• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Bảng tra cứu nhanh tổng hợp ngữ pháp N5

Bảng tra cứu nhanh tổng hợp ngữ pháp N5

  • 31/05/2017
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

Bảng tra cứu nhanh tổng hợp ngữ pháp N5

Để không mất thời gian khi tra cứu nhanh bảng tổng hợp cấp độ ngữ pháp N5 JLPT các bạn có thể tra cứ 60 mẫu câu ngữ pháp N5 dưới và xem những mẫu ví dụ cụ thể nhé.

Bạn có thể tham khảo:

Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 0 đến 20

Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 21 đến 40

Ngữ pháp JLPT N5 mẫu câu 41 đến 60

BẢNG TRA CỨU NGỮ PHÁP N5:

STTMẫu ngữ pháp
1 N1は~ [Trợ từ] thì, là, ở; N1は~です là động từ “to be”
2 も~ [Trợ từ] cũng, too, also
3 [Place/Mean/Tool]でV : [Trợ từ]tại, ở, vì, bằng, với
4Placeに/ へ V : [Trợ từ] (đi/đến) vào, vào trong, tới (địa điểm, ..)
5 [Time]に、~ : vào lúc, trong thời gian
6ObjectをV: [Trợ từ wo: đối tượng tác động của hành động]
7NとV : làm gì với ai
8 [Person]にV: cho ~, nhận ~ từ ai
9N1とN2: N1 và N2
10ClauseがClause2: [Trợ từ] Vế1 nhưng Vế2
11N1からN2まで : từ N1 đến N2 (time, place, …)
12あまり~ない : không ~ lắm (mức độ không nhiều)
13 全然Vない (zenzen) Hoàn toàn không (làm gì)
14 なかなか~ない: mãi mà không (thể) làm gì
15Vませんか? Anh/ chị cùng … với tôi không? (mời, rủ)
16 Nがあります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đó
17 Nがいます。 Có (động vật) ở đâu đó
18 数量(number)+動詞(V): Số lượng tác động của V (mua mấy cái)
19 [time] に~回: Làm N lần trong khoảng thời gian Time
20 Vましょう: chúng ta hãy cùng V
21Vましょうか? Tôi V giúp cho bạn nhé
22 Nがほしい: Muốn có N
23 Vたい Tôi muốn làm gì
24 PlaceへPurposeをVに行く: Đi đến … để làm mục đích gì
25Vてください: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)
26 Vないてください: Xin đừng / không V
27 Vてもいいです(か): Tôi có được phép V (không?)
28 Vてはいけません: Không được làm gì
29Vなくてもいいです:Không phải, không cần V (làm gì)
30 Vなければなりません: Phải làm gì
31 Vないといけない: Phải (làm gì)
32 Vなくちゃいけない: Không thể không (= phải làm gì)
33~だけ: Chỉ có ~
34 Phrase1からPhrase2: Vì Vế1 nên Vế2
35 Vのが~: Danh từ hóa động từ / VD: Thích việc (làm gì)
36 Vのを~: Danh từ hóa động từ
37 [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ
38 もうVました: Đã làm gì xong
38 まだVていません。: Vẫn chưa làm gì
40 N1はN2よりA: [So sánh hơn] N1 A(tính từ) hơn N2
41 N1はN2ほどAない [So sánh kém hơn] N1 không A bằng N2
42~と同じ+です: Giống với, tương tự với
43 N1のなかでN2がいちばんA: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất
44A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở nên
45AもVない Cho dù A cũng không V
46V1たりV2たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2
47 Vている Đang làm gì (thể tiếp diễn)
48 Vdicことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì)
49 Vないことがある Có khi không (làm gì)
50Vたことがある Đã từng (làm gì)
51.や~など: (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy đủ)
52.Sentenceので~: Bởi vì ~ nên ~
53.まえに~ : Ở phía trước … (không gian) / Trước khi (thời gian)
54.Vてから:Sau khi ~ (sau khi kết thúc 1 hành động thì làm gì khác)
55 .Vたあとで: Sau khi đã … (sau khi kết thúc hẳn việc gì thì …)
56.とき: Khi/Lúc …
57.でしょう? ~ đúng không? Có lẽ là ~?
58.多分~でしょう (tabun~deshou) Phải chăng là / Có lẽ là …
59.Sentenceと思います : Tôi nghĩ rằng
60.Sentenceと言います : (Ai) nói rằng / nói là (dùng trích dẫn)


Tìm hiểu thêm Ngữ Pháp JLPT N4

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search