Phần Hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2013
- 07/11/2017
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2013
Nằm trong chương trình tiếp sức mùa thi Hướng Minh tiếp tục hỗ trợ các bạn ôn tập cho kỳ thi JLPT đạt hiệu quả tốt, trong bài viết này, trung tâm Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ tổng hợp gửi tới các bạn những từ hán tự JLPT N3 đã thi trong kỳ thi JLPT năm 2013 cho tất cả các bạn tham khảo.
Đặc điểm của 2 mondai này là bạn sẽ phải chọn chữ Kanji tương ứng với từ vựng được viết bằng Hiragana trong câu, hoặc ngược lại bạn phải chọn được đáp án viết bằng Hiragana của một chữ Kanji.
Bạn có thể tham khảo thêm: Phần hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2014.
Phần hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2013
- ふらふら: hoa mắt, chóng mặt, loạng choạng
- ぺこぺこ: đói meo
- お腹(なか)が空(す)いた: đói bụng
- 喉(のど)が渇(かわ)く: khát khô cổ
- 運休(うんきゅう): tạm nghỉ, ngừng hoạt động
- 集中(しゅうちゅう): tập trung
- 故障(こしょう): hỏng, sự cố
- 渋滞(じゅうたい): tắc đường
- まずしい: nghèo, túng quẫn
- おかしい: lạ, lố bịch
- きびしい: nghiêm khắc, khắt khe
- しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng, lèo nhèo, phiền toái
- 移動(いどう): di động, di chuyển
- 変化(へんか): sự thay đổi
- 入力(にゅうりょく): đưa vào, nhập liệu
- 交換(こうかん): trao đổi
- リサイクル: tái chế
- チェンジ: thay đổi, trao đổi
- 宣伝(せんでん): tuyên truyền
- うそ: lời nói dối
- うわさ: lời đồn
- じゅうぶん: đầy đủ, thoả mãn
- おもに: chủ yếu, chính
- 不安(ふあん): bất an
- 無理(むり): quá sức, vô lý
- 退屈(たいくつ): mệt mỏi, chán chường, buồn tẻ
- 苦手(にがて): yếu, kém
- ずいぶん: khá là, tương đối
- きっと: chắc chắn
- 結(むす)ぶ: kết, nối, buộc
- 編(あ)む: đan (len)
Hướng Minh sẽ tiếp tục cập nhật phần hán tự JLPT N3 năm 2014 – 2015 đã thi ở các bài viết tiếp theo. ( Các bạn theo dõi trang thường xuyên để cập nhật tình hình và tài liệu ôn tập cho kỳ thi JLPT nhé). Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.