Tổng hợp đề thi và đáp án JLPT N3 các năm
- 28/11/2017
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Với tất cả các bạn học Tiếng Nhật thì cấp độ N3 được xem là mức chuẩn cơ bản mà mọi học viên cần phải đạt được. Vì thế mà số lượng học viên đăng kí tham gia kì thi JLPT N3 mỗi năm đều tăng. Nắm bắt được nhu cầu này và nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách tính điểm trong đợt thi JLPT này Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn “Cấu trúc đề thi JLPT N3”.
1. Cấu trúc đề thi JLPT N3
Bất cứ đề thi JLPT nào cũng sẽ gồm 3 phần chính: kiến thức ngôn ngữ , đọc hiểu và nghe. Dưới đây là thông tin chi tiết và cụ thể về cấu trúc đề cũng như cách tính điểm của JLPT N3
1.1. Phần文字・語彙(Từ vựng)
Phần này tổng cộng có khoảng 35 câu hỏi chia thành từng mảng như sau:
- Cách đọc chữ Kanji
- Chuyển từ Hiragana sang Kanji
- Chọn từ thích hợp với ngữ nghĩa và ngữ pháp để điền vào chỗ trống
- Chọn từ có nghĩa tương đồng. Lưu ý phần này có thể ở dạng Hiragana hoặc Kanji
- Khả năng sử dụng từ trong trong tình huống
1.2. Phần文法・読解 (Ngữ pháp – Đọc hiểu)
Yêu cầu của phần này là các bạn phải hiểu được nội dung tóm lược của các đoạn văn và nắm vững ngữ pháp để có thể chọn được đáp án chính xác nhất
1.2.1. Ngữ pháp
- Lựa chọn ngữ pháp phù hợp với nội dung của câu
- Sắp xếp từ thành một câu có ý nghĩa và đúng ngữ pháp để từ đó xác định được đáp án ở dấu sao
- Ngữ pháp theo đoạn văn : tìm được từ và câu có nghĩa phù hợp nhất với đoạn văn
1.2.2. Đọc hiểu
– Đọc hiểu một đoạn văn ngắn có độ dài từ 150 tới 200 từ. Có khoảng 4 bài văn ngắn và mỗi bài như thế chỉ có duy nhất 1 câu hỏi mà thôi.
– Đọc hiểu đoạn văn cỡ vừa khoảng 350 từ . Nội dung đề của dạng này tồn tại ở dạng lý giải hoặc theo kiểu nhân quả. Sẽ có 2 đoạn văn mỗi đoạn sẽ gồm 3 câu hỏi. Trong 3 câu hỏi dành cho mỗi đoạn sẽ có 1 câu hỏi mang tính tổng quát vì thế yêu cầu bạn phải nắm được nội dung của toàn bài, 2 câu còn lại sẽ hỏi về chi tiết và nằm ở mỗi đoạn nên nếu bạn nắm được ý chính của mỗi đoạn thì sẽ dễ dàng đạt được điểm ở phần này.
– Đọc hiểu đoạn dài tầm 550 chữ hán. Phần này duy nhất chỉ có 1 bài đọc và gồm 4 câu hỏi. Cấu trúc tương tự ở bài đọc trung nhưng khó hơn bạn cần phải lý giải được nội dung khái quát.
– Phần bài tìm hiểu thông tin : sẽ là brochure hoặc quảng cáo tầm 600 chữ kanji, gồm 1 bài và gồm 2 câu hỏi. Phần này không khó chủ yếu là loại trừ đôi khi có dùng phép tính toán nên bạn hãy hết sức lưu ý nhé!
1.3. Phần 聴解(Nghe- hiểu)
Yêu cầu ở cấp độ nghe, hiểu và tốc độ nói gần như ở mức tự nhiên
- Nghe theo chủ đề : câu hỏi thường liên quan đến nhân vật sẽ làm hành động gì tiếp theo.
- Nghe theo cốt lõi:chọn đáp án diễn giải đúng với nội dung của bài
- Sau khi nghe xong đoạn hội thoại thường sẽ hỏi ý chính của đoạn hội thoại hoặc ý định của nhân vật là gì
- Vừa nhìn hình vừa nghe để chọn được đáp án thích hợp
- Nghe một nữa phần hội thoại và chọn phần đáp án thích ứng. Lưu ý là ở phần này đáp án sẽ chỉ có 3 câu thay vì 4 đáp án như thông thường.
Nhằm giúp bạn nắm bắt được rõ số câu cũng như đáp án và tổng điểm của từng phần Nhật ngữ Hướng Minh sẽ chia sẻ bảng tổng hợp dưới đây:
PHẦN | NỘI DUNG | SỐ CÂU | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM LIỆT | |
1.Từ vựng (30’) | Cách đọc chữ kanji | 8 | 60
| 19 | |
Từ hiragana chuyển sang và kanji | 6 | ||||
Chọn từ phù hợp với ngữ nghĩa trong đoạn văn | 11 | ||||
Tìm từ tương đồng với từ đã cho | 5 | ||||
Khả năng sử dụng từ trong các tình huống | 5 | ||||
2.Ngữ pháp-Đọc hiểu (70’) | 2.1 Ngữ pháp | Ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn | 13 | 60 | 19 |
Sắp xếp câu đúng nghĩa và ngữ pháp | 5 | ||||
Chọn từ hoặc câu điền vào đoạn văn (ngữ pháp theo đoạn văn) | 5 | ||||
2.2 Đọc hiểu | Đọc hiểu nội dung của 1 đoạn ngắn khoảng 150-200 hán tự | 4 | |||
Đọc hiểu đoạn văn cỡ vừa tầm 350 hán tự về đề tài cuộc sống hàng ngày. | 6 | ||||
Đọc hiểu đoạn dài tầm 550 hán tự, có thể là văn giải thích, thư từ… | 4 | ||||
Tìm thông tin của một mẫu thông báo hay bài báo khoảng 600 hán tự cơ bản | 2 | ||||
3.Nghe (40’) | Nghe hiểu chủ đề | 6 | 60 | 19 | |
Nghe hiểu cốt lõi | 6 | ||||
Nắm được nội dung hoặc ý định của nhân vật | 3 | ||||
Nhìn hình và nghe để chọn câu thoại thích hợp | 4 | ||||
Nghe 1 đoạn hội thoại ngắn và nói lại đáp án phù hợp với tình huống | 9 | ||||
Điểm đậu: 95 |
Trên đây là cấu trúc đề thi JLPT N3 mà Hướng Minh muốn chia sẽ đến các bạn, giúp các bạn có thể dễ dàng hình dung ra được mẫu đề thi JLPT N3 như thế nào cách sắp xếp nội dung từng phần số điểm của từng phần bao nhiêu. Từ đây bạn có thể phân chia khung thời gian làm bài thi phù hợp cũng như mức độ ưu tiên dành cho từng phần trong khi làm bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả!
2. Đáp án N3 kỳ thi JLPT các năm
2.1. Đáp án N3 kỳ thi JLPT tháng 07/2017
Các bạn cùng đối chiếu kết quả bài thi JLPT tháng 7-2017 của mình với kết quả bên dưới nhé! Kết quả này được lấy từ trang web Trung Quốc, vì vậy nó chỉ có giá trình tham khảo, nhiều khi cũng có chỗ sai.
N3 文字・語彙 (もじ・ごい CHỮ – TỪ VỰNG) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||
3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 3 | 1 | 1 | |||||||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||
2 | 3 | 4 | 2 | 1 | 4 | |||||||||||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||||
4 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 3 | 3 | 1 | ||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |||||||||||
4 | 1 | 3 | 1 | 4 | ||||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |||||||||||
3 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x |
1 | 4 | 2 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | 3 | 4 | 2 | 2 | ||||
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||
3 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||||||||||||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||||||||||
2 | 1 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | ||||||||||||
2 | 4 | 2 | 3 | |||||||||||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | ||||||||||
4 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | |||||||||||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | ||||||||||||
1 | 4 | 3 | 1 | |||||||||||||
問題7 | 38 | 39 | ||||||||||||||
3 | 1 | |||||||||||||||
N3聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2 | |||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | 4 | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
4 | 2 | 3 | ||||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||
1 | 2 | 2 | 1 | |||||||||||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||
3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | 3 | 3 |
2.2. Đáp án JLPT N3 tháng 12 năm 2017
Kì thi JLPT N3 tháng 12/2017 đã kết thúc và như thường lệ hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn đáp án của phần JLPT N3. Các bạn hãy cùng đối chiếu kết quả của mình nhé! Đáp án được lấy từ nguồn “Tin Nhật Bản” , chỉ mang tính tham khảo tuy vậy xác suất chính xác rất cao. Mọi người hãy cùng xem nào.
N3 文字・語彙 (もじ・ごい TỪ VỰNG) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||
3 | 4 | 4 | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | ||||||||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||||
4 | 3 | 4 | 4 | 2 | 3 | ||||||||||||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||
2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 2 | 1 | 3 | |||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||||||||||||
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 3 | |||||||||||||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x | |
4 | 2 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 | |||||
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||||||||||
3 | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||||||||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||||||||||||
3 | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||||||||||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | |||||||||||||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||||||||||||
2 | 3 | 4 | 4 | ||||||||||||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | |||||||||||
2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | ||||||||||||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | |||||||||||||
2 | 4 | 3 | 1 | ||||||||||||||
問題7 | 38 | 39 | |||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||
N3聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
2 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | ||||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
2 | 4 | 1 | |||||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||
2 | 1 | 3 | 2 | ||||||||||||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||
3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||
3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Trên đây là đáp án JLPT N3 tiếng Nhật được lấy trên cộng đồng học tiếng Nhật chính thống để các bạn tham khảo. Đây không phải đáp án được công bố chính thức mà chỉ là đáp án để các bạn tham khảo thôi nhé. Kết quả chính thức thì các bạn phải đợi khi kết quả thi được công bố nha.
2.3. Đáp án JLPT N3 tháng 7 năm 2018
Kì thi JLPT N3 tháng o7/2018 đã kết thúc và như thường lệ hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn đáp án của phần JLPT N3. Các bạn hãy cùng đối chiếu kết quả của mình nhé! Lưu ý đáp án chỉ mang tính tham khảo tuy vậy xác suất chính xác rất cao. Mọi người hãy cùng xem nào.
N3 文字・語彙 (もじ・ごい TỪ VỰNG) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||
3 | 4 | 1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 1 | ||||||||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||||
3 | 4 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||||||||||||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||
4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | |||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||||||||||||
2 | 4 | 2 | 3 | 1 | |||||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||||||||||||
1 | 3 | 4 | 2 | 4 | |||||||||||||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x | |
4 | 1 | 2 | 4 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||||||||||
1 | 4 | 3 | 2 | 2 | |||||||||||||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||||||||||||
2 | 4 | 1 | 4 | 3 | |||||||||||||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | |||||||||||||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||||||||||||
3 | 4 | 2 | 2 | ||||||||||||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | |||||||||||
4 | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 | ||||||||||||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | |||||||||||||
1 | 3 | 4 | 3 | ||||||||||||||
問題7 | 38 | 39 | |||||||||||||||
1 | 1 | ||||||||||||||||
N3聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
1 | 3 | 4 | 2 | 3 | 1 | ||||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
3 | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | ||||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
2 | 4 | 2 | |||||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||
2 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||
1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Trên đây là đáp án JLPT N3 tiếng Nhật được lấy trên cộng đồng học tiếng Nhật chính thống để các bạn tham khảo. Đây không phải đáp án được công bố chính thức mà chỉ là đáp án để các bạn tham khảo thôi nhé. Kết quả chính thức thì các bạn phải đợi khi kết quả thi được công bố nha.
2.4. Đáp án JLPT N3 tháng 12 năm 2018
Kì thi JLPT tháng 12/2018 đã kết thúc và như thường lệ hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn đáp án JLPT N3 tháng 12/2018. Các bạn hãy cùng đối chiếu kết quả của mình nhé! Lưu ý đáp án chỉ mang tính tham khảo tuy vậy xác suất chính xác rất cao. Mọi người hãy cùng xem nào.
N3 文字・語彙 (もじ・ごい TỪ VỰNG) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||
2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||||||||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||||
3 | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | ||||||||||||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||
4 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 4 | 1 | 3 | 1 | 4 | |||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||||||||||||
1 | 4 | 3 | 4 | 2 | |||||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||||||||||||
4 | 2 | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x | |
1 | 4 | 4 | 3 | 2 | 4 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 3 | |||||
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||||||||||
3 | 4 | 1 | 4 | 2 | |||||||||||||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||||||||||||
1 | 1 | 2 | 4 | 4 | |||||||||||||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | |||||||||||||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||||||||||||
1 | 2 | 2 | 4 | ||||||||||||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | |||||||||||
4 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | |||||||||||||
2 | 4 | 4 | 3 | ||||||||||||||
問題7 | 38 | 39 | |||||||||||||||
2 | 1 | ||||||||||||||||
N3聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | |||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
3 | 4 | 2 | 4 | 3 | 1 | ||||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||
2 | 3 | 1 | 3 | 4 | 2 | ||||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
3 | 1 | 4 | |||||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||
1 | 3 | 2 | 1 | ||||||||||||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||
2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 |
Trên đây là đáp án JLPT N3 tiếng Nhật được lấy trên cộng đồng học tiếng Nhật chính thống để các bạn tham khảo. Đây không phải đáp án được công bố chính thức mà chỉ là đáp án để các bạn tham khảo thôi nhé. Kết quả chính thức thì các bạn phải đợi khi kết quả thi được công bố nhé!
2.5. Đáp án JLPT N3 tháng 7 năm 2019
Vậy là các bạn mới hoàn thành xong kỳ thi JLPT N3 tháng 7/2019. Dưới đây là đáp án đề thi JLPT N3 tháng 7/2019 các bạn có thể tham khảo và đoán trước điểm thi của mình nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao.
N3 文字・語彙 (もじ・ごい TỪ VỰNG) | |||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
1 | 2 | 1 | 4 | ||||
5 | 6 | 7 | 8 | ||||
3 | 1 | 3 | 4 | ||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
3 | 4 | 1 | 2 | 4 | 2 | ||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
3 | 2 | 4 | 3 | 4 | |||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||
3 | 4 | 2 | 1 | 1 | |||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||
4 | 4 | 2 | 3 | 1 | |||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | |||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
2 | 4 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
3 | 2 | 4 | 3 | 2 | 3 | 3 | |
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||
1 | 3 | 3 | 2 | 2 | |||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||
4 | 2 | 4 | 3 | 1 | |||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | |||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||
1 | 4 | 2 | 3 | ||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | |
4 | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | ||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | |||
4 | 2 | 1 | 3 | ||||
問題7 | 38 | 39 | |||||
4 | 3 | ||||||
N3 聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | |||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | ||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | ||
問題3 | 1 | 2 | 3 | ||||
1 | 4 | 4 | |||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
2 | 1 | 1 | 3 | ||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
2 | 3 | 2 | 2 | ||||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||
2 | 1 | 3 | 1 | 1 |
Trên đây là tổng hợp đề và đáp án đề thi JLPT N3 các năm, Hướng Minh chúc các bạn học tốt!