• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học

Tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học

  • 14/08/2018
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi
Tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học

Bạn đang ấp ủ dự định đi du học? Còn chần chờ gì nữa hãy cùng Hướng Minh tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học cực “HOT” này nhé!

Tham khảo thêm:  Nên chọn ngành gì để du học Nhật Bản?

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI MUỐN ĐI DU HỌC

  1. パスボート: hộ chiếu
  2. 学資(がくし): học phí
  3. 内申書(ないしんしょ): học bạ
  4. 教授(きょうじゅ): giáo sư
  5. 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
  6. ボランティア: tình nguyện
  7. 願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
  8. 願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
  9. 〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
  10. 願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
  11. (〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến…
  12. 学士号(がくしごう): bằng cử nhân
  13. 奨学金(しょうがくきん): học bổng
  14. 奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
  15. 奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng
  16. 特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
  17. 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp
  18. 学歴(がくれき): bằng cấp
  19. 筆記試験(ひっきしけん): thi viết
  20. 面接(めんせつ):phỏng vấn
  21. 書類(しょるい): hồ sơ
  22. 留学(りゅうがく)する:du học
  23. 留学生(りゅうがくせい):du học sinh
  24. 学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
  25. 恩賞(おんしょう): giải thưởng
  26. 願書(がんしょ): đơn xin nhập học
  27. 推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu
  28. エッセイ: bài luận
  29. 学期(がっき): học kỳ
  30. アルバイトをする: làm thêm
  31. 大学(だいがく):Đại học
  32. 博学(はくがく):Cao học
  33. 研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh
  34. 専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề
  35. 語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search