Những câu thông dụng trong tiếng Nhật
- 17/08/2016
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Không có phản hồi
Những câu thông dụng trong tiếng Nhật. Bạn đang làm việc trong công ty Nhật Bản? Bạn chuẩn bị đi du học Nhật Bản? Bạn muốn du lịch Nhật Bản?… Bạn lo lắng vì chưa giao tiếp cơ bản được với người Nhật? Bạn còn vụng về ở khoản giao tiếp trong công việc. Dưới đây, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ chia sẻ với các bạn những câu thông dụng trong tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp và sinh hoạt. Cùng đọc nhé!
Tiếng Nhật | Phiên Âm | Tiếng Việt |
お 早 うございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
今 日 は | Konnichiwa | Chào buổi trưa |
こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
お 休 みなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
ご無沙汰しています | Gobusatashi teimasu | Lâu quá không gặp |
またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
喜 んで その ように します。 | Yorokonde sono younishimasu | Tôi rất vui lòng được làm như vậy |
お元 気ですか | Ogenkiduseka | Bạn khoẻ không? |
調 子 はどうですか | Chyoushi wa doudesuka | Nó đang tiến triển thế nào? |
何 か変わったこと、あった? | Nani ka kawatta koto, atta | Có chuyện gì mới? |
分かりますか | Wakarimasu ka? | Bạn có hiểu không? |
分かりません | Wakarimasen | Tôi không hiểu |
日本語 で 何と 言いますか | Nihongo de nan to iimasu ka | Nói bằng tiếng Nhật là gì? |
どう いう 意味 ですか | Dou iu imi desuka? | Có nghĩa là gì? |
これは 何ですか | Kore wa nan desuka? | Cái này là gì? |
知りません | Shirimasen | Tôi không biết |
左 様なら | sayounara | Tạm biệt! |
また 後 で | mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
気をつけて | ki wo tukete | Bảo trọng nhé! |
またお目にかかりたいと 思 います | mata ome ni kakari tai to omoimasu | Tôi mong sẽ gặp lại bạn |
では、また | dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn |
これは 私 の名 刺です | kore ha watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
頑 張って! | ganbatte | Chúc may mắn! |
ゆっくり 話して ください | Yukkuri hanashite kudasai | Vui lòng hãy nói chậm lại |
もう一度 言って ください | Mou ichido itte kudasai | Vui lòng hãy lập lại |
いいえ、結構です | Iie, kekkou desu | Không, được rồi |
済みません hoặc 御 免なさい | sumimasen hoặc gomennasai | Xin lỗi |
私 の 不 注 意 でした | Watashi no fu chū ideshita | Tôi đã rất bất cẩn |
私 のせいです | watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
今 度はきちんとします | Kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng |
遅 くなって済みません | Osoku natta sumimasen | Xin tha lỗi vì tôi đến trễ |
お待たせして 申 し 訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
ちょっと、待って 下 さい | Chotto matte kudasai | Vui lòng đợi một chút |
少々, 失 礼 します | Shyou shyou shitureishi | Xin lỗi đợi tôi một chút |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
今 日は 楽 しかった、有難う | Kyou tanoshikatta, arigatou | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
有 難 うございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn bạn rất nhiều |
いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng! |
いってきます! | Ittekimasu | Tôi đi đây! |
ただいま | Tadaima | Tôi đã về |
なに | Nani | Cái gì? |
どこ | doko | Ở đâu? |
だれ | Dare | Ai? |
如何して | Doushite | Tại sao? |
Trên đây là những câu thông dụng trong tiếng Nhật, Nhật ngữ Hướng Minh xin gửi đến cho các bạn, hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm được những mẫu câu thông dụng trong tiếng Nhật về giao tiếp cơ bản trong công việc và cuộc sống để phục vụ cho mục đích của mình. Nhật ngữ Hướng Minh chúc các bạn học tốt và thành công!