Tổng hợp từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật
- 10/04/2019
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Không có phản hồi
Cũng giống như tiếng Việt ,Tiếng Nhật cũng sử dụng rất nhiều từ tượng thanh và tượng hình để diễn tả hành động cũng như cảm xúc của người nói và trạng thái của sự vật sự việc. Việc học một số từ tượng thanh, tượng hình và nắm rõ về nó cũng là cách bạn có thể hiểu hơn về ngôn ngữ tiếng Nhật. Dưới đây, Du học Nhật Bản liệt kê một sốtừ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật. Ngoài ra, các từ tượng thanh tượng hình này cũng xuất hiện khá nhiều trong kì thi JLPT. Hãy cùng Hướng Minh khám phá những âm thanh, hình ảnh sống động của đất nước Nhật nhé!
Tham khảo thêm: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Bảng từ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật
ザーザー(降る) | (Mưa ) ra rả, lộp bộp |
ピューピュー(吹く) | (Gió thổi) vù vù |
ゴロゴロ(鳴る) | (Sấm kêu) ầm ầm, ì ùng |
ワンワン(ほえる) | Chó sủa (gâu gâu) |
ニャーニャー(鳴く) | (Mèo kêu) meo meo |
カーカー(鳴く) | (Quạ kêu) quạc quạc |
げらげら(笑う) | (Cười) khúc khích |
しくしく(泣く) | (Khóc) thút thít |
きょろきょろ(見る) | (Nhìn) mắt đảo lia lịa |
ぱくぱく(食べる) | (Ăn) ngon lành |
ぐうぐう(寝る) | (Ngủ) khò khò |
すらすら(読む) | (Đọc) trôi chảy |
ざらざ | (cảm giác) ram ráp |
べたべた | (cảm giác) bên bết, dính |
もくもく | (khói bốc) ngùn ngụt |
ばらばら | (tình trạng) văng tung tóe |
めちゃくちゃ | Lung tung, lộn xộn |
くしゃくしゃ | Nhăn nhúm, nhàu nát |
かさかさ | Khô cằn, nứt nẻ |
こってり | (mùi vị) đậm đà |
ねばねば | (trạng thái) dính chặt |
じめじめ | (trạng thái) bị ẩm ướt |
むんむん | (tâm trạng) không thoải mái |
ごつごつ | (hình dạng) thô, cứng |
ふわふわ | (hình dạng) mềm, nhẹ Trôi lơ lửng, bồng bềnh |
ぐにゃぐにゃ | (hình dạng) mềm nhũn |
うんと | (số lượng) lớn, nhiều, |
ぎっちり | Đầy ắp |
ぴったり | Vừa vặn, khít khao |
Tiếng Nhật quả là thú vị và cũng không thua kém gì tiếng Việt đúng không các bạn nhỉ !