Hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ giúp bạn tìm hiểu tên các tỉnh thành phố của Nhật Bản mọi người hãy cùng xem nhé! Nhật Bản có 47 tỉnh thành phố thuộc 9 vùng sau Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Mỗi vùng đều có các địa hình, thiên nhiên, phong tục và văn hóa truyền thống đặc trưng khác nhau. Dưới đây là danh sách tên các tỉnh thành phố của Nhật Bản hiện nay:
1 | ほっかいどう(北海道) | |
2 | あおもりけん(青森県) | Aomori |
3 | あきたけん(秋田県) | Akita |
4 | いわてけん(岩手県) | Iwate |
5 | やまがたけん(山形県) | Yamagata |
6 | みやぎけん(宮城県) | Miyagi |
7 | ふくしまけん(福島県) | Fukushima |
8 | にいがたけん(新潟県) | Niigata |
9 | とやまけん(富山県) | Toyama |
10 | いしかわけん(石川県) | Ishikawa |
11 | ふくいけん(福井県) | Fukui |
12 | ながのけん(長野県) | Nagano |
13 | ぐんまけん(群馬県) | Gunma |
14 | とちぎけん(栃木県) | Tochigi |
15 | いばらきけん(茨城県) | Ibaraki |
16 | ちばけん(千葉県) | Chiba |
17 | さいたまけん(埼玉県) | Saitama |
18 | とうきょうと(東京都) | Toukyou (to) |
19 | .かながわけん(神奈川県) | Kanagawa |
20 | やまなしけん(山梨県) | Yamanashi |
21 | しずおかけん(静岡県) | Shizuoka |
22 | あいちけん(愛知県) | Gifu |
23 | ぎふけん(岐阜県) | Gifu |
24 | みえけん(三重県) | Mie |
25 | しがけん(滋賀県) | Shiga |
26 | きょうとふ(京都府) | Kyouto |
27 | おおさかふ(大阪府) | Oosaka |
28 | ならけん(奈良県) | Nara |
29 | わかやまけん(和歌山県) | Wakayama |
30 | ひょうごけん(兵庫県) | Hyougo |
31 | とっとりけん(鳥取県 | Tottori |
32 | しまねけん(島根県) | Shimane |
33 | おかやまけん(岡山県) | Okayama |
34 | ひろしまけん(広島県) | Hiroshima |
35 | やまぐちけん(山口県) | Yamaguchi |
36 | かがわけん(香川県) | Kagawa |
37 | とくしまけん(徳島県) | Tokushima |
38 | こうちけん(高知県) | Kouchi |
39 | えひめけん(愛媛県) | Ehime |
40 | ふくおかけん(福岡県) | Fukuoka |
41 | おおいたけん(大分県) | Ooita |
42 | みやざきけん(宮崎県) | Miyazaki |
43 | くまもとけん(熊本県) | Kumamoto |
44 | かごしまけん(鹿児島県) | Kagoshima |
45 | さがけん(佐賀県) | Saga |
46 | ながさきけん(長崎県) | Nagasaki |
47 | おきなわけん(沖縄県) | Okinawa |
Trên đây là toàn bộ 47 tỉnh thành phố hiện có ở Nhật Bản mọi người cùng tham khảo nhé! Thông tin và đặc điểm của từng vùng Hướng Minh sẽ gửi đến bạn ở những bài viết tiếp theo nhé!