Tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học
- 14/08/2018
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Không có phản hồi

Bạn đang ấp ủ dự định đi du học? Còn chần chờ gì nữa hãy cùng Hướng Minh tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật dành cho người muốn đi du học cực “HOT” này nhé!
Tham khảo thêm: Nên chọn ngành gì để du học Nhật Bản?
TIẾNG NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI MUỐN ĐI DU HỌC
- パスボート: hộ chiếu
- 学資(がくし): học phí
- 内申書(ないしんしょ): học bạ
- 教授(きょうじゅ): giáo sư
- 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
- ボランティア: tình nguyện
- 願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
- 願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
- 〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
- 願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
- (〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến…
- 学士号(がくしごう): bằng cử nhân
- 奨学金(しょうがくきん): học bổng
- 奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
- 奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng
- 特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
- 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp
- 学歴(がくれき): bằng cấp
- 筆記試験(ひっきしけん): thi viết
- 面接(めんせつ):phỏng vấn
- 書類(しょるい): hồ sơ
- 留学(りゅうがく)する:du học
- 留学生(りゅうがくせい):du học sinh
- 学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
- 恩賞(おんしょう): giải thưởng
- 願書(がんしょ): đơn xin nhập học
- 推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu
- エッセイ: bài luận
- 学期(がっき): học kỳ
- アルバイトをする: làm thêm
- 大学(だいがく):Đại học
- 博学(はくがく):Cao học
- 研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh
- 専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề
- 語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng