Tổng hợp các bộ thủ trong tiếng Nhật
- 26/07/2018
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Khi học Kanji, việc học bộ thủ rất quan trọng. Nếu học được toàn bộ bộ thủ trong tiếng Nhật, chúng ta có thể dễ dàng nhớ được các chữ kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Để làm quen với loại chữ này, ở đây Hướng Minh sẽ giới thiệu cho mọi người 214 bộ thủ chính của chữ Hán. Các bạn cố gắng nhớ hình dáng, âm Hán Việt và nghĩa của nó trước khi chúng ta bắt đầu học chi tiết các chữ Kanji nhé.
1. 214 Bột thủ hán tự 漢 字 部 首 表
1, 一 nhất = Số một
2,〡 cổn = Nét sổ
3, 丶 chủ = Điểm, chấm
4, 丿 phiệt = Nét sổ xiên qua trái
5, 乙 ất = Vị trí thứ 2 trong thiên can
6, 亅 quyết = Nét sổ có móc
7, 二 nhị = Số hai
8, 亠 đầu = (không có nghĩa)
9, 人 nhân (亻) = Người
10, 儿 nhân = Người
11, 入 nhập = Vào
12, 八 bát = Số tám
13, 冂 quynh = Vùng biên giới xa; hoang địa
14, 冖 mịch = Trùm khăn lên
15, 冫 băng = Nước đá
16, 几 kỷ = Ghế dựa
17, 凵 khảm = Há miệng
18, 刀 đao (刂)= Con dao, cây đao (vũ khí)
19, 力 lực = Sức mạnh
20, 勹 bao = Bao bọc
21, 匕 chuỷ = Cái thìa (cái muỗng)
22, 匚 phương = Tủ đựng
23, 匚 hệ = Che đậy, giấu giếm
24, 十 thập = Số mười
25, 卜 bốc = Xem bói
26, 卩 tiết = Đốt tre
27, 厂 hán = Sườn núi, vách đá
28, 厶 khư, tư = Riêng tư
29, 又 hựu = Lại nữa, một lần nữa
30, 口 khẩu = Cái miệng
31, 囗 vi = Vây quanh
32, 土 thổ = Đất
33, 士 sĩ = Kẻ sĩ
34, 夂 trĩ = Đến ở phía sau
35, 夊 tuy = Đi chậm
36, 夕 tịch = Đêm tối
37, 大 đại = To lớn
38, 女 nữ = Nữ giới, con gái, đàn bà
39, 子 tử = Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40, 宀 miên = Mái nhà mái che
41, 寸 thốn = Đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42, 小 tiểu = Nhỏ bé
43, 尢 uông = Yếu đuối
44, 尸 thi = Xác chết, thây ma
45, 屮 triệt = Mầm non, cỏ non mới mọc
46, 山 sơn = Núi non
47, 巛 xuyên = Sông ngòi
48, 工 công = Người thợ, công việc
49, 己 kỷ = Bản thân mình
50, 巾 cân = Cái khăn
51, 干 can = Thiên can, can dự
52, 幺 yêu = Nhỏ nhắn
53, 广 nghiễm = Mái nhà
54, 廴 dẫn = Bước dài
55, 廾 củng = Chắp tay
56, 弋 dặc = Bắn, chiếm lấy
57, 弓 cung = Cái cung (để bắn tên)
58,彐 kệ = Đầu con nhím
59, 彡 sam = Lông tóc dài
60, 彳 xích = Bước chân trái
61, 心 tâm (忄) = Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62, 戈 qua = Cây qua (một thứ binh khí dài)
63, 戶 hộ = Cửa một cánh
64, 手 thủ(扌)= Tay
65, 支 chi = Cành nhánh
66, 攴 phộc (攵) = Đánh khẽ
67, 文 văn = Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68, 斗 đẩu = Cái đấu để đong
69, 斤 cân = Cái búa, rìu
70, 方 phương = Vuông
71, 无 vô = Không
72, 日 nhật = Ngày, mặt trời
73, 曰 viết = Nói rằng
74, 月 nguyệt = Tháng, mặt trăng
75, 木 mộc = Gỗ, cây cối
76, 欠 khiếm = Khiếm khuyết, thiếu vắng
77, 止 chỉ = Dừng lại
78, 歹 đãi = Xấu xa, tệ hại
79, 殳 thù = Binh khí dài
80, 毋 vô = Chớ, đừng
81, 比 tỷ = So sánh
82, 毛 mao = Lông
83, 氏 thị = Họ
84, 气 khí = Hơi nước
85, 水 thuỷ (氵) = Nước
86, 火 hỏa(灬) = Lửa
87, 爪 trảo = Móng vuốt cầm thú
88, 父 phụ = Cha
89, 爻 hào = Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90, 爿 tường (丬) = Mảnh gỗ, cái giường
91, 片 phiến = Mảnh, tấm, miếng
92, 牙 nha = Răng
93, 牛 ngưu , 牜= Trâu
94, 犬 khuyển (犭) = Con chó
95, 玄 huyền = Màu đen huyền, huyền bí
96, 玉 ngọc = Đá quý, ngọc
97, 瓜 qua = Quả dưa
98, 瓦 ngõa = Ngói
99, 甘 cam = Ngọt
100, 生 sinh = Sinh đẻ, sinh sống
101, 用 dụng = Dùng
102, 田 điền = Ruộng
103, 疋 thất ( 匹) = Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104, 疒 nạch = Bệnh tật
105, 癶 bát = Gạt ngược lại, trở lại
106, 白 bạch = Màu trắng
107, 皮 bì = Da
108, 皿 mãnh = Bát dĩa
109, 目 mục = Mắt
110, 矛 mâu = Cây giáo để đâm
111, 矢 thỉ = Cây tên, mũi tên
112, 石 thạch = Đá
113, 示 thị; kỳ (礻) = Chỉ thị; thần đất
114, 禸 nhựu = Vết chân, lốt chân
115, 禾 hòa = Lúa
116, 穴 huyệt = Hang lỗ
117, 立 lập = Đứng, thành lập
118, 竹 trúc = Tre trúc
119, 米 mễ = Gạo
120, 糸 mịch (糹, 纟) = Sợi tơ nhỏ
121, 缶 phẫu = Đồ sành
122, 网 võng = Cái lưới
123, 羊 dương = Con dê
124, 羽 vũ (羽)= Lông vũ
125, 老 lão = Già
126, 而 nhi = Mà, và
127, 耒 lỗi = Cái cày
128, 耳 nhĩ = Tai (lỗ tai)
129, 聿 duật = Cây bút
130, 肉 nhục = Thịt
131, 臣 thần = Bầy tôi
132, 自 tự = Tự bản thân, kể từ
133, 至 chí = Đến
134, 臼 cữu = Cái cối giã gạo
135, 舌 thiệt = Cái lưỡi
136, 舛 suyễn = Sai suyễn, sai lầm
137, 舟 chu = Cái thuyền
138, 艮 cấn = Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139, 色 sắc = Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140, 艸 thảo = Cỏ
141, 虍 hô = Vằn vện của con hổ
142, 虫 trùng = Sâu bọ
143, 血 huyết = Máu
144, 行 hành = Đi, thi hành, làm được
145, 衣 y (衤)= Áo
146, 襾 á = Che đậy, úp lên
147, 見 kiến (见)= Trông thấy
148, 角 giác = Góc, sừng thú
149, 言 ngôn = Nói
150, 谷 cốc = Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151, 豆 đậu = Hạt đậu, cây đậu
152, 豕 thỉ = Con heo, con lợn
153, 豸 trãi = Loài sâu không chân
154, 貝 bối = Vật báu
155, 赤 xích = Màu đỏ
156, 走 tẩu = Đi, chạy
157, 足 túc = Chân, đầy đủ
158, 身 thân = Thân thể, thân mình
159, 車 xa = Chiếc xe
160, 辛 tân = Cay
161, 辰 thần = Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162, 辵 sước (辶 ) = Chợt bước đi chợt dừng lại
163, 邑 ấp (阝) = Vùng đất, đất phong cho qua
164, 酉 dậu = Một trong 12 địa chi
165, 釆 biện = Phân biệt
166, 里 lý = Dặm; làng xóm
167, 金 kim = Kim loại; vàng
168, 長 trường = Dài; lớn (trưởng)
169, 門 môn = Cửa hai cánh
170, 阜 phụ (阝) = Đống đất, gò đất
171, 隶 đãi = Kịp, kịp đến
172, 隹 truy, chuy = Chim đuôi ngắn
173, 雨 vũ = Mưa
174, 青 thanh (靑)= Màu xanh
175, 非 phi = Không
176, 面 diện = Mặt, bề mặt
177, 革 cách = Da thú; thay đổi, cải cách
178, 韋 vi = Da đã thuộc rồi
179, 韭 phỉ, cửu = Rau phỉ (hẹ)
180, 音 âm = Âm thanh, tiếng
181, 頁 hiệt = Đầu; trang giấy
182, 風 phong = Gió
183, 飛 phi (飞 = Biểu tượng cảm xúc frown bay
184, 食 thực (飠) = Ăn
185, 首 thủ = Đầu
186, 香 hương = Mùi hương, hương thơm
187, 馬 mã = Con ngựa
188, 骫 cốt = Xương
189, 高 cao = Cao
190, 髟 bưu, tiêu = Tóc dài; sam =cỏ phủ mái nhà
191, 鬥 đấu = Chống nhau, chiến đấu
192, 鬯 sưởng = Rượu nếp; bao đựng cây cung
193, 鬲 cách = Tên một con sông xưa; (lì)= Cái đỉnh
194, 鬼 quỷ = Con quỷ
195, 魚 ngư = Con cá
196, 鳥 điểu = Con chim
197, 鹵 lỗ = Đất mặn
198, 鹿 lộc = Con hươu
199, 麦 mạch = Lúa mạch
200, 麻 ma = Cây gai
201, 黃 hoàng = Màu vàng
202, 黍 thử = Lúa nếp
203, 黑 hắc = Màu đen
204, 黹 chỉ = May áo, khâu vá
205, 黽 mãnh = Con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206, 鼎 đỉnh = Cái đỉnh
207, 鼓 cổ = Cái trống
208, 鼠 thử = Con chuột
211, 鼻 tỵ = Cái mũi
212, 斉 tề = Ngang bằng, cùng nhau
213, 歯 xỉ = Răng
214 , 龍 long = Con rồng
Trên đây là tổng hợp 214 bộ thủ đầy đủ và chính thức của hán tự tiếng Nhật. Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của
Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.
2. 60 Bộ thủ trong tiếng Nhật phải nhớ
TT | Bộ | Âm hán | Ý nghĩa |
1 | 一 | Nhất | Số 1 |
2 | 〡 | Cổn | Nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | phẩy |
4 | 丿 | Phiệt | Nét chéo |
5 | 亅 | Quyết | Nét sổ móc |
6 | 亠 | Đầu | |
7 | 亻 | Nhân Đứng | Người |
8 | Nhân nằm | Người | |
9 | 儿 | Nhân đi | Người |
10 | 冂 | Quynh | Đất hoang |
11 | 冖 | Mịch | Trùm lên |
12 | 冫 | Băng | Nước đá |
13 | 刂 | Đao | Cây dao |
14 | 勹 | Bao | Bao bọc |
15 | 卩 | Tiết | Đốt tre |
16 | 厂 | Hán | Vách đá |
17 | 厶 | Tư | Cá nhân |
18 | 又 | Hựu | Lần nữa |
19 | 口 | Khẩu | Miệng |
20 | 囗 | Vi | Vây quanh |
21 | 夊 | Truy | Từ sau |
22 | 宀 | Miên | Mái nhà |
23 | 寸 | Thốn | Tấc |
24 | 尸 | Thi | Xác chết |
25 | 巾 | Cân | Cân |
26 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
27 | 广 | Nghiễm | Mái che |
28 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
29 | 弋 | Dặc | Chiếm lấy |
30 | 弓 | Cung | Cung tên |
31 | 彐 | Kí | Đầu nhím |
32 | 彡 | Sam | Lông, tóc |
33 | 彳 | Sách | Bước chân trái |
34 | 忄 | Tâm | Tim |
35 | 斗 | Đầu | Đấu, đong |
36 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết |
37 | 止 | Chỉ | Dừng lại |
38 | 殳 | Thù | Binh khí |
39 | 毋 | Vô | Đừng |
40 | 扌 | Thủ | Tay |
41 | 氵 | Thủy | Nước |
42 | 火 | Hỏa | Lửa |
43 | 牜 | Ngưu | Con trâu |
44 | 犭 | Khuyển | Con chó |
45 | 疒 | Nạch | Bệnh tật |
46 | 癶 | Bát | Ngược lại |
47 | 礻 | Thị | Chỉ thị |
48 | 禾 | Hòa | Lúa |
49 | 立 | Lập | Đứng |
50 | 竹 | Trúc | Tre, trúc |
51 | 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ |
52 | 老 | Lão | Già |
53 | 艹 | Thảo | Cỏ |
54 | 衤 | Y | Áo |
55 | 言 | Ngôn | Nói |
56 | 足 | Túc | Chân |
57 | 辶 | Sước | Lúc đi, lúc dừng |
58 | 阝 | Phụ/Ấp | gò đất |
59 | 門 | Môn | cửa |
60 | 飠 | Thực | ăn |
Trong tiếng Nhật có 214 bộ thủ trong, trong những bộ thủ này thì có khoảng 60 bộ thủ căn bản chính và còn những hơn 100 bộ còn lại là do những bộ căn bản này hợp thành tạo nên nó. Và những chữ đó có thể triết tự ra những bộ cơ bản này, nên khi các bạn học thuộc 60 bộ căn bản này rồi thì việc chúng ta học những chữ còn lại sẽ không có gì khó khăn cả.Trên đây là 60 bộ kanji tiếng Nhật bắt buộc phải nhớ. Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả tốt nhất.
3. Hán tự sơ cấp
Dưới đây là một số từ vựng Kanji sơ cấp hay được sử dụng, các bạn cập nhật nhé!
( 今、朝、昼、晩、時、分、半、休、毎、何 )
今 コン、キン、今 ( chữ kim )
今月(こんげつ) : Tháng này
今週(こんしゅう) : Tuần này
今晩(こんばん) : Tối nay
今度(こんど) : Lần này
今日(きょう) : Hôm nay
今朝(けさ) : Sáng nay
今年(ことし) : Năm nay
今(いま) : Bây giờ
さ ( chữ triều , triêu )
朝(あさ) : Sáng
朝晩(あさばん) : Sáng tối
朝日(あさひ) : Mặt trời mọc buổi sáng, bình minh
毎朝(まいあさ) : Mỗi sáng
朝食(ちょうしょく) : Bữa ăn sáng
朝(あさ)ごはん : Việc ăn ( cơm ) sáng
朝鮮(ちょうせん) : Triều tiên
朝刊(ちょうかん) : Báo sáng
昼 チュウ、ひる ( chữ trú )
昼食(ちゅうしょく) : Bữa ăn trưa
昼(ひる) : Buổi trưa
昼(ひる)ご飯(はん) : Việc ăn ( cơm ) trưa
昼休(ひるやす)み : Sự nghỉ trưa
昼寝(ひるね) : Sự ngủ trưa
晩 バン ( chữ vãn )
晩(ばん) : Buổi tối
毎晩(まいばん) : Mỗi tối
今晩(こんばん) : Tối nay
晩(ばん)ご飯(はん) : Việc ăn ( cơm ) tối
晩年(ばんねん) : Những năm cuối đời
朝晩(あさばん) : Buổi sáng và buổi tối
晩婚(ばんこん) : Sự kết hôn muộn
時 ジ、とき ( chữ thời )
時間(じかん) : Thời gian
時代(じだい) : Thời đại
~時(じ) : ~Giờ
時限(じげん) : Thời hạn
時々(ときどき) : Thỉnh thoảng , đôi khi
時計(とけい) : Đồng hồ
時刻表(じこくひょう) : Thời khóa biểu
分 フン、ブン、プン 、わける、わかれる、わかる ( chữ phân, phần , phận )
分野(ぶんや) : Lĩnh vực
十分(じゅうぶん) : Đầy đủ
~分(ぶん)(ふん、ぷん、): ~Phút
~分(ぶん)する : Chia thành ~phần
三分(さんぶん)する:Chia thành 3 phần
分解(ぶんかい) : Phân giải
自分(じぶん) : Tự mình , tự bản thân
分(わ)ける : Phân chia , chia ra
分(わ)かる : Hiểu , biết
分(わ)かれる : Chia ly, chia tay,chia rẽ
半 ハン、なか ( Chữ bán )
半(はん)~:Nửa ~
半時間(はんじかん) : Nửa giờ , nửa tiếng , 30 phút
半世紀(はんせいき) : Nửa thế kỷ , 50 năm
半島(はんとう) : Bán đảo
半年(はんとし) : Nửa năm
半日(はんにち): Nửa ngày
半分(はんぶん) : Phân nửa
~半(はん):~Rưỡi
後半(こうはん) : Hiệp 2 ( bóng đá)
後(おく)れる : Muộn , trậm , trễ
三時間(さんじかん) : 3 giờ rưỡi , 3 giờ 30 phút
半(なか)ば : 1 nửa , ở giữa , giữa chừng
休 キュウ、やすむ、やすめる、やすまる ( Chữ hưu )
休日(きゅうじつ) : Ngày nghỉ
休暇(きゅうか) : Kỳ nghỉ , ngày nghỉ
休学(きゅうがく) : Sự nghỉ học tạm thời
休憩(きゅうけい) : Giải lao, tạm nghỉ giữa giờ
休会(きゅうかい) : Ngưng hoãn , trì truệ
休(やす)む : Nghỉ , dừng , vằng , tạm ngưng
休(やす)み : Sự nghỉ vắng mặt , sự nghỉ ngơi , ngày nghỉ
昼休(ひるやす)み : Sự nghỉ trưa
夏休(なつやす)み : Kỳ nghỉ hè
毎 マイ ( chữ mỗi )
毎日(まいにち) : Mỗi ngày , hàng ngày
毎週(まいしゅう) : Mỗi tuần , hàng tuần
毎月(まいげつ) : Mỗi tháng , hàng tháng
毎年(まいとし) : Mỗi năm ,hàng năm
毎年(まいねん) : Mỗi năm
毎朝(まいあさ) : Mỗi sáng
毎晩(まいばん) : Mỗi tối
毎度(まいど) : Mỗi lần
毎食(まいしょく) : Mỗi bữa ăn
何 カ、なん、なんに ( chữ hà )
何人(なんにん) : Mấy người , bao nhiêu người
何年(なんねん) : Mấy năm
何回(なんかい) : Mấy lần
何(なん) : Cái gì
何(なに) : Cái gì
何(なに)か : Cái gì đó
如何物(いかもの) : Hàng giả , đồ giả
Trên đây là tổng hợp các bộ thủ mà khi học tiếng Nhật bất cứ ai cũng gặp phải, Nhật ngữ Hướng Minh đã biên soạn và tổng hợp xn gửi đến các bạn, chúc các bạn học tốt!
Tham khảo thêm: Cách học Kanji