dù có nguồn gốc nước ngoài mà đến chính những người nước ngoài khi đọc katakana của chữ đó lên cũng không biết nó nghĩa là gì. Đơn giản, bởi nó đã bị “Nhật hóa”. Dưới đây là những từ Katakana hại não nhất và rất khó đoán, các bạn hãy cùng tham khảo nhé!

      1. ズボン (zubon) : Quần âu
      1. ピンポン : Ping-Pong! (Tiếng chuông cửa)
      1. チョウ (chou) : Rất/Cực/Siêu (một từ dùng để nhấn mạnh)
      1. ホモ・サピエンス (homo.sapiensu) : Homo Sapiens. (đơn giản không)
      1. ワンピース (wan.pisu) : Váy Đầm
      1. パソコン (pasokon) : máy tính cá nhân (Kết hợp từ Personal và Computer, người Nhật rút gọn nó lại thành paso-kon)
      1. ピエロ (piero) : Chú hề (Từ này là tiếng Pháp, chỉ một vai hề trong kịch câm.)
      1. アルバイト (arubaito) : Việc làm thêm (đôi khi được đọc là バイト) (Bắt nguồn từ albeit trong tiếng Đức. Từ này vô cùng phổ biến tại Nhật Bản.)
      1. クレーム (kuremu) : Yêu cầu, lời phàn nàn (từ khách hàng). (Bắt nguồn từ Claim trong tiếng Anh)
      1. サイン (sai) : nhiều người nghĩ nó bắt nguồn từ sign (kí hiệu) nhưng thực ra từ này là “chữ kí”
      1. ジョッキ (jokki) : Vại bia (beer-mug)
      1. チャック (jackku) : Khóa quần
      1. スナック (snakku) :  Từ này muốn chỉ đến Snack Bar ở Nhật (Đây là nơi đàn ông đến uống rượu và trò chuyện với chủ quán và phục vụ (nữ).)
      1. キャスター (kyasuta) : Phát thanh viên (newscaster)
      1. コンセント (konsento) : Ổ cắm điện.
      1. シール (shiru) :  Stickers!
      1. ウイルス (uirusu) : Virus (word by word =))
      1. ドライバー (doraiba) :  Cái tua-vít (cứ tưởng là bác tài xế driver chứ !)
      1. トランプ (torampu) : Tú lơ khơ. (Lấy từ trump card (cây át chủ bài))
      1. バイキング (baikingu) :  là từ chỉ một loại nhà hàng ăn ở Nhật phục vụ giống như buffet.
      1. マント (manto) : Áo măng-tô
      1. マンション (manshon) :  căn hộ.
      1. アンケート (anketo) : câu hỏi
      1. ホッチキス (hocchikisu) : Đây là cái dập ghim
      1. ノルマ (noruma) : hạn ngạch (quota)
      1. パンク (panku) : punk  (thời trang phong cách punk)
      1. フロント (furonto) : bàn tiếp tân (ở khách sạn)
      1. メイク (meiku) : Make-up.
      1. レンジ (renji) :  đây là lò vi sóng !
      1. レントゲン (rentogen) : Tia X (chắc có liên quan gì đó đến tia rơn-ghen)
      1. ガン (gan) : Ung thư (Dù có kanji nhưng từ này thường được viết dưới dạng katakana)
      1. ラボ (rabo) :  Đây là Love Hotel !
      1. キス (ekisu) : chiết xuất từ
      1. ヒフ科 (hifu-ka) : bác sĩ da liễu
      1. マンネリ (manneri) : Mannerism (một phong cách hội họa sau Phục hưng).
      1. カワイイ(kawaii) : Dễ thương, kawaii
      1. カッコイイ(kakkoii) : Cool, ngầu, đẹp trai.
      1. ウルトラ(urutora) : Ultra! Siêu nhân Điện quang!
      1. ヤッタ (yatta) : “Làm được rồi !”
      1. スッゴイ (sugoi) : “Hay thế !”, “Tuyệt !”
      1. ペチャクチャ (pechakucha) : tiếng hò hét la lên từ một đám đông
      1. ピカピカ (pikapika) : óng ánh.
      1. パンパン (panpan) : No bụng rồi, vỗ bụng thấy kêu lên panpan. tiếng “tách tách” khi búng tay…
      1. コグコグ (kogukogu) :  ực ực. (uống) ừng ực
      1. ニコニコ (nikoniko) :  thử nghiến răng xem có ra tiếng này không
      1. ペラペラ (perapera) : lưu loát.
      1. フワフワ (fuwafuwa) :  mềm, xốp.
      1. プンプン (punpun) : Trong anime khi nhân vật nữ giận dỗi, bạn có thể họ thường bặm môi và phùng má lên không, đó là punpun đó, nói cách khác nó là イライラ (giận dữ)
      1. ブツブツ (butsubutsu) : lầm bầm, lẩm bẩm
      1. ドンドン (dondon) : dần dần
      1. ゲロゲロ (gerogero) : ộp ộp (tiếng Ếch kêu)
    1. パクパク (pakupaku) : măm măm, măm măm.

Một số từ ghép tiếng Nhật :

  1. サラリーマン (sarariman) : Salaryman
  2. ダンプカー (dampuka) : Dump truck (Dump + Car) : Xe tải lớn, thường chở VLXD
  3. ベビーカー (bebika) : Xe nôi (Baby + Car)
  4. ルームミラー (rumumira) : Rear-view Mirror (Room + Mirror) : Gương hậu.
  5. スキンシップ (sukinshipu) : skinship (Skin + Ship) :  Là những cử chỉ thân mật động chạm lẫn nhau nhưng không phải là sàm sỡ.
  6. キーホルダー (kihoruda) : (Key + Holder) :  Là cái vòng tròn tròn mà ta hay xâu nhiều chìa khóa vào.
  7. ショートカット(shotokato)  : short-cut (Short + Cut) :  Có nghĩa là Tóc Ngắn !
  8. バージョンアップ(bajonappu)  : Nâng cấp (Version + Up).
  9. マンツーマン (mantsuman) : One to One (Man + to + Man) : Một đối một. Công khai, thẳng thắn.
  10. ナイスミドル (naisumidoru) : A handsome middle-aged man (Nice + Middle) : Người đàn ông trung niên nhưng đẹp trai (!)
  11. インフラ (irafura) : Infrastructure. Cơ sở hạ tầng.
  12. リストラ (risutora) : Re-structure :  Tái cơ cấu (Ở Nhật Bản, từ này thường được hiểu là công ty sẽ sa thải bớt nhân viên hoặc tăng thêm giờ làm cho công nhân)
  13. パンチラ (panchira) : Cái thứ màu trắng mà bạn nhìn thấy khi một cô gái bị tốc váy
  14. ポケベル (pokeberu) : Máy nhắn tin !
  15. マスコミ – (masukomi) : Mass Communication. Truyền thông.
  16. エアコン – (eakon) : Air Conditioning. Máy điều hòa.
  17. パトカー (patoka) : patrol car. Xe cảnh sát.
  18. パンスト(pansuto) : Panties and Stockings : Quần lót + Quần tất + giày cao gót (yeah)
  19. ドンマイ (donmai) : Don’t Mind! : Đừng bận tâm !
  20. パチスロ (pachisuro) : Những “game” giải trí kinh điển của Nhật.

NỖI SỢ MANG TÊN KATAKANA

  1. ウインカー(uinka) : Xi nhan ( Có lẽ vì nó hay nhấp nháy mà người Nhật gọi nó là “winker”)
  2. カンニング(kanningu) : Đây là từ chỉ hành vi quay cóp trong giờ kiểm tra (Bắt nguồn từ cunning, nghĩa là xảo quyệt, gian mưu (chà, thật sâu sắc))
  3. バーター(bata) : trợ thủ.
  4. デマ (dema) : Tin đồn (Bắt nguồn từ tiếng Pháp demagogue.)
  5. アラフォー (arafo) : Khoảng 40 (Gần đây được dùng để chỉ những phụ nữ trung niên (tầm 40 tuổi))
  6. ネタ – (neta) : Được dùng để chỉ những tin tức nóng hổi hoặc những câu chuyện dễ làm mọi người hứng thú và hay bàn tán.
  7. エッチ(ecchi) : Ecchi. Biến thái
  8. クラクション (Kurakushon) : Cái sừng
  9. ダビング (dabingu) : Dubbing. Lồng tiếng.
  10. マイカー (maika) : My Car. Xe của tôi.(私の車)
  11. メタボ (metabo) : Metabolic Syndrome. (bệnh) Rối loạn chuyển hóa.

44. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về thời gian ngày tháng trong tiếng nhật

Nếu bạn muốn nói thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật thì sẽ như thế nào nhỉ?  Bạn đã biết  ngày trong tiếng Nhật nói như thế nào chưa? Những kiến thức về thứ ,ngày, tháng, năm hay mùa là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh tìm hiểu những từ vựng liên quan đến chủ đề cực “HOT’ này nhé!

Thứ trong tuần

TIẾNG VIỆTTIẾNG NHẬTPHIÊN ÂMKANJI
Tuầnしゅうshuu週
Ngày trong tuầnようびyoubi曜日
Thứ 2げつようびgetsuyoubi月曜日
Thứ 3かようびkayoubi火曜日
Thứ 4すいようびsuiyoubi水曜日
Thứ 5もくようびmokuyoubi木曜日
Thứ 6きんようびkinyoubi金曜日
Thứ 7どようびdoyoubi土曜日
Chủ nhậtにちようびnichiyoubi日曜日
Thứ mấyなんようびnanyoubi何曜日

Ngày trong tháng

TIẾNG VIỆTTIẾNG NHẬTPHIÊN ÂMKANJI
Ngày 1ついたちtsuitachi一日
Ngày 2ふつかfutsuka二日
Ngày 3みっかmikka三日
Ngày 4よっかyokka四日
Ngày 5いつかitsuka五日
Ngày 6むいかmuika六日
Ngày 7なのかnanoka七日
Ngày 8ようかyouka八日
Ngày 9ここのかkokonoka九日
Ngày 10とおかtooka十日
Ngày 11じゅういちにちjuuichinichi十一日
Ngày 12じゅうににちjuuninichi十二日
Ngày 13じゅうさんにちjuusannichi十三日
Ngày 14じゅうよっかjuuyokka十四日
Ngày 15じゅうごにちjuugonichi十五日
Ngày 16じゅうろくにちjuurokunichi十六日
Ngày 17じゅうしちにちjuushichinichi十七日
Ngày 18じゅうはちにちjuuhachinichi十八日
Ngày 19じゅうくにちjuukunichi十九日
Ngày 20はつかhatsuka二十日
Ngày 21にじゅういちにちnijuuichinichi二十一日
Ngày 22にじゅうににちnijuuninichi二十二日
Ngày 23にじゅうさんにちnijuusannichi二十三日
Ngày 24にじゅうよっかnijuuyokka二十四日
Ngày 25にじゅうごにちnijuugonichi二十五日
Ngày 26にじゅうろくにちnijuurokunichi二十六日
Ngày 27にじゅうしちにちnijuushichinichi二十七日
Ngày 28にじゅうはちにちnijuuhachinichi二十八日
Ngày 29にじゅうくにちnijuukunichi二十九日
Ngày 30さんじゅうにちsanjuunichi三十日
Ngày 31さんじゅういちにちsanjuuichinichi三十一日

Tháng trong năm

TIẾNG VIỆTTIẾNG NHẬTPHIÊN ÂMKANJI
Tháng 1いちがつichigatsu一月
Tháng 2にがつnigatsu二月
Tháng 3さんがつsangatsu三月
Tháng 4しがつshigatsu四月
Tháng 5ごがつgogatsu五月
Tháng 6ろくがつrokugatsu六月
Tháng 7しちがつshichigatsu七月
Tháng 8はちがつhachigatsu八月
Tháng 9くがつkugatsu九月
Tháng 10じゅうがつjuugatsu十月
Tháng 11じゅういちがつjuuichigatsu十一月
Tháng 12じゅうにがつjuunigatsu十二月
Tháng mấyなんがつnangatsu何月

 Năm

TIẾNG VIỆTTIẾNG NHẬTPHIÊN ÂMKANJI
Nămとし、ねんtoshi年
Năm nayことしkotoshi今年
Năm quaきょねんkyonen去年
Năm tớiらいねんrainen来年
1 nămいちねんichinen一年
2 nămにねんninen二年
Năm 2000にせんねんnisennen二千年
Năm 2006にせんろくねんnisenrokunen二千六年
Năm mấyなんねんnannen何年

Mùa trong năm

TIẾNG VIỆTTIẾNG NHẬTPHIÊN ÂMKANJI
Mùa xuânはるharu春
Mùa hèなつnatsu夏
Mùa thuあきaki秋
Mùa đôngふゆfuyu冬

Trên đây là từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật các bạn cùng tham khảo nhé. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ!

45. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảm xúc

Trong con người chúng ta có rất nhiều cảm xúc,  những cảm xúc tích cực như vui, buồn, hạnh phúc…. Vậy làm thế nào để bày tỏ những cảm xúc đó với người khác, qua những câu nói tiếng Nhật cảm thông và chia sẻ với bạn và giúp bạn thoát khỏi những cảm xúc đó. Hôm nay Hướng Minh sẽ giới thiệu đến các bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc các bạn tham khảo nhé.

1. 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!

2. 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt

3. 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó

4. がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó

5. びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên

6. うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức!

7. イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!

8. ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run

9. はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ

10. わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng…

11. 嬉しい - Ureshii : Cảm giác vui mừng.

12. 楽しい - Tanoshii : Cảm giác vui vẻ.

13. 寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn.

14. 悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương

15. 面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị.

16. 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!

17. 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt

18. 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó

19. がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó

20. びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên

Việc biểu lộ cảm xúc của mình trong giao tiếp là vô cùng quan trọng, nó giúp mọi người hiểu nhau , chia sẽ , động viên, an ủi nhau hơn. Các từ vựng về trạng thái cảm xúc sẽ giúp bạn bộ lộ một cách chính xác tâm tư, tình cảm đối với người khác. Trên đây là tổng hợp 20 từ vựng về chủ đề cảm xúc trong tiếng Nhật. Bạn nhớ dùng  nó đúng vào thời điểm phù hợp nhé. Bởi vậy hãy bớt chút thời gian học từ vựng tiếng Nhật

Trên đây là tổng hợp các chủ đề từ vựng mà Nhật ngữ Hướng Minh đã tổng hợp và biên soạn xin gửi đến các bạn. Chúc các bạn học tốt!

Tham khảo thêm:
Từ vựng ngày lễ tết
Từ vựng tên trong tiếng Nhật
Từ vựng câu chúc

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search