Để có thể thuận lợi hơn khi giao tiếp với người Nhật chúng ta thường chuyển tên mình từ tiếng Việt sang tiếng Nhật. Trong bài viết này, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ hướng dẫn bạn cách viết tên mình bằng tiếng Nhật cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật.
1. Cách viết tên tiếng Việt qua tiếng Nhật
Có 2 cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo chữ Kanji và chữ Kantakana.
Việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG NHẬT |
A / Á | ア (a) |
An / Ân | アン (an) |
Ái | アイ(ai) |
Anh / Ảnh / Ánh | アイン (ain) |
Âu | アーウ (a-u) |
Ba / Bá | バ (ba) |
Bạch / Bách | バック (bakku) |
Bành | バン (ban) |
Bao / Bảo | バオ (bao) |
Bắc / Bác | バック (bakku) |
Ban / Băng / Bằng | バン (ban) |
Bế / bé | ベ (be) |
Bích | ビック (bikku) |
Biên / Biển | ビエン (bien) |
Bình / Bính | ビン (bin) |
Bối / Bội | ボイ (boi) |
Bông | ボン (bon) |
Bùi | ブイ (bui) |
Can / Căn / Cán cấn | カン (kan) |
Cảnh/ Cánh/ Canh | カイン (kain) |
Chánh | チャイン (chain) |
Chiểu | チエウ (chieu) |
Chinh / chính | チン (chin) |
Chuẩn | ツアン (tuan) |
Cao | カオ (kao) |
Cẩm/ cam / cầm | カム (kamu) |
Cát | カット (katto) |
Công | コン (kon) |
Cúc | クック (kukku) |
Cư / cử / cự / cứ | ク (ku) |
Cung / Củng | クーン (ku-n) |
Cửu | キュウ (kyuu) |
Cương / Cường | クオン (kuon) |
Châu | チャウ (chau) |
Chu | ヅ (du) |
Chung | チュン(chun) |
Chi / Tri | チー (chi-) |
Chiến | チェン (chixen) |
Da / Dạ | ザ (da) |
Danh / Dân | ヅアン (duan) |
Đức | ドゥック (dwukku) |
Diễm / Diêm | ジエム (jiemu) |
Diễn / Dien | ジエン (jien) |
Điểm / Điềm | ディエム (diemu) |
Điền / Điện | ディエン (dien) |
Điệp | ディエップ (dieppu) |
Diệp | ジエップ (jieppu) |
Diệu | ジエウ (jieu) |
Doãn | ゾアン (doan) |
Doanh | ゾアイン (doain) |
Duẩn | ヅアン (duan) |
Dục / Dực | ズック (zukku) |
Dung / Dũng | ズン (zun) |
Duy | ヅウィ (duui) |
Dư / Dự | ズ (zu) |
Duyên / Duyền | ヅエン (Duen) |
Duyệt | ヅエット (duetto) |
Dương / Dưỡng | ヅオン (duon) |
Đại | ダイ (dai) |
Đàm / Đảm / Đam / Đạm | ダム (damu) |
Đan/ Đàn/ Đán / Đản | ダン (dan) |
Đào / Đạo / Đảo | ダオ (dao) |
Đậu | ダオウ (daou) |
Đạt | ダット (datto) |
Đắc | ダック (dakku) |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng | ダン (dan) |
Đinh/ Đình/ Định | ディン (dhin) |
Đích/ Đích | ディック (dhikku) |
Đoan / Đoàn | ドアン (doan) |
Đỗ / Đô | ド (do) |
Đôn / Đồn | ドン (don) |
Đông / Đồng / Động | ドン (don) |
Gấm | グアム (guamu) |
Giang / Giáng / Giảng | ジャン (jyan) |
Giao/ giáo | ジャ (jan) |
Giáp | ジャップ (jappu) |
Gia | ジャオ(jao) |
Hà/ Hạ | ハ (ha) |
Hàn / Hân/ Hán | ハン (han) |
Hai/ Hải | ハイ (hai) |
Hạnh / Hanh / Hành | ハン (han) / ハイン (hain) |
Hằng | ハン (han) |
Hậu | ホウ (hou) |
Hào/ Hạo / Hảo | ハオ (hao) |
Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện | ヒエン (hien) |
Hiếu / Hiểu | ヒエウ(hieu) |
Hiệp | ヒエップ (hieppu) |
Hinh / Hình | ヒイン (hiin) |
Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa | ホア (hoa) |
Học | ホック (hokku) |
Hoài | ホアイ (hoai) |
Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn | ホアン / ホーアン (hoan) |
Hoạch | ホアック (hoakku) |
Hồ / hổ / hộ / Hố | ホ (ho) |
Hồi / Hợi / Hối | ホイ (hoi) |
Hồng | ホン (hon) |
Hợp | ホップ (hoppu) |
Hữu / Hựu | フュ (fu) |
Huệ/ Huê / Huế | フエ(fue) |
Huy | フィ (fi) |
Hùng / Hưng | フン/ホウン (fun/ Houn) |
Huân / Huấn | ホウアン (Houan) |
Huyên / Huyền | フェン/ホウエン (fen (houen) |
Huỳnh / Huynh | フイン (fin) |
Hứa | ホウア (houa) |
Hương/ Hường | ホウオン (houon) |
Kiêm / Kiểm | キエム (kiemu) |
Kiệt | キエット (kietto) |
Kiều | キイエウ (kieu) |
Kim | キム (kimu) |
Kỳ / Kỷ / Kỵ | キ (ki) |
Kha / Khả / Khá | カー (ka-) |
Khai / Khải / Khái | カーイ / クアイ (ka-i / kuai) |
Khang | クーアン (ku-an) |
Khổng | コン (kon) |
Khôi | コイ / コーイ / コイー (koi) |
Khuất | クアット (kuatto) |
Khương | クゥン (kuxon) |
Khuê | クエ (kue) |
Khoa | クォア (kuxoa) |
Ma / Mã / Mạ | マ (ma) |
Mạc / Mác | マク (makku) |
Mai | マイ (mai) |
Mạnh | マイン (main) |
Mẫn | マン (man) |
Minh | ミン (min) |
Mịch | ミック (mikku) |
My / Mỹ | ミ / ミー (mi) |
La / Lã / Lả | ラ (ra) |
Lan | ラン (ran) |
Lập | ラップ (rappu) |
Lành / Lãnh | ライン(rain) |
Lai / Lai / Lài | ライ (rai) |
Lâm/ Lam | ラム (ramu) |
Len / Lên | レン (ren) |
Lê / Lễ / Lệ | レ (re) |
Linh/ Lĩnh | リン (rin) |
Liễu | リエウ (rieu) |
Liên | リエン (rien) |
Loan | ロアン (roan) |
Long | ロン (ron) |
Lộc | ロック (roku) |
Lụa / Lúa | ルア (rua) |
Luân / Luận | ルアン (ruan) |
Lương / Lượng | ルオン (ruon) |
Lưu / Lựu | リュ (ryu) |
Luyến/ Luyện | ルーェン(ru-xen) |
Lục | ルック(rukku) |
Ly / Lý | リ (ri) |
Nam | ナム |
Nga / Ngà | ガー/グア (ga/ gua) |
Ngân / Ngần | ガン (gan) |
Nghi | ギー(gi-) |
Nghĩa | ギエ (gie) |
Nghiêm | ギエム (giemu) |
Ngọc | ゴック (gokku) |
Ngô / Ngộ / Ngổ | ゴー (go) |
Ngoan | グアン (guann) |
Nguyễn / Nguyên / Nguyện | グエン (guen) |
Nguyệt | グエット (guetto) |
Nha / Nhã | ニャ (nya) |
Nhân / Nhẫn / Nhàn | ニャン (niyan) |
Nhật / Nhất | ニャット (niyatto) |
Nhi / Nhỉ | ニー (ni-) |
Nhiên | ニエン (nien) |
Ninh | ニン (nin) |
Nho | ノー (no-) |
Nhung | ヌウン (nuun) |
Như / Nhu | ヌー (nu-) |
Nông | ノオン (noon) |
Nữ | ヌ (nu) |
Phạm | ファム (famu) |
Phan / Phạn | ファン (fan) |
Phát | ファット (fatto) |
Phi / Phí | フィ (fi) |
Phú / Phù / Phụ | フー (fu) |
Phúc | フック (fukku) |
Phùng / Phụng | フウン (fuun) |
Phương | フオン (fuon) |
Phước | フォック(fokku) |
Phong / Phòng / Phóng | フォン (fon) |
Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán | クアン (kuan) |
Quách | クァック(kuxakkau) |
Quế | クエ (kue) |
Quốc | コック/ コク (kokku / koku) |
Quý / Quy / Quỳ | クイ (kui) |
Quỳnh | クーイン/クイン (kuin) |
Quyên/ Quyền | クェン (kuxen) |
Quyết | クエット (kuetto) |
Sa | サ sam |
San / Sản | サン san |
Sam / Sâm | サム samu |
Sơn | ソン (son) |
Song | ソーン (so-n) |
Sinh | シン (shin) |
Tạ / Tá / Tả | タ (ta) |
Tài / Tại | タイ (tai) |
Tân / Tấn / Tăng | タン (tan) |
Tâm | タム (tamu) |
Tao / Tào / Táo / Tảo | タオ (tao) |
Tiếp / Tiệp | ティエップ (thieppu) |
Tiến / Tiên/ Tiển | ティエン (thien) |
Tỷ/ tỉ / ti | ティ (thi) |
Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh | ティン(thin) |
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu | ティエウ (thieu) |
Tô | ト (to) |
Tống | トン (ton) |
Toan / Toàn / Toán / Toản | トゥアン (twuan) |
Tú | ツー/ トゥ (Toxu) |
Tuân / Tuấn | トゥアン(twuan) |
Tuệ | トゥエ(twue) |
Tuyên/ Tuyền | トゥエン(twuen) |
Tư / Tứ / Tử / Tự | トゥ (twu) |
Tùng | トゥン (twunn) |
Tuyết | トゥエット (twuetto) |
Tường/ Tưởng | トゥオン (toxuon) |
Thái | タイ (tai) |
Thân | タン (tan) |
Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh | タイン/ タン (tain/ tan) |
Thạch | タック(takku) |
Thăng / Thắng | タン (tan) |
Thắm/Thẩm | タム (tamu) |
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo | タオ (tao) |
Thoa | トーア/トア to-a / (toa) |
Thoan/ Thoản | トアン (toan) |
Thoại / Thoải / Thoái | トアイ (toai) |
Thế / Thể | テー (te-) |
Thị / Thi/ Thy | ティ/ティー (thi/ thi-) |
Thinh / Thịnh | ティン(thin) |
Thiệp | ティエップ (thieppu) |
Thiên/ Thiện | ティエン (thien) |
Thiêm/ Thiệm | ティエム (thiemu) |
Thích | ティック (thikku) |
Thọ/ thơ/ tho | トー (to-) |
Thông/ Thống | トーン (to-n) |
Thu/ Thụ | トゥー (tou-) |
Thục | トウック (toukku) |
Thuận/ Tuân | トゥアン (toxuan) |
Thuy / Thùy / Thúy / Thụy | トゥイ (toui) |
Thuỷ | トゥイ (toui) |
Thư | トゥー (tou-) |
Thương / Thường / Thưởng / Thượng | トゥオン (toxuon) |
Trà | チャ/ ツア (cha/ tsua) |
Trang / Tráng | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trân / Trần / Trấn | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trâm / Trầm | チャム(chamu) |
Trí/ Chi/ Tri | チー (chi-) |
Triển | チエン (chien) |
Triết | チエット (chietto) |
Trọng | チョン (chon) |
Triệu | チエウ (chieu) |
Trinh/ Trịnh/ Trình | チン (chin) |
Trung | ツーン (tsu-n) |
Trúc | ツック tsukku |
Trương / Trường | チュオン (chuon) |
Văn/ Vận/ Vân / Vấn | ヴァン (van) |
Vĩnh/ Vinh | ヴィン(vinn) |
Vi/ Vĩ | ヴィ (vi) |
Việt/Viết | ヴィエット(vietto) |
Võ | ヴォ(vo) |
Vũ | ヴー (vu-) |
Vui | ヴーイ (vui) |
Vương/ Vượng/ Vường | ヴオン (vuon) |
Uông | ウオン (uon) |
Ứng/ Ưng | ウン (un) |
Uyên/ Uyển | ウエン (uen) |
Xuân/Xoan | スアン (suan) |
Xuyến/ Xuyên | スエン (suen) |
Y/ Ỷ/ Ý | イー(i-) |
Yên/ Yến | イェン (ixen) |
2. 7 cách sử dụng tiếng Nhật để gọi người khác
Sử dụng tiếng Nhật nhật để gọi ai đó mà qua phim ảnh, hẳn là bạn đã nghe thấy rất nhiều những câu nói dùng để kêu gọi sự chú ý của một ai đó. Nhưng khi ngoài đời thực bạn đang thắc mắc không biết sử dụng tiếng Nhật giao tiếp kêu gọi người khác để làm sao cho phù hợp với hoàn cảnh nhỉ. Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ giới thiệu đến bạn 7 cách sử dụng tiếng Nhật để gọi người khác các bạn cùng tham khảo nhé.
2.1. おーい!/ (o-i!, này!) Này, tôi ở đằng này!
おーい!こっちだよー!
Cách nói này khá là phổ biến, khi ai đó có thể không thể nhìn thấy bạn dù bạn đang ở gần đó. Biểu đạt này được sử dụng cho bạn bè, gia đình. Không sử dụng nó cho người lớn tuổi hơn hoặc người mà bạn không quen. Đây là một câu nói thân mật nhưng không lịch sự.
2.2. みなさーん!(Minasa-n! / mọi người ơi!)
Khi bạn cần gây chú ý với một nhóm nhiều người thì nên dùng lối biểu đạt này. Nó được sử dụng cho nhóm người chứ không phải dành cho các nhân đặc biệt. Biểu đạt này được sử dụng tốt trong bất cứ tình huống nào vì nó mang tính lịch sự trong đó.
2.3. ちょっと!(chotto! / à này!)
Hãy cẩn thận khi sử dụng biểu đạt này. Nó khá là khiếm nhã phụ thuộc vào cách mà bạn nói. Trường hợp điển hình như sau:
ちょっと、そこの 君 何 してるの?(ちょっと そこの きみ、 なに してるの?)
Chotto sokono kimi, nani shiteruno? Này này, cậu đang làm gì ở đó?
2.4. しつれいですが、すみません (Shitsu rei desuga, sumima sen / Xin lỗi nhưng)
Đây là một cách lịch sự khi kêu gọi sự chú ý của ai đó. Bạn có thể sử dụng cho bất cứ ai, nhưng không thường dùng cho trẻ nhỏ.
しつれいですが、御手洗は どこですか?(しつれいですが、おてあらいは どこですか?)
Shitsurei desuga otearai wa doko desuka? Xin lỗi nhưng nhà vệ sinh ở đâu ạ?
2.5. そこ!(Soko! / Đằng ấy!)
Biểu đạt này có phần giống với chotto. Sử dụng nó khi bạn cần sự chú ý ngay lúc đó hoặc chỉ vào thứ gì đó không đúng. Ví dụ như giáo viên sử dụng nó khi có ai đó ngủ gật trong lớp.
2.6. あの~。(Ano- / Xin lỗi~, à mà~)
Cách nói này được sử dụng với một âm điệu dè dặt nhẹ nhàng khi bạn không chắc chắn về một điều gì đó. Thường thì không được sử dụng khi một ai đó ở xa mình, mà khi chúng ta ngồi cạnh nhau chẳng hạn.
あの~、今 何時か 教えていただけませんか?(あの いまなんじか おしえて いただけませんか?)
Ano ima nanjika oshiete itadakema senka? Xin lỗi, nhưng cậu có thể cho thể biết bây giờ là mấy giờ rồi không?
2.7. そこの きみ!(Sokono kimi! / Cậu đằng kia!)
Cái nói này thường được sếp hay giáo viên sử dụng. Không thường được sử dụng với bạn bè và gia đình. Ví dụ một giáo viên có thể nói với học sinh như sau:
そこの 君! ちょっと こっちへ 来たまえ!(そこの きみ ちょっと こっちえ きたまえ!)
Chotto sokono kimi! chotto kocchie kitamae! Cái cậu đằng kia, đến đây một lát!
Trên đây là cách dịch tên tiếng Việt qua tiếng Nhật và hướng dẫn cách gọi người khác trong tiếng Nhật. Hướng Minh chúc các bạn học tốt!
3. Tổng hợp tên tiếng Nhật của các trường Đại học
Tên Tiếng Nhật các trường Đại học ở Việt Nam
STT | 日本語
| ベトナム語 |
1 | ベトナム国家大学ハノイ校( ベトナムこっかだいがくハノイこう) | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | 自然科学大学 (しぜんかがくだいがく | Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | 外国語大学 (がいこくごだいがく) | Đại học Ngoại ngữ |
4 | 経済学部(けいざいがくぶ) | Khoa Kinh tế |
5 | 法学部 (ほうがくぶ) | Khoa Luật |
6 | 教育学部 (きょういくがくぶ) | Khoa Giáo dục |
7 | ベトナム国家大学ホーチミン市校 (ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう) | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
8 | 国際大学 (こくさいだいがく) | Đại học Quốc tế |
9 | 情報工科大学 (じょうほうこうかだいがく) | Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP. HCM) |
10 | ハノイ工科大学 (ハノイこうかだいがく) | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
11 | ホーチミン市工科大学 (ホーチミンしこうかだいがく) | Đại học Bách khoa TP. HCM |
12 | フエ大学 (フエだいがく) | Đại học Huế |
13 | 科学大学 (かがくだいがく) | Đại học Khoa học |
14 | 師範大学 (しはんだいがく) | Đại học Sư phạm |
15 | 農林大学 (のうりんだいがく) | Đại học Nông Lâm |
16 | 医科薬科大学 (いかやっかだいがく) | Đại học Y Dược |
17 | 美術大学 (びじゅつだいがく) | Đại học Mỹ thuật |
18 | ダナン大学 (ダナンだいがく) | Đại học Đà Nẵng |
19 | ダナン技術短期大学 (ダナンぎじゅつたんきだいがく) | Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng |
20 | タイグエン大学 (ガイグエンだいがく) | Đại học Thái Nguyên |
21 | 経済・経営管理大学 (けいざい・けいえいかんりだいがく) | Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh (Thái Nguyên) |
22 | 公衆衛生大学 (ハノイこうしゅうえいせいだいがく) | Đại học Y tế Công cộng Hà Nội |
23 | 音楽院 (ハノイおんがくいん) | Nhạc viện (Conservatory) |
24 | 文科大学 (ハノイぶんかだいがく) | Đại học Văn hóa (University of Culture) |
25 | 工業美術大学 (ハノイこうぎょうびじゅつだいがく) | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (University of Industrial Fine Arts) |
26 | 美術大学 (ホーチミンしびじゅつだいがく) | Đại học Mỹ thuật (University of Fine Arts) |
27 | 体育スポーツ大学 (たいいくスポーツだいがく) | Đại học Thể dục Thể thao (University of Physical Education and Sports) |
28 | 医学大学 (ハイフォンいがくだいがく) | Đại học Y |
29 | 法科大学 (ほうかだいがく) | Đại học Luật (University of Law) |
30 | 国民経済大学 (こくみんけいざいだいがく) | Đại học Kinh tế Quốc dân (National Economics University) |
31 | 経済大学 (けいざいだいがく) | Đại học Kinh tế (University of Economics) |
32 | 貿易大学 (ぼうえきだいがく) | Đại học Ngoại thương (Foreign Trade University) |
33 | 商科大学 (しょうかだいがく) | Đại học Thương mại (University of Commerce) |
34 | 財政学院 (ざいせいがくいん) | Học viện Tài chính (Institue of Finance) |
35 | 銀行学院 (ぎんこうがくいん) | Học viện Ngân hàng (Institute of Banking) |
36 | 林業大学 (りんぎょうだいがく) | Đại học Lâm nghiệp (University of Forestry) |
37 | 水産大学 (すいさんだいがく) | Đại học Thủy sản (University of Fisheries) |
38 | 建築大学 (けんちくだいがく) | Đại học Kiến trúc (University of Architecture) |
39 | ハノイ土木大学 (ハノイどぼくだいがく) | Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering) |
40 | ハノイ鉱山・地質大学 (ハノイこうざん・ちしつだいがく) | Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội (Hanoi University of Mining & Geology) |
41 | 水利大学 (すいりだいがく) | Đại học Thủy lợi (University of Water Resources) |
42 | 郵政電信工芸学院 (ゆうせいでんしんこうげいだいがく) | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Institute of Posts and Telecommunications Technology) |
43 | 交通運輸大学 (こうつううんゆだいがく) | Đại học Giao thông Vận tải (University of Transport and Communications) |
44 | オープン大学 (オープンだいがく) | Đại học Mở (Open University) |
45 | フンヴオン大学 | Đại học Hùng Vương (HCM) |
46 | ホンバン国際大学 (ホンバンこっくさいだいがく) | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM) |
47 | ダラット大学 | Đại học Đà Lạt |
48 | ダラット師範短期大学 (ダラットしはんたんきだいがく) | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
49 | ニャチャン大学 | Đại học Nha Trang |
50 | ラクホン大学 | Đại học Lạc Hồng (Biên Hòa – Đồng Nai) |
51 | カントー大学 | Đại học Cần Thơ |
52 | バンヒエン大学 | Đại học Văn Hiến |
Trên đây là danh sách một số trường Đại học ở nước ta được phiên ra Tiếng Nhật mà Nhật Ngữ Hướng Minh đã tổng hợp và sưu tầm được. Tài liệu này rất có ích cho các bạn học biên phiên dịch đấy, mọi người hãy memo lại và ghi nhớ để khi sử dụng không bị nhầm lẫn gì nhé!
4. Tên các môn học, chuyên ngành trong tiếng Nhật
Tên các môn học, chuyên ngành bằng tiếng Nhật bạn đã biết chưa? Với sự đa dạng trong môn học và các chuyên ngành có lẽ còn rất nhiều từ bạn chưa biết đấy! Cùng Nhật Ngữ Hướng Minh khám phá chủ đề thú vị này nhé!
1. 法律学(ほうりつがく)ngành luật
2. 政治学(せいじがく)chính trị học
3. 国際関係学(こくさいかんけいがく) ngành quan hệ quốc tế học
4. 地理学(ちりがく)môn địa lý
5. 観光学(かんこうがく)ngành du lịch
6. 経済学(けいざいがく) ngành kinh tế
7. 社会学(しゃかいがく) xã hội học
8. 経営学(けいえいがく) kinh tế học
9. 教育学(きょういくがく) giáo dục học
10. 歴史(れきし) lịch sử
11. 心理学(しんりがく) tâm lý học
12. 哲学(てつがく) triết học
13. 芸術(げいじゅつ) nghệ thuật
14. 美術(びじゅつ) mĩ thuật
15. 文学(ぶんがく) văn học
16. 宗教学(しゅうきょうがく) tôn giáo học
17. 工学(こうがく)ngành công nghiệp kĩ thuật
18. 医学(いがく)ngành y
19. 遺伝学(いでんがく)di truyền học
20. 薬学(やくがく) ngành dược
21. 化学(かがく)hóa học
22. 物理学(ぶつりがく) môn vật lý
23. 数学(すうがく)số học
24. 建築学(けんちくがく) ngành kiến trúc
25. 農学(のうがく)ngành nông nghiệp
26. 生物学(せいぶつがく) môn sinh vật
27. 地学(ちがく)địa chất học
28. 電気工学(でんきこうがく)ngành điện
29. 土木工学(どぼくこうがく)ngành cầu đường
30. 電工学(でんこうがく)ngành điện tử
31. 天文学(てんもんがく)thiên văn học
32. コンピューター工学(コンピューターこうがく)tin học
33. 環境科学(かんきょうかがく) ngành môi trường
34. 音楽(おんがく) môn âm nhạc
35. 体育学(たいいくがく)môn thể dục
36. 考古学(こうこがく)ngành khảo cổ.
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trường học, hi vọng qua bài viết của Hướng Minh sẽ giúp các bạn học tốt!
Bạn học tiếng Nhật với mục đích gì? Đa số những bạn học tiếng Nhật chủ yếu đều mong muốn tìm cho mình một công việc ổn định đúng không. Trong giới hạn bài viết ngày hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn các chức danh trong công ty Nhật Bản. Hãy cùng theo dõi nhé!
5. Tên các chức danh trong công ty Nhật Bản
1. 会長(かいちょう): Chủ tịch hội đồng quản trị
2. 社長(しゃちょう): Giám đốc
3. 専務(せんむ): Chuyên vụ
4. 常務(じょうむ): Thường vụ. (Có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó)
5. 監査役 (かんさやく): Người phụ trách kiểm toán của công ty
6. 本部長(ほんぶちょう): trưởng phòng ở trụ sở chính
7. 部長(ぶちょう): trưởng phòng
8. 相談役 (そうだんやく): Cố vấn cao cấp
9. 課長(かちょう): Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
10. 営業部長 (えいぎょうぶちょう): Giám đốc kinh doanh
11. 係長(かかりちょう): Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
12. 主任(しゅにん): Chủ nhiệm
13. リーダー: leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp.
14. サブリーダー sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
15. 上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
16. 班長 (はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
17. 社員(しゃいん): nhân viên
18. 作業員: nhân viên, người lao động trực tiếp
19. ワーカー: công nhân
20. 副社長(ふくしゃちょう): phó giám đốc
21. 副部長(ふくぶちょう): phó phòng
22. 部員(ぶいん): nhân viên văn phòng
23. 取締役会長(とりしまりやくかいちょう) chairperson: chủ tịch
24. 取締役副会長(とりしまりやくふくかいちょう) vice chairperson: phó chủ tịch
25. 取締役社長(とりしまりやくしゃちょう) president / representative of directors: giám đốc đại diện
26. 副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president: phó giám đốc
27. 参与 (さんよ): Cố vấn
28. 支店長 (してんちょう) :Giám đốc chi nhánh
29. 秘書 (ひしょ) :Thư kí
30. ㏚担当 (㏚たんとう): Giám đốc truyền thông
31. 工場長 (こうじょうちょう): Giám đốc nhà máy
32. 相談役 (そうだんやく): Cố vấn cao cấp
33. 監査役 (かんさやく): Kiểm toán viên
34. 取締役 (とりしまりやく): Chủ tịch
35. 事業部長(じぎょうぶちょう): trưởng phòng nghiệp vụ
Trên đây là tên các chức danh bằng tiếng Nhật trong các công ty thường có, các bạn lưu về tham khảo nhé, sẽ rất cần thiết trong quá trình đi làm đấy!
Có bao giờ bạn thắc mắc tên vùng đất mà bạn sinh ra phiên âm ra tiếng Nhật sẽ đọc như thế nào không? Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Nhật các tỉnh thành phố Việt Nam. Mọi người hãy cùng theo dõi nhé!
6.Từ vựng tiếng Nhật tên các tỉnh thành phố
A
An Giang : アンザン (an zan)
B
Bà Rịa : バリア (ba ria)
Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)
Bắc Cạn : バクカン (baku kan)
Bắc Giang : バクザン (baku zan)
Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu)
Bắc Ninh : バクニン (baku nin)
Bến Tre : ベンチェ (ben che)
Bình Định : ビンディン (bin din)
Bình Dương : ビンズオン (bin duon)
Bình Phước : ビンフオック (bin fuokku)
Bình Thuận : ビントゥアン (bin tuan)
C
Cà Mau : カマウ (ka mau)
Cao Bằng : カオバン (kao ban)
Cần Thơ : カントー (kan to-)
Đ
Đà Nẵng : ダナン (da nan)
Đắk Lắk : ダクラク (daku raku)
Đắk Nông : ダクノン (daku non)
Điện Biên : ティエンビエン (tien bien)
Đồng Nai : ドンナイ (don nai)
Đồng Tháp : ドンタップ (don tappu)
G
Gia Lai : ザライ (za rai)
H
Hà Giang : ハザン (ha zan)
Hà Nam : ハナム (ha namu)
Hà Nội : ハノイ (ha noi)
Hà Tĩnh : ハティン (ha tin)
Hải Dương : ハイズオン (hai zuon)
Hải Phòng : ハイフォン (hai fon)
Hậu Giang : ハウザン (hau zan)
Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)
Hòa Bình : ホアビン (hoa bin)
Hưng Yên : フンイエン (fun ien)
K
Khánh Hòa : カインホア (kain hoa)
Kiên Giang : キエンザン (kien zan)
Kon Tum : コントゥム (kon tumu)
L
Lai Châu : ライチャウ (rai chau)
Lâm Đồng : ラムドン (ramu don)
Lạng Sơn : ランソン (ran son)
Lào Cai : ラオカイ (rao kai)
Long An : ロンアン (ron an)
N
Nam Định : ナムディン (namu din)
Nghệ An : ゲアン (ge an)
Ninh Bình : ニンビン (nin bin)
Ninh Thuận : ニントゥアン (nin tuan)
P
Phú Thọ : フート (fu-to)
Phú Yên : フーイエン (fu-ien)
Q
Quảng Bình : クアンビン (kuan bin)
Quảng Nam : クアンナム (kuan namu)
Quảng Ngãi : クアンガイ (kuan gai)
Quảng Ninh : クアンニン (kuan nin)
Quảng Trị : クアンチ (kuan chi)
S
Sóc Trăng : ソクチャン (soku chan)
Sơn La : ソンラ (son ra)
T
Tây Ninh : タイニン (tai nin)
Thái Bình : タイビン (tai bin)
Thái Nguyên : タイグエン (tai guen)
Thanh Hóa : タインホア (tain hoa)
Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)
Tiền Giang : ティエンザン (tien zan)
Trà Vinh : チャヴィン (cha vin)
Tuyên Quang : トゥエンクアン (tuen kuan)
V
Vĩnh Long : ヴィンロン (vin ron)
Vĩnh Phúc : ビンフック (bin fukku)
Y
Yên Bái : イエンバイ (ien bai)
Trên đây là các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật, thật thú vị phải không nào? Các bạn cùng chia sẻ về học nhé!
Tham khảo thêm:
45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng ngày lễ tết
Từ vựng câu chúc