• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Những câu thông dụng trong tiếng Nhật

Những câu thông dụng trong tiếng Nhật

  • 17/08/2016
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

Những câu thông dụng trong tiếng Nhật. Bạn đang làm việc trong công ty Nhật Bản? Bạn chuẩn bị đi du học Nhật Bản? Bạn muốn du lịch Nhật Bản?… Bạn lo lắng vì chưa giao tiếp cơ bản được với người Nhật? Bạn còn vụng về ở khoản giao tiếp trong công việc. Dưới đây, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ chia sẻ với các bạn những câu thông dụng trong tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp và sinh hoạt. Cùng đọc nhé!

Tiếng NhậtPhiên ÂmTiếng Việt
お 早 うございますOhayou gozaimasuChào buổi sáng
今  日 はKonnichiwaChào buổi trưa
こんばんはKonbanwaChào buổi tối
お 休 みなさいoyasuminasaiChúc ngủ ngon
ご無沙汰していますGobusatashi teimasuLâu quá không gặp
またお目に掛かれて 嬉 しいですMata o-me ni kakarete UreshiidesuTôi rất vui được gặp lại bạn
喜  んで その ように します。Yorokonde sono younishimasuTôi rất vui lòng được làm như vậy
お元 気ですかOgenkidusekaBạn khoẻ không?
調 子 はどうですか Chyoushi wa doudesukaNó đang tiến triển thế nào?
何 か変わったこと、あった?Nani ka kawatta koto, attaCó chuyện gì mới?
分かりますかWakarimasu ka?Bạn có hiểu không?
分かりませんWakarimasenTôi không hiểu
日本語 で 何と 言いますかNihongo de nan to iimasu kaNói bằng tiếng Nhật là gì?
 どう いう 意味 ですかDou iu imi desuka?Có nghĩa là gì?
これは 何ですかKore wa nan desuka?Cái này là gì?
 知りませんShirimasenTôi không biết
左 様ならsayounaraTạm biệt!
また 後 でmata atodeHẹn gặp bạn sau!
気をつけてki wo tuketeBảo trọng nhé!
またお目にかかりたいと 思 いますmata ome ni kakari tai to omoimasuTôi mong sẽ gặp lại bạn
では、またdewa mataHẹn sớm gặp lại bạn
これは  私  の名 刺ですkore ha watashi no meishi desuĐây là danh thiếp của tôi
頑 張って!ganbatteChúc may mắn!
ゆっくり 話して くださいYukkuri hanashite kudasaiVui lòng hãy nói chậm lại
もう一度 言って くださいMou ichido itte kudasaiVui lòng hãy lập lại
いいえ、結構ですIie, kekkou desuKhông, được rồi
済みません hoặc 御 免なさいsumimasen hoặc gomennasaiXin lỗi
私 の 不 注 意 でしたWatashi no fu chū ideshitaTôi đã rất bất cẩn
私  のせいですwatashi no seidesuĐó là lỗi của tôi
今 度はきちんとしますKondo wa kichintoshimasuLần sau tôi sẽ làm đúng
遅 くなって済みませんOsoku natta sumimasenXin tha lỗi vì tôi đến trễ
お待たせして 申 し 訳 ありませんOmataseshite mou wakearimasenXin lỗi vì đã làm bạn đợi
ちょっと、待って 下 さいChotto matte kudasaiVui lòng đợi một chút
少々, 失 礼 しますShyou shyou shitureishiXin lỗi đợi tôi một chút
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうかChotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyoukaTôi có thể làm phiền bạn một chút không?
ご 迷 惑 ですか?GomeiwakudesukaTôi có đang làm phiền bạn không?
今 日は 楽 しかった、有難うKyou tanoshikatta, arigatouHôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
有 難 うございますArigatou gozaimasuCảm ơn bạn rất nhiều
いろいろ おせわになりましたIroiro osewani narimashitaXin cảm ơn anh đã giúp đỡ
貴 方はとても 優 しいAnata wa totemo yasashiiBạn thật tốt bụng!
 いってきます!IttekimasuTôi đi đây!
ただいまTadaimaTôi đã về
なにNaniCái gì?
どこdokoỞ đâu?
だれDareAi?
如何してDoushiteTại sao?

Trên đây là những câu thông dụng trong tiếng Nhật, Nhật ngữ Hướng Minh xin gửi đến cho các bạn, hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm được những mẫu câu thông dụng trong tiếng Nhật về giao tiếp cơ bản trong công việc và cuộc sống để phục vụ cho mục đích của mình. Nhật ngữ Hướng Minh chúc các bạn học tốt và thành công!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong tình huống cụ thể.

Trả lời Hủy

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (212)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (69)
    • Thư giãn (13)
    • Tổng hợp (11)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (44)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • chúc mừng năm mới – quý mão – 2023
    • [THÔNG BÁO] – ÔNG NGUYỄN HỮU NAM ĐÃ THÔI VIỆC TỪ NGÀY 1/4/2020
    • LÌ XÌ LẤY MAY – NHẬN NGAY LỘC TẾT
    • THÔNG BÁO – LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 2023
    • Thông báo – Nghỉ tết dương lịch 2023
    • Món ăn bổ dưỡng của Nhật Bản

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search