Là một đất nước giàu tính văn hóa và truyền thống dân tộc không có gì ngạc nhiên khi trong 1 năm Nhật Bản có đến hàng chục lễ hội. Hãy cùng Hướng Minh tìm hiểu tên những lễ hội bằng tiếng Nhật có ở đất nước Mặt Trời mọc này nhé!
1. Lễ hội Nhật Bản
1 | 祭り – まつり | Lễ hội |
2 | 行事 – ぎょうじ | Dịp |
3 | 春祭り – はるまつり | Lễ hội mùa xuân |
4 | 夏祭り – なつまつり | Lễ hội mùa hè |
5 | 秋祭り – あきまつり | Lễ hội mùa thu |
6 | 雪祭り – ゆきまつり | Lễ hội tuyết |
7 | 文化祭 – ぶんかさい | Văn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật |
8 | 正月 – しょうがつ | Năm mới |
9 | 花見 – はなみ | Thưởng hoa |
10 | 花火 – はなび | Pháo hoa |
11 | バレンタインデー | Ngày lễ tình nhân |
12 | 雛祭り- ひなまつり | Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3) |
13 | 花祭り – はなまつり | Lễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4) |
14 | 緑の日 – みどりのひ | Ngày cây xanh |
15 | ゴールデンウイーク | Tuần lễ Vàng |
16 | 子供の日 – こどものひ | Ngày trẻ em (05 tháng 5) |
17 | 母の日 – ははのひ | Ngày của Mẹ |
18 | 父の日 – ちちのひ | Ngày của Cha |
19 | 七夕 – たなばた | Lễ thất tịch (7 tháng 7) |
20 | 星祭り – ほしまつり | Lễ hội sao (07 tháng 7) |
21 | お盆 – おぼん | Lễ hội Obon (giữa tháng Tám) |
22 | 灯篭流し – とうろうながし | Lễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16) |
23 | 七五三 – しちごさん | Lễ trẻ em |
24 | 文化の日 – ぶんかのひ | Ngày Văn hóa (03 tháng 11) |
25 | クリスマス | Giáng Sinh |
26 | 夏休み – なつやすみ | Năm mới (31 tháng 12) |
27 | 夏休み – なつやすみ | Kì nghỉ hè |
28 | 冬休み – ふゆやすみ | Kỳ nghỉ đông |
29 | 誕生日 – たんじょうび | Ngày sinh nhật |
30 | 入学式 – にゅうがくしき | Lễ nhập trường |
31 | 成人式 – せいじんしき | Lễ trưởng thành |
32 | 成年式 – せいねんしき | Lễ trưởng thành |
33 | 卒業式 – そつぎょうしき | Lễ tốt nghiệp |
34 | 結婚式 – けっこんしき | Lễ Cưới |
35 | 葬式 – そうしき | Đám ma |
36 | 選挙 – せんきょ | Bầu cử |
37 | ハロウィーン | Halloween |
Trên đây chỉ là một vài ngày lễ tiêu biểu của Nhật Bản mà thôi, ngoài ra còn có rất nhiều các lễ hội khác mà Hướng Minh sẽ gửi đến bạn trong những bài viết sau. Cùng đón chờ và ủng hộ chúng tôi nhé!
2. Lễ hội Việt Nam phiên âm ra tiếng Nhật
1. 西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch
2. 旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
3. お正月(しょうがつ): Tết
4. 元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu
5. フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương
6. フオン祭(まつ)り: Lễ hội đền Hùng
7. ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam
8. リム祭(まつ)り: Hội Lim
9. 寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực
10. ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam
11. 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam
12. 国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động
13. 釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản
14. 国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi
15. 中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan
16. 戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ
17. 建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh
18. 国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ
19. 中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu
20. 8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8
21. ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam
22. 首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội
23. ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
24. ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
25. ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam
26. ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
27. クリスマス: Giáng sinh
3. 30 từ vựng thường gặp trong lễ cưới của Nhật Bản
Với các đặc trưng trong nền văn hóa của mình, Nhật Bản thật sự là một đất nước khiến người khác ngưỡng mộ và yêu thích. Hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng trong lễ cưới của Nhật Bản. Bắt đầu thôi nào!
STT | Tên tiếng Nhật | Tên tiếng Việt |
1 | 結婚式(けっこんしき) | đám cưới |
2 | ウェディングドレス | váy cưới |
3 | 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ) | cô dâu |
4 | 新郎(しんろう)の実家(じっか) | nhà trai |
5 | 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう) | chú rể |
6 | 新婦(しんぷ)の実家(じっか) | nhà gái |
7 | 花嫁介添人(はなよめかいぞえじん) | phù dâu |
8 | 花婿介添人(はなむこかいぞえじん) | phù rể |
9 | 教会(きょうかい) | nhà thờ |
10 | 結婚(けっこん)する | kết hôn |
11 | 結婚届(けっこんとどけ) | giấy đăng ký kết hôn |
12 | 結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの) | quà cưới |
13 | 指輪(ゆびわ) | nhẫn |
14 | 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する | trao nhẫn |
15 | 結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する | trao nhẫn cho nhau tại đám cưới |
16 | 結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) する | khóc tại đám cưới |
17 | _ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる 結婚式(けっこんしき) | đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng… |
18 | 宣誓(せんせい) | lời thề |
19 | ウェディングベル | chuông đám cưới |
20 | ブライダルブーケ | bó hoa đám cưới |
21 | ウェディングケーキ | bánh cưới |
22 | シャンパン | rượu sâm – panh |
23 | 結婚(けっこん) 状(じょう) | thiệp mời cưới |
24 | 結婚披露宴(けっこんひろうえん) | tiệc cưới |
25 | 婚約(こんやく) | đính hôn |
26 | 婚約(こんやく)を破棄(はき)する | hủy hôn |
27 | 新婚旅行(しんこんりょこう) | tuần trăng mật |
28 | ベスト | vest |
29 | ダウリー | của hồi môn |
30 | わくわく | hồi hộp, háo hức |
Trên đây là một số từ vựng mà bạn sẽ gặp trong đám cưới của người Nhật. Thật tuyệt phải không nào. Hãy thường xuyên truy cập vào website của Hướng Minh để cập nhật thêm thật nhiều bài viết hay nhé!
Tham khảo thêm:
45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng tên trong tiếng Nhật
Từ vựng câu chúc