• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết

  • 22/12/2017
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Tiếp nối chuyên mục học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề kỳ trước, hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến bạn một chủ đề hoàn toàn mới – chủ đề thời tiết. Hãy cùng theo dõi nhé!

Tham khảo: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa.

1. Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết

1, 天気(てんき):Thời tiết

2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết

3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど): Độ ẩm

4, 大気 (たいき): Không khí

5, 大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí

6, 気圧 (きあつ): Áp suất

7, 高気圧 (うきあつ): Áp suất cao

8, 低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp

9, 温暖 (おんだん): Ấm áp

10, 温帯 (おんたい): Ôn đới

11, 寒帯 (かんたい): Hàn đới

12, 熱帯 (ねったい): Nhiệt đới

13, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây

14, 曇り (くもり): Trời nhiều mây

15, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây

16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa

17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa

18, 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa

19, 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất

20, 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất

21, 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng

22, 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo

23, 季節風 (きせつふう): Gió mùa

24, 虹 (にじ): Cầu vồng

25, 太陽 (たいよう): Mặt trời

26, 雲 (くも): Mây

27, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm

28, 風 (かぜ): gió

29, 晴れ(はれ): Quang mây

2. Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa

1, 季節(きせつ):Mùa

2, 春(はる): Mùa xuân

3, 夏(なつ): Mùa hè

4, 秋(あき): Mùa thu

5, 冬(ふゆ): Mùa đông

6, 梅雨(つゆ/ばいう):  Mùa mưa

7, 乾季(かんき): Mùa khô

3. Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa

1, 雨(あめ):Mưa

2, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào

3,  小雨(こあめ): Mưa nhỏ

4, 大雨(おおあめ): Mưa to

5, 豪雨(ごうう): Mưa rất to

6, 夕立(ゆうだち): Mưa rào

7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác

8, 暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão

9, 雷が落ちる(かみなりがおちる): Sấm

10, 雨 (ゆ/ばいう): Mùa mưa

11, 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão

12, 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuâu

4. Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai

1, 天災(てんさい):Thiên tai

2, 霧 (きり): Sương mù

3, 霜 (しも): Sương giá

4, 吹雪 (ふぶき): Bão tuyết

5, 洪水(こうずい): Lũ lụt

6, 台風(たいふう): Bão

7, 地震(じしん): Động đất

8, 津波(つなみ): Sóng thần

9, 竜巻(たつまき): Lốc xoáy

10, 雪崩(なだれ): Tuyết lở

11, 火山(かざん): Núi lửa

12, 氷 (こおり): Băng

13, 大雪 (おおゆき): Tuyết dày

Trên đây là một số từ vựng tiếng nhật thuộc chủ đề thời tiết mà Nhật Ngữ Hướng Minh đã tổng hợp và sưu tầm được. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn!

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (212)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (69)
    • Thư giãn (13)
    • Tổng hợp (11)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (44)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • chúc mừng năm mới – quý mão – 2023
    • [THÔNG BÁO] – ÔNG NGUYỄN HỮU NAM ĐÃ THÔI VIỆC TỪ NGÀY 1/4/2020
    • LÌ XÌ LẤY MAY – NHẬN NGAY LỘC TẾT
    • THÔNG BÁO – LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 2023
    • Thông báo – Nghỉ tết dương lịch 2023
    • Món ăn bổ dưỡng của Nhật Bản

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search