• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Khóa học
    • Tất cả khóa học
    • Khóa học Offline
    • Khóa học Livestream
  • Du học
  • Bài viết
    • Thi thử JLPT
  • Lịch Khai Giảng
  • Thông tin
    • Đôi dòng về Hướng Minh
    • Hệ thống chi nhánh
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
  • Khóa học
    • Tất cả khóa học
    • Khóa học Offline
    • Khóa học Livestream
  • Du học
  • Bài viết
    • Thi thử JLPT
  • Lịch Khai Giảng
  • Thông tin
    • Đôi dòng về Hướng Minh
    • Hệ thống chi nhánh
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Những ngày lễ hội trong tiếng Nhật

Những ngày lễ hội trong tiếng Nhật

  • 28/11/2018
  • Đăng bởi: Admin
  • Chuyên mục: Kiến thức
No Comments
Những ngày lễ hội bằng tiếng Nhật

Là một đất nước giàu tính văn hóa và  truyền thống dân tộc không có gì ngạc nhiên khi trong 1 năm Nhật Bản có đến hàng chục lễ hội. Hãy cùng Hướng Minh tìm hiểu tên những lễ hội bằng tiếng Nhật có ở đất nước Mặt Trời mọc này nhé!

1. Lễ hội Nhật Bản

1祭り –   まつりLễ hội
2行事  –  ぎょうじDịp
3春祭り –  はるまつりLễ hội mùa xuân
4夏祭り  –   なつまつりLễ hội mùa hè
5秋祭り  –    あきまつりLễ hội mùa thu
6雪祭り   –   ゆきまつりLễ hội tuyết
7文化祭    –    ぶんかさいVăn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật
8正月 – しょうがつNăm mới
9花見 – はなみThưởng hoa
10花火  –  はなび Pháo hoa
11バレンタインデーNgày lễ tình nhân
12雛祭り-  ひなまつり Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3)
13花祭り  –   はなまつりLễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4)
14緑の日 –   みどりのひNgày cây xanh
15ゴールデンウイークTuần lễ Vàng
16子供の日 –  こどものひNgày trẻ em (05 tháng 5)
17母の日 –   ははのひNgày của Mẹ
18父の日  – ちちのひNgày của Cha
19七夕 –  たなばたLễ thất tịch (7 tháng 7)
20星祭り – ほしまつりLễ hội sao (07 tháng 7)
21お盆  – おぼん Lễ hội Obon (giữa tháng Tám)
22灯篭流し  – とうろうながしLễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16)
23七五三  – しちごさん Lễ trẻ em
24文化の日 – ぶんかのひNgày Văn hóa (03 tháng 11)
25クリスマスGiáng Sinh
26夏休み –  なつやすみ Năm mới (31 tháng 12)
27夏休み –  なつやすみ Kì nghỉ hè
28冬休み  –  ふゆやすみ Kỳ nghỉ đông
29誕生日 –  たんじょうびNgày sinh nhật
30入学式 –  にゅうがくしきLễ nhập trường
31成人式 –  せいじんしきLễ trưởng thành
32成年式 –  せいねんしきLễ trưởng thành
33卒業式  –  そつぎょうしきLễ tốt nghiệp
34結婚式  –  けっこんしき Lễ Cưới
35葬式  – そうしき Đám ma
36選挙 –  せんきょBầu cử
37ハロウィーンHalloween

Trên đây chỉ là một vài ngày lễ tiêu biểu của Nhật Bản mà thôi, ngoài ra còn có rất nhiều các lễ hội khác mà Hướng Minh sẽ gửi đến bạn trong những bài viết sau. Cùng đón chờ và ủng hộ chúng tôi nhé!

2. Lễ hội Việt Nam phiên âm ra tiếng Nhật

1. 西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch
2. 旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
3. お正月(しょうがつ): Tết
4. 元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu
5. フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương
6. フオン祭(まつ)り: Lễ hội đền Hùng
7. ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam
8. リム祭(まつ)り: Hội Lim
9. 寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực
10. ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam
11. 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam
12. 国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động
13. 釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản
14. 国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi
15. 中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan
16. 戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ
17. 建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh
18. 国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ
19. 中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu
20. 8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8
21. ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam
22. 首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội
23. ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
24. ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
25. ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam
26. ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
27. クリスマス: Giáng sinh

3. 30 từ vựng thường gặp trong lễ cưới của Nhật Bản

Với các đặc trưng trong nền văn hóa của mình, Nhật Bản thật sự là một đất nước khiến người khác ngưỡng mộ và yêu thích. Hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng trong lễ cưới của Nhật Bản. Bắt đầu thôi nào!

STTTên tiếng NhậtTên tiếng Việt
1結婚式(けっこんしき)đám cưới
2ウェディングドレスváy cưới
3花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ)cô dâu
4新郎(しんろう)の実家(じっか)nhà trai
5花婿(はなむこ)・新郎(しんろう)chú rể
6新婦(しんぷ)の実家(じっか)nhà gái
7花嫁介添人(はなよめかいぞえじん)phù dâu
8花婿介添人(はなむこかいぞえじん)phù rể
9教会(きょうかい)nhà thờ
10結婚(けっこん)するkết hôn
11結婚届(けっこんとどけ)giấy đăng ký kết hôn
12結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの)quà cưới
13指輪(ゆびわ)nhẫn
14指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)するtrao nhẫn
15結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)するtrao nhẫn cho nhau tại đám cưới
16結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) するkhóc tại đám cưới
17_ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる 結婚式(けっこんしき)đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…
18宣誓(せんせい)lời thề
19ウェディングベルchuông đám cưới
20ブライダルブーケbó hoa đám cưới
21ウェディングケーキbánh cưới
22シャンパンrượu sâm – panh
23結婚(けっこん) 状(じょう)thiệp mời cưới
24結婚披露宴(けっこんひろうえん)tiệc cưới
25婚約(こんやく)đính hôn
26婚約(こんやく)を破棄(はき)するhủy hôn
27新婚旅行(しんこんりょこう)tuần trăng mật
28ベストvest
29ダウリーcủa hồi môn
30わくわくhồi hộp, háo hức

Trên đây là một số từ vựng mà bạn sẽ gặp trong đám cưới của người Nhật. Thật tuyệt phải không nào. Hãy thường xuyên truy cập vào website của Hướng Minh để cập nhật thêm thật nhiều bài viết hay nhé!

 Tham khảo thêm:

45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng tên trong tiếng Nhật
Từ vựng câu chúc

Có thể bạn quan tâm

  • Chia sẻ
  • Du học
  • Hệ thống chi nhánh
  • Hướng nghiệp
  • Khóa học Tiếng Nhật
  • Kiến thức
  • Thi thử JLPT
  • Tin tức
  • Tổng hợp
  • Tuyển dụng
  • Ưu đãi

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Chia sẻ (68)
    • Du học (13)
    • Hệ thống chi nhánh (3)
    • Hướng nghiệp (3)
    • Khóa học Tiếng Nhật (24)
    • Kiến thức (194)
    • Thi thử JLPT (13)
    • Tin tức (44)
    • Tổng hợp (10)
    • Tuyển dụng (13)
    • Ưu đãi (47)

    Bài viết mới

    • Khóa học tiếng Nhật đầu năm 2021 – Giảm 60% Học Phí
    • Nếu cần bằng JLPT, Hãy học tiếng Nhật liền ngay và lập tức!
    • Học tiếng Nhật tương lai sẽ làm nghề gì?
    • Là sinh viên hãy học ngay tiếng Nhật! Tại sao vậy?
    • Muôn vàn kiểu nói “Đã hiểu” trong tiếng Nhật và cách sử dụng
    • Quên đi Cô Vi để nhận ngay học bổng

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    42/46 Nguyễn Giản Thanh, P15, Quận 10
    31 Hữu Nghị, Bình Thọ, Thủ Đức
    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • Khóa học Offline
    • Khóa học Livestream
    • Contact Us
    Tìm kiếm