Bài viết
45 Câu Vấn – Đáp Phỏng Vấn Tại Trường Nhật Hay Gặp Nhất
- 10/09/2020
- Posted by: Admin
- Category: Du học
- Bạn đang lo lắng cho quá trình phỏng vấn sắp đến
- Bạn thắc mắc không biết nên chuẩn bị những câu hỏi nào?
- Bạn cũng chưa có kinh nghiệm phỏng vấn du học trường Nhật
Hôm nay, Hướng Minh xin tổng hợp những câu phỏng vấn tại Trường Nhật một cách chi tiết nhất bao gồm câu hỏi và câu trả lời. Chúng tôi hi vọng rằng những thông tin dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình phỏng vấn. Bởi vì tính chất của buổi phỏng vấn cực kì quan trọng nên hãy chuẩn bị thật kĩ lưỡng và tự tin trả lời nhé. Chúc các bạn thành công!
45 Câu hỏi và cách trả lời phỏng vấn tại Trường Nhật
Câu hỏi | Câu trả lời |
1. Hãy giới thiệu bản thân 自己紹介(じこしょうかい)をしてください。 自己紹介(じこしょうかい)お願(ねが)いします。
| 私(わたし)は (Hung) です。 今年(ことし) (18) 際(さい)です。 (Thanh hoa)から来(き)ました。家族(かぞく)は(4人(にん))です。どうぞ宜(よろ)しくお願(ねが)い致(いた)します.
|
2. Em tên là gì ? お名前(なまえ)は? お名前(なまえ)は なんですか。 お名前(なまえ)を教(おし)えてください。 (Hùng)さんですか。(Em có phải là (Hùng) không ?)
| 私(わたし)は _______です。
はい、(Hung) です。
|
3. Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? 誕生日(たんじょうび)はいつですか。 誕生日(たんじょうび)を教(おし)えてください | __Tháng__ngày __月(がつ)_日(にち)です。
|
4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào? 生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください 生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか? | 年(ねん) 月(がつ) 日(び)です。
|
5. Sở thích của em là gì? 趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。
| Sở thích của em là __ 私(わたし)の 趣味(しゅみ)は danh từ です。 Vること
|
6. Em đang sống ở đâu? 今(いま)、どこに住(す)んでいますか?
| Em đang sống ở ……. ……………. に住(す)んでいます。
|
7. Bây giờ là mấy giờ? 今(いま)、何時(なん じ)ですか。 | ___時(じ)です。
|
8. Hôm nay là thứ mấy ? 今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。 | (thứ mấy) です
|
9. Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy ? 今日(きょう)は 何月(なんがつ) 何日(なんにち)ですか。
| ___月(がつ)___日(にち)です。
|
10. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ? どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。 | Em học ở trung tâm tiếng Nhật Yamano YAMANO日本語(にほんご)センターで勉強(べんきょう)しています |
11. Ở Trung tâm có mấy lớp học? Mấy thầy cô? センターに クラスが いくつ ありますか? 先生(せんせい)が 何人(なんにん) いますか ? |
|
12. Em học tiếng Nhật từ bao giờ? いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
| 月 日 から 勉強(べんきょう)しました。
|
13. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ? どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。 何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。
| Em học được (4) tháng rồi. (4)か月(げつ)です。
|
14. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ? 何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。
| Em học từ thứ 2 đến thứ 6 月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで 勉強(べんきょう)します。
|
15. Một ngày học mấy tiếng ? 毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。 毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか?
| Em học 6 tiếng 6時間(じかん) 勉強(べんきょう)します.
|
16. Học từ mấy giờ đến mấy giờ? 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
| Sáng em học từ 8h đến 11h15, chiều em học từ 1 rưỡi đến 4h45 phút. 朝(あさ)は8時(じ)から11時(じ)15分(ふん)までです。 午後(ごご)は1時半(じはん)から4時(じ)45分(ふん)までです。
|
17. Buổi tối em có học không?Học khoảng mấy tiếng? 毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん)ぐらいですか。
| Có, em học khoảng 2 tiếng はい、2時間(じかん)ぐらい勉強(べんきょう)します。
|
18. Em được nghỉ thứ mấy? 休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
| Nghỉ thứ 7 và chủ nhật 土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。
|
19. Tối qua mấy giờ đi ngủ ? 昨夜(ゆうべ) 何時(なんじ)に(… ) 寝(ね)ましたか。
| Tối qua em đi ngủ lúc 11h 11時(じ)に寝(ね)ました。
|
20. Sáng nay em dậy lúc mấy giờ ? 今朝(けさ)、何時(なんじ)に 起(お)きましたか。
| Em dậy lúc 6h00 6時(じ)に おきました。
|
21. Giáo trình đang học là gì? 勉強(べんきょう)している本(ほん)は 何(なん)ですか。
| …です。 |
22. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ? 今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。
| Em đang học bài ___ 第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。
|
23. Thầy hay cô dạy? Tên? 教(おし)えている先生(せんせい)は女(おんな)の人(ひと)ですか、男(おとこ)の人(ひと)ですか。 先生(せんせい)の 名前(なまえ)は 何(なん)ですか。
| |
24. Lớp học có bao nhiêu người? 教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が 何人(なんにん)いますか。
| 。。。人です |
25. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào? どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。
| Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J….) Nattest(TopJ,…)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。
|
26. Em thi chứng chỉ đó khi nào? いつ 受験(じゅけん)しましたか。 いつ 試験(しけん)を 受(う)けましたか
| Ngày__Tháng__ 去年(きょねん)の_月(がつ)_日(にち)です。
|
27. Em được bao nhiêu điểm ? 点数(てんすう)は 何(なん)ですか。 何点(なんてん)ですか。
| ….. 点(てん)です。
|
28. Gia đình em có những ai? 家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。 家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。 家族(かぞく)は____人(にん)が います。
| |
29. Ai là người bảo lãnh cho em? 誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。 経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。
| |
30. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi? お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。 何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。)
| Nông dân: のうかです。 Kinh doanh: 営業(えいぎょう)をしています。 ___歳(さい)です。
|
31. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ? お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか | __円(えん)です。 Hoặc ……….ドン です。
|
32. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào? いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか? | Em đã tốt nghiệp tháng năm 年(ねん) 月(がつ) に卒業(そつぎょう)しました。 |
33. Bạn tốt nghiệp đại học khi nào? いつ 大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học) | Em đã tốt nghiệp tháng năm 年(ねん) 月(がつ) に卒業(そつぎょう)しました。
|
34. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào? いつ 短期大学(たんきだいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng) | 年(ねん) 月(がつ) に卒業(そつぎょう)しました。
|
35. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào? いつ 専門学校(せんもんがっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp) | Em đã tốt nghiệp tháng năm 年(ねん) 月(がつ) に卒業(そつぎょう)しました。
|
36. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ? どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。 どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。 留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。 | Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập. 日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。 (Các em nói lý do tóm tắt, đơn giản theo lý do tiếng Việt đã đưa)
|
37. Tên trường là gì? 学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか。 学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか? 学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください
| Tên trường です。
|
39. Trường ở đâu? 学校(がっこう)はどこですか | Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA…) |
40. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu? 学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。 | ____円(えん)です
|
41. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy? 何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。 | Kỳ tháng 4 4月(がつ)です。
|
42. Đã từng đi Nhật chưa? 日本(にほん)へ 行ったことが ありますか。 | Chưa từng 日本(にほん)へ 行(い)ったことが ありません |
43. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không? 日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。 | Có, em muốn làm はい、アルバイトを したいです。
|
44. Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng? どんな仕事(しごと)をしたいですか。 一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。
| 日本語(にほんご)を 使(つか)う仕事(しごと)を したいです。 Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật 四時間(よじかん)ぐらい 働(はたら)きたいです。 Muốn làm khoảng 4 tiếng |
45. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam? 卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きですか、ベトナムで 働(はたら) きたいですか。 | 二(に)・三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で 働(はたら)きたいです。それから、ベトナムへ帰(かえ)って、日本(にほん)の会社(かいしゃ)で 働(はたら)きたいです。Muốn làm việc ở Nhật vài năm, sau đó về nước và muốn làm việc tai công ty cua Nhật ở Việt Nam. |
Trên đây là toàn bộ những câu vấn – đáp phỏng vấn thường xuyên gặp nhất. Tùy thuộc vào những loại câu hỏi mà các bạn có thể đưa ra những câu trả lời phù hợp với gia đình, nguyện vọng của bạn nữa đấy nhé!
Hãy tham khảo nó và chắc chắn bạn sẽ vượt qua.
Những kinh nghiệm quý báu cho quá trình phỏng vấn
Ngoài việc trang bị cho mình những câu trả lời tốt cho những câu hỏi trên bạn còn phải nắm một sốvấn đề cần lưu ý để có thể tự tin hoàn thành bài phỏng vấn với biểu hiện tốt nhất.
1. Đi đúng giờ: sẽ giúp bạn chuẩn bị tinh thần và không làm ảnh hưởng đến buổi phỏng vấn.
2. Ăn mặc lịch sự, gọn gàng, sạch sẽ:
Các người Nhật sẽ có thiện cảm ban đầu với bạn, giúp bạn tự tin hơn. Đặc biệt nam không được để tóc quá dài và hạn chế nhuộm tóc quá nổi bật.
3. Gõ cửa và cuối chào trước khi vào và sau khi đi ra
4. Chuẩn bị thật kĩ một bài giới thiệu bản thân ngắn gọn, đầy đủ và lưu loát.
5. Khi không nghe rõ, hoặc không hiểu tuyệt đối không trả lời lung tung mà hãy yêu cầu lặp lại câu hỏi hoặc trả lời bằng tiếng việt bằng những câu: Xin hãy nhắc lại câu hỏi 1 lần nữa. Hoặc em có thể trả lời bằng tiếng Việt được không?
Ngoài ra, bạn cũng nên chuẩn bị thêm vài lý do vì sao bạn chọn trường Nhật ấy và định hương tương lai của bản thân trong quá trình phỏng vấn.
Trên đây là toàn bộ những kiến thức, kinh nghiệm tốt nhất mà Hướng Minh muốn chia sẽ với bạn. Hãy chuẩn bị thật tốt về mọi mặt và tự tin làm chủ cuộc phỏng vấn. Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thành công!
————————
Hướng Minh luôn tự tin là trung tâm Du học toàn diện và đáng tin cậy nhất TP.HCM.
Nếu bạn đang có ước mơ du học hoặc bất cứ thắc mắc gì về nội dung du học Nhật Bản, hãy liên hệ ngay Hướng Minh để được tư vấn giải pháp du học phù hợp nhất!
DU HỌC HƯỚNG MINH
- Hotline: (028)71088877
- Email: support@huongminh.edu.vn
- Trụ sở: 47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp