Phần Hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2014
- 07/11/2017
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2014
Nằm trong chương trình tiếp sức mùa thi Hướng Minh tiếp tục hỗ trợ các bạn ôn tập cho kỳ thi JLPT đạt hiệu quả tốt, trong bài viết này, trung tâm Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ tổng hợp gửi tới các bạn những từ hán tự JLPT N3 đã thi trong kỳ thi JLPT năm 2014 cho tất cả các bạn tham khảo.
Đặc điểm của 2 mondai này là bạn sẽ phải chọn chữ Kanji tương ứng với từ vựng được viết bằng Hiragana trong câu, hoặc ngược lại bạn phải chọn được đáp án viết bằng Hiragana của một chữ Kanji.
Bạn có thể tham khảo thêm: Phần hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2015.
Phần Hán tự JLPT N3 đã thi trong năm 2014
- 分(わ)ける: chia, phân chia, tách
- 破(やぶ)く: rách
- 引(ひ)く: dẫn, kéo, rút
- お願(ねが)い: yêu cầu, nguyện cầu, mong ước
- お祝(いわ)う: chúc mừng
- お代(か)わり: bát nữa, cốc nữa
- お見舞(みま)い: thăm hỏi, thăm người bệnh
- 方法(ほうほう): phương pháp
- 都会(とかい): đô thị, thành phố
- 規則(きそく): quy tắc, nội quy
- 計画(けいかく): kế hoạch, chương trình
- 感情的(かんじょうてき): cảm tình, cảm giác
- 効果的(こうかてき): tính hiệu quả
- 積極的(せっきょくてき): tính tích cực
- 具体的(ぐたいてき): tính cụ thể
- 環境(かんきょう): môi trường
- 資源(しげん): tài nguyên
- 基礎(きそ): cơ sở, cơ bản
- 栄光(えいこう): vinh quang
- 意識(いしき): ý thức
- 印象(いんしょう): ấn tượng
- 気分(きぶん): tâm tình, tinh thần
- 心配(しんぱい): lo lắng
- 遠慮(えんりょ): ngại ngần, ngại ngùng
- 我慢(がまん): nhận nại, chịu đựng, kiềm chế
- 感謝(かんしゃ): cảm tạ
- 経験(けいけん): kinh nghiệm
- 記念(きねん): kỉ niệm
- きらう: chán ghét
- 諦(あきら)める: từ bỏ
- あきる: chán ghét, mệt mỏi, chán ngấy
- アノウンス: thông báo
- コマーシャル: thương mại, quảng cáo
- サンプル: hàng mẫu
- パンフレット: tờ rơi quảng cáo
Hướng Minh sẽ tiếp tục cập nhật phần hán tự JLPT N3 năm 2015 đã thi ở các bài viết tiếp theo. ( Các bạn theo dõi trang thường xuyên để cập nhật tình hình và tài liệu ôn tập cho kỳ thi JLPT nhé). Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.