• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Chinh phục từ vựng tiếng Nhật qua việc học theo các chủ đề

Chinh phục từ vựng tiếng Nhật qua việc học theo các chủ đề

  • 24/09/2019
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi
Chinh phục từ vựng tiếng Nhật qua việc học theo các chủ đề

“Làm thế nào để nhớ từ vựng tiếng Nhật bây giờ? Sao học hoài mà cứ quên hoài…”

Đây chắc hẳn là nỗi trăn trở lớn nhất của rất nhiều người Việt học tiếng Nhật giống như bạn. Đâu mới là cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhỉ!?

Học từ vựng luôn là một thách thức lớn đối với những người học Tiếng Nhật. Vậy bạn đã lựa chọn cho mình được phương pháp học từ vựng hiệu quả chưa? Bài viết hôm nay Nhật ngữ Hướng Minh sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp tự học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả và kinh nghiệm học 20 từ vựng mỗi ngày theo chủ đề.

1. Tìm hiểu phương pháp học từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng Tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp học từ vựng Tiếng Nhật hiệu quả, giúp người học nhớ lâu, chủ động và gia tăng hứng thú học tập. Chúng ta thường hay học tràn lan, học các từ ngữ, cụm từ thuộc các nhóm khác nhau, sẽ rất khó và mất nhiều thời gian để ghi nhớ. Thay vào đó, nếu chúng ta học từ vựng theo phương pháp phân loại theo nhóm, sự logic này sẽ khiến chúng ta tiếp thu nhanh hơn.

Kết quả hình ảnh cho cách học từ vựng tiếng nhật nhớ lâu

2. Các chủ đề tiếng Nhật cần học

2.1. 45 chủ đề tiếng Nhật thường gặp

Trong phần này, Hướng Minh sẽ liệt kê cho các bạn tổng hợp các chủ đề trong cuộc sống thường gặp. Ở mỗi chủ đề Hướng Minh sẽ liệt kê hết các từ vựng liên quan đến chủ đề đó bao gồm cả nghĩa lẫn phiên âm cũng như Kanji cho mỗi từ, nó rất cụ thể và dễ học, rất phù hợp cho những bạn đang bắt đầu chinh phục tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa

Hoa – biểu tượng của cái đẹp thanh tao và thuần khiết mà thiên nhiên đã ban tặng cho chúng ta. Thế nhưng bạn có biết được hết tên của các loài hoa và ý nghĩa của chúng hết chưa?  Hôm nay hãy cùng Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề này nhé.

SttTên tiếng ViệtTên tiếng Nhật
       1Hoa Anh Đào

桜

       2Hoa anh thảo

シクラメン ( Shikuramen )

3

Hoa anh túc

芥子の花 (Kesinohana)

4

Hoa bồ công anh

蒲公英 (Tanpopo)

5

Hoa cẩm chướng

撫子 (Nadeshiko)

6

Hoa cẩm tú cầu

紫陽花 ( Ajisai)

7

Hoa cúc

菊 (Kiku)

8

Hoa dâm bụt

葵 ( Aoi)

9

Hoa diên vỹ

菖蒲 (Ayame)

10

Hoa đỗ uyên

石楠花 ( Shakunage)

11

Hoa hồng

薔薇 (Bara )

12

Hoa hướng dương

向日葵 (Himawari)

13

Hoa lan

欄 ( Ran)

14

Hoa lay ơn

グラジオラス (Gurajiorasu)

15

Hoa mai

梅 ( Ume)

16

Hoa mẫu đơn

花王 (Kaou)

17

Hoa mộc lan

木蓮 (Mokuren)

18

Hoa nhài

ジャスミン(Jasumin)

19

Hoa quỳnh

月下美人(Gekkanbijin)

20

Hoa sen

蓮 (Hasu)

21

Hoa thu hải đường

秋海棠 ( Shuukaidou)

22

Hoa thược dược

天竺牡丹 (Tenjikubotan)

23

Hoa thuỷ tiên

水仙(Suisen)

24

Hoa trà

椿  (Tsubaki)

25

Hoa tử đằng

藤 ( Fuji)

26

Hoa tulip

チューリップ(Chuurippu)

27

Hoa tường vi

野茨 (ノイバラ)(Noibara)

28

Hoa xương rồng

仙人掌 (Saboten)

Trên đây là tên của một số các loài hoa bằng tiếng Nhật và ý nghĩa của chúng mà Nhật Ngữ Hướng Minh sưu tầm được. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều điều thú vị và bổ ích.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử

Hôm nay Hướng Minh xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử cơ bản – đây là tài liệu tiếng Nhật tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành điện tử, những bạn yêu thích tiếng Nhật hoặc đang học chuyên ngành tiếng Nhật. Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử  cơ bản nhằm cung cấp cho các bạn những thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất phục vụ cho công việc tốt nhất.

SttTên tiếng NhậtKanjiNghĩa
1あいし Vòng hợp chất
2あいず合図Dấu hiệu, tín hiệu
3あかちんさいがい赤チン災害chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
4あかチン赤チンThuốc đỏ
5あえん亜鉛Kẽm, mạ kẽm
6あくえいきょう悪影響ảnh hưởng xấu
7アクセプタ Chất nhận (vật lý, hóa học)
8アクチュエータ Chất kích thích, khởi động, kích động
9あそびくるま遊び車Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
10あなあけく穴明けkhoan lỗ
11あつりょくそんしつ圧力損失tổn hao áp lực
12あつりょくせいぎょべ圧力制御弁van điều chỉnh điện áp
13いちらんあつりょくすいっち圧力スイッチcông tắc điện áp
14あつりょくかく追加Sự thêm vào
15ひらく圧力角góc chịu áp lực, góc ép
16あつでんげんしょう圧電現象hiện tượng áp điện
17あっしゅくりょく圧縮力lực áp điện
18あっしゅくコイルばね圧縮コイルばねsự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
19あっしゅくくうき圧縮空気khí nén, khí ép
20あつさ厚さđộ dày
21アナログかいろアナログ回路vòng tương tự, vòng điện toán
22アナログコンピューター máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
23アナログしんごうアナログ信号tín hiệu tương tự
24あぶらあな油穴lỗ dầu, miệng ống dầu
25あぶらといし油砥石đá mài dầu
26あぶらみぞ油溝đường rãnh dầu
27あらけずり荒削りsự gia công, gọt giũa, mài
28あらめ荒目vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
29アルミニウム nhôm (chất nhôm)
30あわだち泡立ちsủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
31アンギュラじくうけアンギュラ軸受 trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
32あんぜんたいさく安全対策đối sách an toàn
33あんぜんそうち安全装置thiết bị an toàn
34あんぜんけいすう安全係数hệ số an toàn, nhân tố an toàn
35あんぜんギャップ安全ギャップđộ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
36アンギュラたまじくうアンギュラ玉軸受ổ bi cứng
37でんい電位điện thế
38でんし電子điện tử
39でんか電荷Sự nạp điện
40きんぞく金属kim loại
41ふきょく負極điện cực âm
42せいきょく正極điện cực dương
43でんげん電源Nguồn điện
44ぶんし分子phân tử
45ぶっしつ物質Vật chất
46でんかいえき電解液Dung dịch điện
47はんどうたい半導体Chất bán dẫn
48せいこう正孔Lỗ trống
49ほうこう方向hướng
50だんめん段面Mặt cắt ngang
51ほうそく法則Định luật, quy luật
52はやさ速さSự nhanh chóng
53でんば電場điện trường
54でんばのつよさ電場の強さCường độ điện trường
55でんばのおおきさ電場の大きさĐộ lớn của điện trường
56いどう移動di động
57げんし原子nguyên tử
58しつりょう質量chất lượng
59しょうとつ衝突Xung khắc, va chạm
60でんあつ電圧điện áp
61エネルギー Năng lượng
62AC アダプター Cục đổi nguồn
63フレーム Cái khung, gọng
64はんだ Que hàn
65インダクタンス biến thế
66カップリングコンデンサ Tụ điện
67コイル Cuộn dây đồng
68コンデンサ Linh kiện, tụ
69コンセント Phích cắm
70オーム Đơn vị đo điện trở
71オートレンジ Đồng hồ đo điện
72ラジオベンチ Kìm vặn
73システムオンチップ Hệ thống con chíp
74テスタ Dụng cụ thử điện
75USB メモリ Bộ nhớ USB

Để xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác, các bạn có thể đọc thêm tại bài viết:

45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật thường gặp.

2.2. Tổng hợp các bộ thủ trong tiếng Nhật

Khi học Kanji, việc học bộ thủ rất quan trọng. Nếu học được toàn bộ bộ thủ trong tiếng Nhật, chúng ta có thể dễ dàng nhớ được các chữ kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Để làm quen với loại chữ này, ở đây Hướng Minh sẽ giới thiệu cho mọi người 214 bộ thủ chính của chữ Hán. Các bạn cố gắng nhớ hình dáng, âm Hán Việt và nghĩa của nó trước khi chúng ta bắt đầu học chi tiết các chữ Kanji nhé.

Ở mục này, Hướng Minh sẽ giới thiệu đến các bạn 60 Bộ thủ tiếng Nhật không thể không học trong tiếng Nhật.

TTBộÂm hánÝ nghĩa
1一NhấtSố 1
2〡CổnNét sổ
3丶Chủphẩy
4丿PhiệtNét chéo
5亅QuyếtNét sổ móc
6亠Đầu 
7亻Nhân ĐứngNgười
8 Nhân nằmNgười
9儿Nhân điNgười
10冂QuynhĐất hoang
11冖MịchTrùm lên
12冫BăngNước đá
13刂ĐaoCây dao
14勹BaoBao bọc
15卩TiếtĐốt tre
16厂HánVách đá
17厶TưCá nhân
18又HựuLần nữa
19口KhẩuMiệng
20囗ViVây quanh
21夊TruyTừ sau
22宀MiênMái nhà
23寸ThốnTấc
24尸ThiXác chết
25巾CânCân
26幺YêuNhỏ nhắn
27广NghiễmMái che
28廴DẫnBước dài
29弋DặcChiếm lấy
30弓CungCung tên
31彐KíĐầu nhím
32彡SamLông, tóc
33彳SáchBước chân trái
34忄TâmTim
35斗ĐầuĐấu, đong
36欠KhiếmKhiếm khuyết
37止ChỉDừng lại
38殳ThùBinh khí
39毋VôĐừng
40扌ThủTay
41氵ThủyNước
42火HỏaLửa
43牜NgưuCon trâu
44犭KhuyểnCon chó
45疒NạchBệnh tật
46癶BátNgược lại
47礻ThịChỉ thị
48禾HòaLúa
49立LậpĐứng
50竹TrúcTre, trúc
51糸MịchSợi tơ nhỏ
52老LãoGià
53艹ThảoCỏ
54衤YÁo
55言NgônNói
56足TúcChân
57辶SướcLúc đi, lúc dừng
58阝Phụ/Ấpgò đất
59門Môncửa
60飠Thựcăn

Trong tiếng Nhật có 214 bộ thủ, trong những bộ thủ này có khoảng 60 bộ thủ căn bản chính, còn hơn 100 bộ thủ còn lại là do những bộ căn bản này hợp thành tạo nên nó.

Để học thêm về  các bộ thủ còn lại, hãy truy cập bài viết Tổng hợp bộ thủ trong tiếng Nhật.

2.3. Từ vựng những ngày lễ hội tại Nhật Bản

Nhật Bản là một đất nước giàu tính văn hóa và truyền thống nên không có gì ngạc nhiên khi một năm Nhật Bản có đến hàng chục lễ hội. Việc học từ vựng qua các lễ hội ở Nhật Bản cũng khá là thú vị, hơn nữa còn hiểu hơn nhiều tập quán cũng như văn hóa ở đây.

1祭り –   まつりLễ hội
2行事  –  ぎょうじDịp
3春祭り –  はるまつりLễ hội mùa xuân
4夏祭り  –   なつまつりLễ hội mùa hè
5秋祭り  –    あきまつりLễ hội mùa thu
6雪祭り   –   ゆきまつりLễ hội tuyết
7文化祭    –    ぶんかさいVăn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật
8正月 – しょうがつNăm mới
9花見 – はなみThưởng hoa
10花火  –  はなび Pháo hoa
11バレンタインデーNgày lễ tình nhân
12雛祭り-  ひなまつり Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3)
13花祭り  –   はなまつりLễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4)
14緑の日 –   みどりのひNgày cây xanh
15ゴールデンウイークTuần lễ Vàng
16子供の日 –  こどものひNgày trẻ em (05 tháng 5)
17母の日 –   ははのひNgày của Mẹ
18父の日  – ちちのひNgày của Cha
19七夕 –  たなばたLễ thất tịch (7 tháng 7)
20星祭り – ほしまつりLễ hội sao (07 tháng 7)
21お盆  – おぼん Lễ hội Obon (giữa tháng Tám)
22灯篭流し  – とうろうながしLễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16)
23七五三  – しちごさん Lễ trẻ em
24文化の日 – ぶんかのひNgày Văn hóa (03 tháng 11)
25クリスマスGiáng Sinh
26夏休み –  なつやすみ Năm mới (31 tháng 12)
27夏休み –  なつやすみ Kì nghỉ hè
28冬休み  –  ふゆやすみ Kỳ nghỉ đông
29誕生日 –  たんじょうびNgày sinh nhật
30入学式 –  にゅうがくしきLễ nhập trường
31成人式 –  せいじんしきLễ trưởng thành
32成年式 –  せいねんしきLễ trưởng thành
33卒業式  –  そつぎょうしきLễ tốt nghiệp
34結婚式  –  けっこんしき Lễ Cưới
35葬式  – そうしき Đám ma
36選挙 –  せんきょBầu cử
37ハロウィーンHalloween

Ngoài ra, Nhật Bản còn có rất nhiều lễ hội thú vị khác, cùng tìm hiểu thêm nhé! Lễ hội trong tiếng Nhật

2.4. Những cách gọi tên trong tiếng Nhật

Có 2 cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo chữ Kanji và chữ Kantakana.

Việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.

TÊN TIẾNG VIỆT                TÊN TIẾNG NHẬT
A / Áア (a)
An / Ânアン (an)
Áiアイ(ai)
Anh  / Ảnh / Ánhアイン (ain)
Âuアーウ (a-u)
Ba / Báバ (ba)
Bạch  / Báchバック (bakku)
Bànhバン (ban)
Bao / Bảoバオ (bao)
Bắc / Bácバック (bakku)
Ban / Băng / Bằngバン (ban)
Bế / béベ (be)
Bíchビック (bikku)
Biên / Biểnビエン (bien)
Bình / Bínhビン (bin)
Bối / Bộiボイ (boi)
Bôngボン (bon)
Bùiブイ (bui)
Can / Căn / Cán  cấnカン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canhカイン (kain)
Chánhチャイン (chain)
Chiểuチエウ (chieu)
Chinh / chínhチン (chin)
Chuẩnツアン (tuan)
Caoカオ (kao)
Cẩm/ cam / cầmカム (kamu)
Cátカット (katto)
Côngコン (kon)
Cúcクック (kukku)
Cư / cử / cự / cứク (ku)
Cung / Củngクーン (ku-n)
Cửuキュウ (kyuu)
Cương  / Cườngクオン (kuon)
Châuチャウ (chau)
Chuヅ (du)
Chungチュン(chun)
Chi /  Triチー (chi-)
Chiếnチェン (chixen)
Da / Dạザ (da)
Danh / Dân ヅアン (duan)
Đứcドゥック (dwukku)
Diễm  / Diêmジエム (jiemu)
Diễn / Dienジエン (jien)
Điểm / Điềmディエム (diemu)
Điền / Điệnディエン (dien)
Điệpディエップ (dieppu)
Diệpジエップ (jieppu)
Diệuジエウ (jieu)
Doãnゾアン (doan)
Doanhゾアイン (doain)
Duẩnヅアン (duan)
Dục / Dựcズック (zukku)
Dung  / Dũngズン (zun)
Duyヅウィ (duui)
Dư / Dựズ (zu)
Duyên / Duyềnヅエン (Duen)
Duyệtヅエット (duetto)
Dương / Dưỡngヅオン (duon)
Đạiダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam  / Đạmダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đảnダン (dan)
Đào  / Đạo / Đảoダオ (dao)
Đậuダオウ (daou)
Đạtダット (datto)
Đắcダック (dakku)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằngダン (dan)
Đinh/ Đình/ Địnhディン (dhin)
Đích/ Đíchディック (dhikku)
Đoan / Đoànドアン (doan)
Đỗ / Đôド (do)
Đôn / Đồnドン (don)
Đông / Đồng / Độngドン (don)
Gấmグアム (guamu)
Giang  / Giáng / Giảngジャン (jyan)
Giao/ giáoジャ (jan)
Giápジャップ (jappu)
Giaジャオ(jao)
Hà/ Hạハ (ha)
Hàn / Hân/ Hánハン (han)
Hai/ Hảiハイ (hai)
Hạnh / Hanh / Hànhハン (han) / ハイン (hain)
Hằngハン (han)
Hậuホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảoハオ (hao)
Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiệnヒエン (hien)
Hiếu / Hiểuヒエウ(hieu)
Hiệpヒエップ (hieppu)
Hinh / Hìnhヒイン (hiin)
Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họaホア (hoa)
Họcホック (hokku)
Hoàiホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạnホアン / ホーアン (hoan)
Hoạchホアック (hoakku)
Hồ / hổ / hộ / Hốホ (ho)
Hồi / Hợi / Hốiホイ (hoi)
Hồngホン (hon)
Hợpホップ (hoppu)
Hữu / Hựuフュ (fu)
Huệ/ Huê / Huếフエ(fue)
Huyフィ (fi)
Hùng / Hưngフン/ホウン (fun/ Houn)
Huân / Huấnホウアン (Houan)
Huyên / Huyềnフェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh  / Huynhフイン (fin)
Hứaホウア (houa)
Hương/ Hườngホウオン (houon)
Kiêm / Kiểmキエム (kiemu)
Kiệtキエット (kietto)
Kiềuキイエウ (kieu)
Kimキム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵキ (ki)
Kha / Khả / Kháカー (ka-)
Khai / Khải / Kháiカーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khangクーアン (ku-an)
Khổngコン (kon)
Khôiコイ / コーイ / コイー (koi)
Khuấtクアット (kuatto)
Khươngクゥン (kuxon)
Khuêクエ (kue)
Khoaクォア (kuxoa)
Ma / Mã / Mạマ (ma)
Mạc / Mácマク (makku)
Maiマイ (mai)
Mạnhマイン (main)
Mẫnマン (man)
Minh ミン (min)
Mịchミック (mikku)
My / Mỹミ / ミー (mi)
La / Lã / Lả ラ (ra)
Lanラン (ran)
Lậpラップ (rappu)
Lành / Lãnhライン(rain)
Lai / Lai / Làiライ (rai)
Lâm/ Lamラム (ramu)
Len / Lênレン (ren)
Lê / Lễ / Lệレ (re)
Linh/ Lĩnh リン (rin)
Liễuリエウ (rieu)
Liênリエン (rien)
Loanロアン (roan)
Longロン (ron)
Lộcロック (roku)
Lụa / Lúaルア (rua)
Luân / Luậnルアン (ruan)
Lương / Lượngルオン (ruon)
Lưu / Lựuリュ (ryu)
Luyến/ Luyệnルーェン(ru-xen)
Lụcルック(rukku)
Ly / Lýリ (ri)
Namナム
Nga / Ngàガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngầnガン (gan)
Nghiギー(gi-)
Nghĩaギエ (gie)
Nghiêmギエム (giemu)
Ngọcゴック (gokku)
Ngô  / Ngộ / Ngổゴー (go)
Ngoanグアン (guann)
Nguyễn / Nguyên  / Nguyệnグエン (guen)
Nguyệtグエット (guetto)
Nha / Nhãニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhànニャン (niyan)
Nhật / Nhấtニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉニー (ni-)
Nhiênニエン (nien)
Ninhニン (nin)
Nhoノー (no-)
Nhung ヌウン (nuun)
Như / Nhuヌー (nu-)
Nôngノオン (noon)
Nữヌ (nu)
Phạmファム (famu)
Phan / Phạnファン (fan)
Phátファット (fatto)
Phi / Phíフィ (fi)
Phú  / Phù / Phụ フー (fu)
Phúcフック (fukku)
Phùng  / Phụngフウン (fuun)
Phương フオン (fuon)
Phướcフォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóngフォン (fon)
Quân / Quang  / Quảng / Quan / Quản / Quánクアン (kuan)
Quáchクァック(kuxakkau)
Quếクエ (kue)
Quốcコック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳクイ (kui)
Quỳnhクーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyềnクェン (kuxen)
Quyếtクエット (kuetto)
Saサ sam
San / Sảnサン san
Sam / Sâm サム samu
Sơn  ソン (son)
Songソーン (so-n)
Sinhシン (shin)
Tạ / Tá / Tảタ (ta)
Tài / Tạiタイ (tai)
Tân / Tấn / Tăngタン (tan)
Tâmタム (tamu)
Tao / Tào / Táo / Tảoタオ (tao)
Tiếp / Tiệpティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiểnティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / tiティ (thi)
Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnhティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếuティエウ (thieu)
Tôト (to)
Tốngトン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toảnトゥアン (twuan)
Túツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấnトゥアン(twuan)
Tuệ トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyềnトゥエン(twuen)
Tư / Tứ / Tử / Tự トゥ (twu)
Tùngトゥン (twunn)
Tuyếtトゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởngトゥオン (toxuon)
Tháiタイ (tai)
Thânタン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnhタイン/  タン (tain/ tan)
Thạchタック(takku)
Thăng / Thắngタン (tan)
Thắm/Thẩmタム (tamu)
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảoタオ (tao)
Thoaトーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoảnトアン (toan)
Thoại / Thoải / Thoáiトアイ (toai)
Thế / Thểテー (te-)
Thị / Thi/ Thyティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnhティン(thin)
Thiệpティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiệnティエン (thien)
Thiêm/ Thiệmティエム (thiemu)
Thíchティック (thikku)
Thọ/ thơ/ thoトー (to-)
Thông/ Thốngトーン (to-n)
Thu/ Thụトゥー (tou-)
Thụcトウック (toukku)
Thuận/ Tuânトゥアン (toxuan)
Thuy / Thùy / Thúy / Thụyトゥイ (toui)
Thuỷトゥイ (toui)
Thưトゥー (tou-)
Thương / Thường / Thưởng / Thượngトゥオン (toxuon)
Tràチャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Trángチャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần / Trấnチャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm / Trầmチャム(chamu)
Trí/ Chi/ Triチー (chi-)
Triểnチエン (chien)
Triếtチエット (chietto)
Trọngチョン (chon)
Triệuチエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trìnhチン (chin)
Trungツーン (tsu-n)
Trúcツック tsukku
Trương / Trườngチュオン (chuon)
Văn/ Vận/ Vân  / Vấnヴァン (van)
Vĩnh/ Vinhヴィン(vinn)
Vi/ Vĩヴィ (vi)
Việt/Viếtヴィエット(vietto)
Võヴォ(vo)
Vũヴー (vu-)
Vuiヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vườngヴオン (vuon)
Uôngウオン (uon)
Ứng/ Ưngウン (un)
Uyên/ Uyểnウエン (uen)
Xuân/Xoanスアン (suan)
Xuyến/ Xuyênスエン (suen)
Y/ Ỷ/ Ýイー(i-)
Yên/ Yếnイェン (ixen)

Ngoài ra, để biết thêm về những cách giao tiếp, cách gọi tên các trường Đại học, các môn học, chuyên ngành trong tiếng Nhật các bạn có thể đọc bài viết:

Các cách gọi tên trong tiếng Nhật. 

2.5. Học từ vựng qua chủ đề các câu chúc

Cũng giống như bất cứ quốc gia nào trên thế giới, Nhật Bản cũng thường gửi đến những người thân yêu của mình lời chúc vào những dịp đặc biệt như: năm mới, sinh nhật, noel… 

giang-sinh-huong-minh

良いお年を (Yoi otoshi o) hay trang trọng hơn

良いお年をお 迎 え く だ さ い (Yoiotoshi o o mukae kudasai): Chúc mừng một năm mới tốt lành.

少し早いですが、よいお年をお 迎 え 下 さ い . (Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai): Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha.

お元気で、新年をお迎えくださ い. (Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai): Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ. 良い冬休みを! (いいふゆやすみを!) yoi fuyu yasumi o!): Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ!

Để biết thêm các câu chúc thú vị khác, các bạn có thể đọc: Những câu hay trong tiếng Nhật.

Trên đây là tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Nhật mà Hướng Minh đã tổng hợp xin gửi tới các bạn, chúc các bạn học tốt!

Tham khảo thêm:

45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng ngày lễ tết
Từ vựng tên trong tiếng Nhật
Từ vựng câu chúc

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search