• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Những câu nói tiếng Nhật về tình bạn

Những câu nói tiếng Nhật về tình bạn

  • 16/01/2019
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi
Những câu nói tiếng Nhật về tình bạn

Tình bạn là một điều gì đó rất thiêng liêng và đáng trân trọng. Cùng Nhật ngữ Hướng Minh tham khảo những câu nói tiếng Nhật về tình bạn cực kì ý nghĩa và dễ thương sau đây nhé!

1. 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。

(しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。)

Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.

2. ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。

(ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。)

Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.

3.  真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。

(しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。)

Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn

4.  人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た。

(じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。)

Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.

5.  明るいところを 一人で歩くより, 暗いところを 仲間 と 歩くほ が い。

(あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。)

Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.

6. 真の友情 よりかけがえの ないものなんてこの世にはない。

(しんのゆうじょうよりかけがえのないものなんてこのよにはない.)

Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.

7. 友というのは つくるもの で は な く, 生まれるものである。

(ともというのはつくるものではなく, うまれるものである.)

Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn

8. 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。

(ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。)

Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.

9. 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す。

(しんゆうは わたしの いちばん いい ところ を ひきだし てくれる ひとです.)

Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.

10.  友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。

(ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。)

Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn như một.

Hãy gửi những câu nói ý nghĩa này đến những người bạn thân thiết nhất của mình nhé! Chúc tất cả mọi người học tiếng Nhật thật vui vẻ và có nhiều hứng thú.

 

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search