• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Tất tần tật thuật ngữ thường gặp trong hợp đồng Nhật

Tất tần tật thuật ngữ thường gặp trong hợp đồng Nhật

  • 25/06/2017
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

Thuật ngữ thường gặp trong hợp đồng Nhật. Chào các bạn để trợ giúp cho các bạn trong việc học tiếng Nhật một cách dể dàng hơn. Trong chuyên mục học tiếng Nhật chủ đề hợp đồng lần này Hướng Minh xin mời các bạn cùng học 111 từ vựng thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật.  Đây là phần từ vựng có liên quan đến các thuật ngữ hợp đồng rất quan trọng trong công việc và hợp tác làm ăn củng như tất tần tật mọi việc đều bắt buộc phải có hợp đồng, từ đó nó giúp bạn hiểu biết nhiều hơn về từ vựng thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật nhé.

Thuật ngữ thường gặp trong hợp đồng Nhật

1. Mẫu từ vựng hợp đồng tiếng Nhật (P1)

1. 契約  (けいやく): Hợp đồng

2. 解約 (かいやく): Hủy hợp đồng

3.契約終了時 (けいやくしゅうりょうじに): Khi kết thúc hợp đồng

4. 賃貸借契約(ちんたいしゃくけいやく): Hợp đồng cho thuê

5. 売買契約 (ばいばいけいやく): Hợp đồng mua bán

6. 輸送契約 (ゆそうけいやく): Hợp đồng vận chuyển

7. 消費賃貸契約 (しょうひちんたいけいやく): Hợp đồng vay tiêu dùng

8. 契約日(けいやくび) から起算(きさん)して: Tính từ ngày ký hợp đồng

9. 工事契約 (こうじけいやく): Hợp đồng xây dựng

10. 契約違反 (けいやくいはん): Vi phạm hợp đồng

11. 契約清算 (けいやくせいさん): Thanh lý hợp đồng

12. 役務提供契約 (えきむていきょうけいやく): Hợp đồng cung cấp dịch vụ

13. 輸出契約 (ゆしゅつけいやく) : Hợp đồng xuất khẩu

14. 業務(ぎょうむ)を怠おこたる: Sao nhãng công việc

15. 義務(ぎむ)を果はたす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ

16. 契約(けいやく)の条件(じょうけん)について協議(きょうぎ)する: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng

17. 契約期間 (けいやくきかん) の延長 (えんちょう): Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng

18. 期日 (きじつ) が到来 (とうらい)した支払 (しはらい) 義務(ぎむ): Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn

19. 通知義務 (つうちぎむ): Nghĩa vụ thông báo

20. 履行義務(りこうぎむ): Nghĩa vụ thực hiện

21. 補償義務(ほしょうぎむ): Nghĩa vụ bồi thường

22. 秘密保持義務(ひみつほじぎむ): Nghĩa vụ bảo mật

23. 義務履行(ぎむりこう)の過程(かてい)で: Trong quá trình thực hiện hợp đồng

24. 本契約(ほんけいやく)に基(もと)づく業務(ぎょうむ)を履行(りこう)する: Thực hiện nghĩa vụ theo  Hợp đồng
25. 契約書(けいやくしょ)を取り交わす: Trao đổi Hợp đồng

26. 契約条件(けいやくじょうけん)を確定(かくてい)する: Chốt các điều khoản của Hợp đồng

27. 解約(かいやく)を申(もう)し入(い)れる: Đề nghị hủy hợp đồng

28. 随意契約(ずいいけいやく) : Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn

29. 契約当事者(けいやくとうじしゃ) : Các bên ký hợp đồng

30. 本契約(ほんけいやく)が何(なん)らかの原因(げんいん)または理由(りゆう)で解除(かいじょ)された場合(ばあい) : Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì

31. 法的責任(ほうてきせきにん)を認(みと)める : Thừa nhận trách nhiệm pháp lý

32. 契約書(けいやくしょ)の構成(こうせい) : Cấu trúc của Hợp đồng

33. 総則(そうそく) : Các quy định chung

34. 定義(ていぎ) : Định nghĩa

35. 支払条件(しはらいじょうけん) : Điều khoản thanh toán

36. 秘密保持(ひみつほじ) : Bảo mật

37. 契約期間(けいやくきかん) : Thời hạn Hợp đồng

38. 契約終了後(けいやくしゅうりょうご)の義務(ぎむ) : Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng

39. 通知(つうち) : Thông báo

40. 不可抗力(ふかこうりょく): Bất khả kháng

111-mau-tu-vung-thuat-ngu-hop-dong-tieng-nhat

2.Mẫu từ vựng hợp đồng tiếng Nhật  (P2)

41. 損害賠償(そんがいばいしょう): Bồi thường thiệt hại

42. 仲裁(ちゅうさい) : Trọng tài

43. 契約(けいやく)の譲渡(じょうと) : Chuyển nhượng hợp đồng

44. 契約(けいやく)の変更(へんこう) : Sửa đổi hợp đồng

45. 完全合意(かんぜんごうい) : Điều khoản thống nhất

46. 合意管轄(ごういかんかつ) : Quyền tài phán

47. 準拠法(じゅんきょほう) : Luật áp dụng

48. 協力義務(きょうりょくぎむ) : Nghĩa vụ hợp tác

49. 協議(きょうぎ) : Thỏa thuận

50. 雑則(ざっそく) : Các quy định khác

51. 補則(ほそく) : Quy định bổ sung

52. 附則(ふそく) : Quy định bổ sung

53. 労働契約(ろうどうけいやく) : Hợp đồng lao động

54. 施行期日(しこうきじつ) : Ngày có hiệu lực

55. 秘密保持(ひみつほじ)の違反(いはん) : Vi phạm bảo mật

56. 利益相反(りえきそうはん) : Xung đột lợi ích

57. 解釈(かいしゃく) : Giải thích/Diễn giải

58. 履行(りこう) : Thực hiện

59. 不履行(ふりこう) : Không thực hiện

60. 地方裁判所(ちほうさいばんしょ) : Trọng tài địa phương

61. 違反(いはん) : Vi phạm

62. 侵害(しんがい) : Xâm hại

63. 相手方(あいてがた) : Bên kia; Bên còn lại

64. 当事者(とうじしゃ) : Người có liên quan; bên liên quan

65. 疑義(ぎぎ) : Nghi ngờ

66. 存続条項(そんぞくじょうこう) : Điều khoản luôn tồn tại

67. 満了(まんりょう) : Hết hạn

68. 期間(きかん)の満了(まんりょう): Hết thời hạn

69. 紛争(ふんそう) : Tranh chấp

70. 前項(ぜんこう)の規定(きてい)により : Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên

3.Mẫu từ vựng hợp đồng tiếng Nhật (P3)

71. に係(かかわ)る : Liên quan đến

72. に定(さだ)めるところにより :Căn cứ quy định tại

73. 定める: Quy định / Xác định

74. 以下(いか)に定(さだ)める:Quy định như dưới đây

75. 別途定める :Quy định riêng / Được quy định ở mục khác

76. 各号(かくごう)に定(さだ)める : Quy định tại từng mục sau

78. に基(もと)づく : Dựa trên / Căn cứ trên / Theo

79. の規定(きてい)にかかわらず: Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định

80. の規定(きてい)により: Căn cứ theo điều khoản của

81. みなす : Được xem là / Được coi là

82. 以下「…」という  : Sau đây gọi là

83. することを妨(さまた)げない : Không gây ảnh hưởng đến/ Không cản trở

84. するよう努(つと)めなければならない :  Phải nỗ lực

85. しなければならない : Phải86. してはならない : Không được

87. …の代理人(だいりにん)として : Thay mặt cho

88. …(・・・)に代(か)わりその名前(なまえ)において : Thay mặt và ký thay cho

89. …について責任(せきにん)を負(お)っている : Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho

90. 秘密保持契約(ひみつほじけいやく) :  Thỏa thuận bảo mật thông tin

91. (・・・)の場合(ばあい)には,…(・・・)の事実(じじつ)が発生(はっせい)した場合(ばあい)には : Trong trường hợp

92. 契約(けいやく)を締結(ていけつ)する : Ký hợp đồng

93. 土地賃貸借契約書(とちちんたいしゃくけいやくしょ) : Hợp đồng thuê đất

94. 履行遅滞(りこうちたい) : Chậm thực hiện

95. 履行不能(りこうふのう) :  Không có khả năng thực hiện

96. 不完全履行(ふかんぜんりこう) : Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc

97. 相続人(そうぞくにん) :  Người kế thừa

98. 例外規定(れいがいきてい) : Trường hợp ngoại lệ

98. 但(ただ)し、~の場合(ばあい)を除(のぞ)く :  Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp

99. 他(ほか)に規定(きてい)のない場合(ばあい)には  : Trừ khi có quy định khác

100. 販売店契約(はんばいてんけいやく) : Hợp đồng phân phối / Thỏa thuận phân phối

101. 代理店契約(だいりてんけいやく) :  Hợp đồng đại lý

102. および、ならびに : Và

103. 付属書類(ふぞくしょるい)、添付書類(てんぷしょるい)、別表(べっぴょう) : Phụ lục đính kèm / Hồ sơ kèm theo

104. 適用(てきよう)できる : Áp dụng

105. 最善(さいぜん)を尽(つ)くす : Nổ lực hết sức

106. ~を拘束(こうそく)する  : Ràng buộc về.

107. ~する権利(けんり)を有(ゆう)する : Có quyền…

108. ~に帰属(きぞく)する、~に帰(き)する、~の所有(しょゆう)である : Thuộc về/ Thuộc

109. 効力(こうりょく)を発生(はっせい)する、有効(ゆうこう)となる  : Có hiệu lực

110. 合意(ごうい)する、同意(どうい)する、承諾(しょうだく)する  : Đồng ý / Thống nhất / Chấp nhận

111. 成果物(せいかぶつ) : Sản phẩm / Hồ sơ sản phẩm / Sản phẩm bàn giao

Trên đây là các thuật ngữ thường gặp trong các hợp đồng Nhật. Các bạn cùng lưu về học nhé!

Giao tiếp tiếng Nhật trong trường hợp cụ thể

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (24)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (29)
    • Kiến thức (223)
    • Kinh nghiệm du học (19)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (74)
    • Thư giãn (23)
    • Tổng hợp (42)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (67)
    • Văn hoá Nhật Bản (50)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • Tiếp đón chủ tịch trường Nhật Ngữ OSAKA KOKUSAI ACADEMY – Thầy KINOSHITA
    • THÔNG BÁO – LỊCH NGHỈ LỄ 2-9-2023
    • HỌC TRIỆT ĐỂ CẤU TRÚC からには
    • DIỆT GỌN CẤU TRÚC ということだ
    • THÔNG BÁO – NGÀY CÔNG BỐ ĐIỂM THI JLPT
    • Diệt gọn cấu trúc ngữ pháp N3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search