Chinh phục từ vựng tiếng Nhật qua việc học theo các chủ đề
- 24/09/2019
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
“Làm thế nào để nhớ từ vựng tiếng Nhật bây giờ? Sao học hoài mà cứ quên hoài…”
Đây chắc hẳn là nỗi trăn trở lớn nhất của rất nhiều người Việt học tiếng Nhật giống như bạn. Đâu mới là cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhỉ!?
Học từ vựng luôn là một thách thức lớn đối với những người học Tiếng Nhật. Vậy bạn đã lựa chọn cho mình được phương pháp học từ vựng hiệu quả chưa? Bài viết hôm nay Nhật ngữ Hướng Minh sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp tự học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả và kinh nghiệm học 20 từ vựng mỗi ngày theo chủ đề.
1. Tìm hiểu phương pháp học từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng Tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp học từ vựng Tiếng Nhật hiệu quả, giúp người học nhớ lâu, chủ động và gia tăng hứng thú học tập. Chúng ta thường hay học tràn lan, học các từ ngữ, cụm từ thuộc các nhóm khác nhau, sẽ rất khó và mất nhiều thời gian để ghi nhớ. Thay vào đó, nếu chúng ta học từ vựng theo phương pháp phân loại theo nhóm, sự logic này sẽ khiến chúng ta tiếp thu nhanh hơn.
2. Các chủ đề tiếng Nhật cần học
2.1. 45 chủ đề tiếng Nhật thường gặp
Trong phần này, Hướng Minh sẽ liệt kê cho các bạn tổng hợp các chủ đề trong cuộc sống thường gặp. Ở mỗi chủ đề Hướng Minh sẽ liệt kê hết các từ vựng liên quan đến chủ đề đó bao gồm cả nghĩa lẫn phiên âm cũng như Kanji cho mỗi từ, nó rất cụ thể và dễ học, rất phù hợp cho những bạn đang bắt đầu chinh phục tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa
Hoa – biểu tượng của cái đẹp thanh tao và thuần khiết mà thiên nhiên đã ban tặng cho chúng ta. Thế nhưng bạn có biết được hết tên của các loài hoa và ý nghĩa của chúng hết chưa? Hôm nay hãy cùng Nhật Ngữ Hướng Minh điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề này nhé.
Stt | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nhật |
1 | Hoa Anh Đào | 桜 |
2 | Hoa anh thảo | シクラメン ( Shikuramen ) |
3 | Hoa anh túc | 芥子の花 (Kesinohana) |
4 | Hoa bồ công anh | 蒲公英 (Tanpopo) |
5 | Hoa cẩm chướng | 撫子 (Nadeshiko) |
6 | Hoa cẩm tú cầu | 紫陽花 ( Ajisai) |
7 | Hoa cúc | 菊 (Kiku) |
8 | Hoa dâm bụt | 葵 ( Aoi) |
9 | Hoa diên vỹ | 菖蒲 (Ayame) |
10 | Hoa đỗ uyên | 石楠花 ( Shakunage) |
11 | Hoa hồng | 薔薇 (Bara ) |
12 | Hoa hướng dương | 向日葵 (Himawari) |
13 | Hoa lan | 欄 ( Ran) |
14 | Hoa lay ơn | グラジオラス (Gurajiorasu) |
15 | Hoa mai | 梅 ( Ume) |
16 | Hoa mẫu đơn | 花王 (Kaou) |
17 | Hoa mộc lan | 木蓮 (Mokuren) |
18 | Hoa nhài | ジャスミン(Jasumin) |
19 | Hoa quỳnh | 月下美人(Gekkanbijin) |
20 | Hoa sen | 蓮 (Hasu) |
21 | Hoa thu hải đường | 秋海棠 ( Shuukaidou) |
22 | Hoa thược dược | 天竺牡丹 (Tenjikubotan) |
23 | Hoa thuỷ tiên | 水仙(Suisen) |
24 | Hoa trà | 椿 (Tsubaki) |
25 | Hoa tử đằng | 藤 ( Fuji) |
26 | Hoa tulip | チューリップ(Chuurippu) |
27 | Hoa tường vi | 野茨 (ノイバラ)(Noibara) |
28 | Hoa xương rồng | 仙人掌 (Saboten) |
Trên đây là tên của một số các loài hoa bằng tiếng Nhật và ý nghĩa của chúng mà Nhật Ngữ Hướng Minh sưu tầm được. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều điều thú vị và bổ ích.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử
Hôm nay Hướng Minh xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện tử cơ bản – đây là tài liệu tiếng Nhật tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành điện tử, những bạn yêu thích tiếng Nhật hoặc đang học chuyên ngành tiếng Nhật. Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử cơ bản nhằm cung cấp cho các bạn những thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất phục vụ cho công việc tốt nhất.
Stt | Tên tiếng Nhật | Kanji | Nghĩa |
1 | あいし | Vòng hợp chất | |
2 | あいず | 合図 | Dấu hiệu, tín hiệu |
3 | あかちんさいがい | 赤チン災害 | chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ |
4 | あかチン | 赤チン | Thuốc đỏ |
5 | あえん | 亜鉛 | Kẽm, mạ kẽm |
6 | あくえいきょう | 悪影響 | ảnh hưởng xấu |
7 | アクセプタ | Chất nhận (vật lý, hóa học) | |
8 | アクチュエータ | Chất kích thích, khởi động, kích động | |
9 | あそびくるま | 遊び車 | Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng |
10 | あなあけく | 穴明け | khoan lỗ |
11 | あつりょくそんしつ | 圧力損失 | tổn hao áp lực |
12 | あつりょくせいぎょべ | 圧力制御弁 | van điều chỉnh điện áp |
13 | いちらんあつりょくすいっち | 圧力スイッチ | công tắc điện áp |
14 | あつりょくかく | 追加 | Sự thêm vào |
15 | ひらく | 圧力角 | góc chịu áp lực, góc ép |
16 | あつでんげんしょう | 圧電現象 | hiện tượng áp điện |
17 | あっしゅくりょく | 圧縮力 | lực áp điện |
18 | あっしゅくコイルばね | 圧縮コイルばね | sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén |
19 | あっしゅくくうき | 圧縮空気 | khí nén, khí ép |
20 | あつさ | 厚さ | độ dày |
21 | アナログかいろ | アナログ回路 | vòng tương tự, vòng điện toán |
22 | アナログコンピューター | máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số) | |
23 | アナログしんごう | アナログ信号 | tín hiệu tương tự |
24 | あぶらあな | 油穴 | lỗ dầu, miệng ống dầu |
25 | あぶらといし | 油砥石 | đá mài dầu |
26 | あぶらみぞ | 油溝 | đường rãnh dầu |
27 | あらけずり | 荒削り | sự gia công, gọt giũa, mài |
28 | あらめ | 荒目 | vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá |
29 | アルミニウム | nhôm (chất nhôm) | |
30 | あわだち | 泡立ち | sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt |
31 | アンギュラじくうけ | アンギュラ軸受 | trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc |
32 | あんぜんたいさく | 安全対策 | đối sách an toàn |
33 | あんぜんそうち | 安全装置 | thiết bị an toàn |
34 | あんぜんけいすう | 安全係数 | hệ số an toàn, nhân tố an toàn |
35 | あんぜんギャップ | 安全ギャップ | độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn |
36 | アンギュラたまじくう | アンギュラ玉軸受 | ổ bi cứng |
37 | でんい | 電位 | điện thế |
38 | でんし | 電子 | điện tử |
39 | でんか | 電荷 | Sự nạp điện |
40 | きんぞく | 金属 | kim loại |
41 | ふきょく | 負極 | điện cực âm |
42 | せいきょく | 正極 | điện cực dương |
43 | でんげん | 電源 | Nguồn điện |
44 | ぶんし | 分子 | phân tử |
45 | ぶっしつ | 物質 | Vật chất |
46 | でんかいえき | 電解液 | Dung dịch điện |
47 | はんどうたい | 半導体 | Chất bán dẫn |
48 | せいこう | 正孔 | Lỗ trống |
49 | ほうこう | 方向 | hướng |
50 | だんめん | 段面 | Mặt cắt ngang |
51 | ほうそく | 法則 | Định luật, quy luật |
52 | はやさ | 速さ | Sự nhanh chóng |
53 | でんば | 電場 | điện trường |
54 | でんばのつよさ | 電場の強さ | Cường độ điện trường |
55 | でんばのおおきさ | 電場の大きさ | Độ lớn của điện trường |
56 | いどう | 移動 | di động |
57 | げんし | 原子 | nguyên tử |
58 | しつりょう | 質量 | chất lượng |
59 | しょうとつ | 衝突 | Xung khắc, va chạm |
60 | でんあつ | 電圧 | điện áp |
61 | エネルギー | Năng lượng | |
62 | AC アダプター | Cục đổi nguồn | |
63 | フレーム | Cái khung, gọng | |
64 | はんだ | Que hàn | |
65 | インダクタンス | biến thế | |
66 | カップリングコンデンサ | Tụ điện | |
67 | コイル | Cuộn dây đồng | |
68 | コンデンサ | Linh kiện, tụ | |
69 | コンセント | Phích cắm | |
70 | オーム | Đơn vị đo điện trở | |
71 | オートレンジ | Đồng hồ đo điện | |
72 | ラジオベンチ | Kìm vặn | |
73 | システムオンチップ | Hệ thống con chíp | |
74 | テスタ | Dụng cụ thử điện | |
75 | USB メモリ | Bộ nhớ USB |
Để xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác, các bạn có thể đọc thêm tại bài viết:
45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật thường gặp.
2.2. Tổng hợp các bộ thủ trong tiếng Nhật
Khi học Kanji, việc học bộ thủ rất quan trọng. Nếu học được toàn bộ bộ thủ trong tiếng Nhật, chúng ta có thể dễ dàng nhớ được các chữ kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Để làm quen với loại chữ này, ở đây Hướng Minh sẽ giới thiệu cho mọi người 214 bộ thủ chính của chữ Hán. Các bạn cố gắng nhớ hình dáng, âm Hán Việt và nghĩa của nó trước khi chúng ta bắt đầu học chi tiết các chữ Kanji nhé.
Ở mục này, Hướng Minh sẽ giới thiệu đến các bạn 60 Bộ thủ tiếng Nhật không thể không học trong tiếng Nhật.
TT | Bộ | Âm hán | Ý nghĩa |
1 | 一 | Nhất | Số 1 |
2 | 〡 | Cổn | Nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | phẩy |
4 | 丿 | Phiệt | Nét chéo |
5 | 亅 | Quyết | Nét sổ móc |
6 | 亠 | Đầu | |
7 | 亻 | Nhân Đứng | Người |
8 | Nhân nằm | Người | |
9 | 儿 | Nhân đi | Người |
10 | 冂 | Quynh | Đất hoang |
11 | 冖 | Mịch | Trùm lên |
12 | 冫 | Băng | Nước đá |
13 | 刂 | Đao | Cây dao |
14 | 勹 | Bao | Bao bọc |
15 | 卩 | Tiết | Đốt tre |
16 | 厂 | Hán | Vách đá |
17 | 厶 | Tư | Cá nhân |
18 | 又 | Hựu | Lần nữa |
19 | 口 | Khẩu | Miệng |
20 | 囗 | Vi | Vây quanh |
21 | 夊 | Truy | Từ sau |
22 | 宀 | Miên | Mái nhà |
23 | 寸 | Thốn | Tấc |
24 | 尸 | Thi | Xác chết |
25 | 巾 | Cân | Cân |
26 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
27 | 广 | Nghiễm | Mái che |
28 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
29 | 弋 | Dặc | Chiếm lấy |
30 | 弓 | Cung | Cung tên |
31 | 彐 | Kí | Đầu nhím |
32 | 彡 | Sam | Lông, tóc |
33 | 彳 | Sách | Bước chân trái |
34 | 忄 | Tâm | Tim |
35 | 斗 | Đầu | Đấu, đong |
36 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết |
37 | 止 | Chỉ | Dừng lại |
38 | 殳 | Thù | Binh khí |
39 | 毋 | Vô | Đừng |
40 | 扌 | Thủ | Tay |
41 | 氵 | Thủy | Nước |
42 | 火 | Hỏa | Lửa |
43 | 牜 | Ngưu | Con trâu |
44 | 犭 | Khuyển | Con chó |
45 | 疒 | Nạch | Bệnh tật |
46 | 癶 | Bát | Ngược lại |
47 | 礻 | Thị | Chỉ thị |
48 | 禾 | Hòa | Lúa |
49 | 立 | Lập | Đứng |
50 | 竹 | Trúc | Tre, trúc |
51 | 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ |
52 | 老 | Lão | Già |
53 | 艹 | Thảo | Cỏ |
54 | 衤 | Y | Áo |
55 | 言 | Ngôn | Nói |
56 | 足 | Túc | Chân |
57 | 辶 | Sước | Lúc đi, lúc dừng |
58 | 阝 | Phụ/Ấp | gò đất |
59 | 門 | Môn | cửa |
60 | 飠 | Thực | ăn |
Trong tiếng Nhật có 214 bộ thủ, trong những bộ thủ này có khoảng 60 bộ thủ căn bản chính, còn hơn 100 bộ thủ còn lại là do những bộ căn bản này hợp thành tạo nên nó.
Để học thêm về các bộ thủ còn lại, hãy truy cập bài viết Tổng hợp bộ thủ trong tiếng Nhật.
2.3. Từ vựng những ngày lễ hội tại Nhật Bản
Nhật Bản là một đất nước giàu tính văn hóa và truyền thống nên không có gì ngạc nhiên khi một năm Nhật Bản có đến hàng chục lễ hội. Việc học từ vựng qua các lễ hội ở Nhật Bản cũng khá là thú vị, hơn nữa còn hiểu hơn nhiều tập quán cũng như văn hóa ở đây.
1 | 祭り – まつり | Lễ hội |
2 | 行事 – ぎょうじ | Dịp |
3 | 春祭り – はるまつり | Lễ hội mùa xuân |
4 | 夏祭り – なつまつり | Lễ hội mùa hè |
5 | 秋祭り – あきまつり | Lễ hội mùa thu |
6 | 雪祭り – ゆきまつり | Lễ hội tuyết |
7 | 文化祭 – ぶんかさい | Văn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật |
8 | 正月 – しょうがつ | Năm mới |
9 | 花見 – はなみ | Thưởng hoa |
10 | 花火 – はなび | Pháo hoa |
11 | バレンタインデー | Ngày lễ tình nhân |
12 | 雛祭り- ひなまつり | Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3) |
13 | 花祭り – はなまつり | Lễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4) |
14 | 緑の日 – みどりのひ | Ngày cây xanh |
15 | ゴールデンウイーク | Tuần lễ Vàng |
16 | 子供の日 – こどものひ | Ngày trẻ em (05 tháng 5) |
17 | 母の日 – ははのひ | Ngày của Mẹ |
18 | 父の日 – ちちのひ | Ngày của Cha |
19 | 七夕 – たなばた | Lễ thất tịch (7 tháng 7) |
20 | 星祭り – ほしまつり | Lễ hội sao (07 tháng 7) |
21 | お盆 – おぼん | Lễ hội Obon (giữa tháng Tám) |
22 | 灯篭流し – とうろうながし | Lễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16) |
23 | 七五三 – しちごさん | Lễ trẻ em |
24 | 文化の日 – ぶんかのひ | Ngày Văn hóa (03 tháng 11) |
25 | クリスマス | Giáng Sinh |
26 | 夏休み – なつやすみ | Năm mới (31 tháng 12) |
27 | 夏休み – なつやすみ | Kì nghỉ hè |
28 | 冬休み – ふゆやすみ | Kỳ nghỉ đông |
29 | 誕生日 – たんじょうび | Ngày sinh nhật |
30 | 入学式 – にゅうがくしき | Lễ nhập trường |
31 | 成人式 – せいじんしき | Lễ trưởng thành |
32 | 成年式 – せいねんしき | Lễ trưởng thành |
33 | 卒業式 – そつぎょうしき | Lễ tốt nghiệp |
34 | 結婚式 – けっこんしき | Lễ Cưới |
35 | 葬式 – そうしき | Đám ma |
36 | 選挙 – せんきょ | Bầu cử |
37 | ハロウィーン | Halloween |
Ngoài ra, Nhật Bản còn có rất nhiều lễ hội thú vị khác, cùng tìm hiểu thêm nhé! Lễ hội trong tiếng Nhật
2.4. Những cách gọi tên trong tiếng Nhật
Có 2 cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đó là theo chữ Kanji và chữ Kantakana.
Việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG NHẬT |
A / Á | ア (a) |
An / Ân | アン (an) |
Ái | アイ(ai) |
Anh / Ảnh / Ánh | アイン (ain) |
Âu | アーウ (a-u) |
Ba / Bá | バ (ba) |
Bạch / Bách | バック (bakku) |
Bành | バン (ban) |
Bao / Bảo | バオ (bao) |
Bắc / Bác | バック (bakku) |
Ban / Băng / Bằng | バン (ban) |
Bế / bé | ベ (be) |
Bích | ビック (bikku) |
Biên / Biển | ビエン (bien) |
Bình / Bính | ビン (bin) |
Bối / Bội | ボイ (boi) |
Bông | ボン (bon) |
Bùi | ブイ (bui) |
Can / Căn / Cán cấn | カン (kan) |
Cảnh/ Cánh/ Canh | カイン (kain) |
Chánh | チャイン (chain) |
Chiểu | チエウ (chieu) |
Chinh / chính | チン (chin) |
Chuẩn | ツアン (tuan) |
Cao | カオ (kao) |
Cẩm/ cam / cầm | カム (kamu) |
Cát | カット (katto) |
Công | コン (kon) |
Cúc | クック (kukku) |
Cư / cử / cự / cứ | ク (ku) |
Cung / Củng | クーン (ku-n) |
Cửu | キュウ (kyuu) |
Cương / Cường | クオン (kuon) |
Châu | チャウ (chau) |
Chu | ヅ (du) |
Chung | チュン(chun) |
Chi / Tri | チー (chi-) |
Chiến | チェン (chixen) |
Da / Dạ | ザ (da) |
Danh / Dân | ヅアン (duan) |
Đức | ドゥック (dwukku) |
Diễm / Diêm | ジエム (jiemu) |
Diễn / Dien | ジエン (jien) |
Điểm / Điềm | ディエム (diemu) |
Điền / Điện | ディエン (dien) |
Điệp | ディエップ (dieppu) |
Diệp | ジエップ (jieppu) |
Diệu | ジエウ (jieu) |
Doãn | ゾアン (doan) |
Doanh | ゾアイン (doain) |
Duẩn | ヅアン (duan) |
Dục / Dực | ズック (zukku) |
Dung / Dũng | ズン (zun) |
Duy | ヅウィ (duui) |
Dư / Dự | ズ (zu) |
Duyên / Duyền | ヅエン (Duen) |
Duyệt | ヅエット (duetto) |
Dương / Dưỡng | ヅオン (duon) |
Đại | ダイ (dai) |
Đàm / Đảm / Đam / Đạm | ダム (damu) |
Đan/ Đàn/ Đán / Đản | ダン (dan) |
Đào / Đạo / Đảo | ダオ (dao) |
Đậu | ダオウ (daou) |
Đạt | ダット (datto) |
Đắc | ダック (dakku) |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng | ダン (dan) |
Đinh/ Đình/ Định | ディン (dhin) |
Đích/ Đích | ディック (dhikku) |
Đoan / Đoàn | ドアン (doan) |
Đỗ / Đô | ド (do) |
Đôn / Đồn | ドン (don) |
Đông / Đồng / Động | ドン (don) |
Gấm | グアム (guamu) |
Giang / Giáng / Giảng | ジャン (jyan) |
Giao/ giáo | ジャ (jan) |
Giáp | ジャップ (jappu) |
Gia | ジャオ(jao) |
Hà/ Hạ | ハ (ha) |
Hàn / Hân/ Hán | ハン (han) |
Hai/ Hải | ハイ (hai) |
Hạnh / Hanh / Hành | ハン (han) / ハイン (hain) |
Hằng | ハン (han) |
Hậu | ホウ (hou) |
Hào/ Hạo / Hảo | ハオ (hao) |
Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện | ヒエン (hien) |
Hiếu / Hiểu | ヒエウ(hieu) |
Hiệp | ヒエップ (hieppu) |
Hinh / Hình | ヒイン (hiin) |
Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa | ホア (hoa) |
Học | ホック (hokku) |
Hoài | ホアイ (hoai) |
Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn | ホアン / ホーアン (hoan) |
Hoạch | ホアック (hoakku) |
Hồ / hổ / hộ / Hố | ホ (ho) |
Hồi / Hợi / Hối | ホイ (hoi) |
Hồng | ホン (hon) |
Hợp | ホップ (hoppu) |
Hữu / Hựu | フュ (fu) |
Huệ/ Huê / Huế | フエ(fue) |
Huy | フィ (fi) |
Hùng / Hưng | フン/ホウン (fun/ Houn) |
Huân / Huấn | ホウアン (Houan) |
Huyên / Huyền | フェン/ホウエン (fen (houen) |
Huỳnh / Huynh | フイン (fin) |
Hứa | ホウア (houa) |
Hương/ Hường | ホウオン (houon) |
Kiêm / Kiểm | キエム (kiemu) |
Kiệt | キエット (kietto) |
Kiều | キイエウ (kieu) |
Kim | キム (kimu) |
Kỳ / Kỷ / Kỵ | キ (ki) |
Kha / Khả / Khá | カー (ka-) |
Khai / Khải / Khái | カーイ / クアイ (ka-i / kuai) |
Khang | クーアン (ku-an) |
Khổng | コン (kon) |
Khôi | コイ / コーイ / コイー (koi) |
Khuất | クアット (kuatto) |
Khương | クゥン (kuxon) |
Khuê | クエ (kue) |
Khoa | クォア (kuxoa) |
Ma / Mã / Mạ | マ (ma) |
Mạc / Mác | マク (makku) |
Mai | マイ (mai) |
Mạnh | マイン (main) |
Mẫn | マン (man) |
Minh | ミン (min) |
Mịch | ミック (mikku) |
My / Mỹ | ミ / ミー (mi) |
La / Lã / Lả | ラ (ra) |
Lan | ラン (ran) |
Lập | ラップ (rappu) |
Lành / Lãnh | ライン(rain) |
Lai / Lai / Lài | ライ (rai) |
Lâm/ Lam | ラム (ramu) |
Len / Lên | レン (ren) |
Lê / Lễ / Lệ | レ (re) |
Linh/ Lĩnh | リン (rin) |
Liễu | リエウ (rieu) |
Liên | リエン (rien) |
Loan | ロアン (roan) |
Long | ロン (ron) |
Lộc | ロック (roku) |
Lụa / Lúa | ルア (rua) |
Luân / Luận | ルアン (ruan) |
Lương / Lượng | ルオン (ruon) |
Lưu / Lựu | リュ (ryu) |
Luyến/ Luyện | ルーェン(ru-xen) |
Lục | ルック(rukku) |
Ly / Lý | リ (ri) |
Nam | ナム |
Nga / Ngà | ガー/グア (ga/ gua) |
Ngân / Ngần | ガン (gan) |
Nghi | ギー(gi-) |
Nghĩa | ギエ (gie) |
Nghiêm | ギエム (giemu) |
Ngọc | ゴック (gokku) |
Ngô / Ngộ / Ngổ | ゴー (go) |
Ngoan | グアン (guann) |
Nguyễn / Nguyên / Nguyện | グエン (guen) |
Nguyệt | グエット (guetto) |
Nha / Nhã | ニャ (nya) |
Nhân / Nhẫn / Nhàn | ニャン (niyan) |
Nhật / Nhất | ニャット (niyatto) |
Nhi / Nhỉ | ニー (ni-) |
Nhiên | ニエン (nien) |
Ninh | ニン (nin) |
Nho | ノー (no-) |
Nhung | ヌウン (nuun) |
Như / Nhu | ヌー (nu-) |
Nông | ノオン (noon) |
Nữ | ヌ (nu) |
Phạm | ファム (famu) |
Phan / Phạn | ファン (fan) |
Phát | ファット (fatto) |
Phi / Phí | フィ (fi) |
Phú / Phù / Phụ | フー (fu) |
Phúc | フック (fukku) |
Phùng / Phụng | フウン (fuun) |
Phương | フオン (fuon) |
Phước | フォック(fokku) |
Phong / Phòng / Phóng | フォン (fon) |
Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán | クアン (kuan) |
Quách | クァック(kuxakkau) |
Quế | クエ (kue) |
Quốc | コック/ コク (kokku / koku) |
Quý / Quy / Quỳ | クイ (kui) |
Quỳnh | クーイン/クイン (kuin) |
Quyên/ Quyền | クェン (kuxen) |
Quyết | クエット (kuetto) |
Sa | サ sam |
San / Sản | サン san |
Sam / Sâm | サム samu |
Sơn | ソン (son) |
Song | ソーン (so-n) |
Sinh | シン (shin) |
Tạ / Tá / Tả | タ (ta) |
Tài / Tại | タイ (tai) |
Tân / Tấn / Tăng | タン (tan) |
Tâm | タム (tamu) |
Tao / Tào / Táo / Tảo | タオ (tao) |
Tiếp / Tiệp | ティエップ (thieppu) |
Tiến / Tiên/ Tiển | ティエン (thien) |
Tỷ/ tỉ / ti | ティ (thi) |
Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh | ティン(thin) |
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu | ティエウ (thieu) |
Tô | ト (to) |
Tống | トン (ton) |
Toan / Toàn / Toán / Toản | トゥアン (twuan) |
Tú | ツー/ トゥ (Toxu) |
Tuân / Tuấn | トゥアン(twuan) |
Tuệ | トゥエ(twue) |
Tuyên/ Tuyền | トゥエン(twuen) |
Tư / Tứ / Tử / Tự | トゥ (twu) |
Tùng | トゥン (twunn) |
Tuyết | トゥエット (twuetto) |
Tường/ Tưởng | トゥオン (toxuon) |
Thái | タイ (tai) |
Thân | タン (tan) |
Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh | タイン/ タン (tain/ tan) |
Thạch | タック(takku) |
Thăng / Thắng | タン (tan) |
Thắm/Thẩm | タム (tamu) |
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo | タオ (tao) |
Thoa | トーア/トア to-a / (toa) |
Thoan/ Thoản | トアン (toan) |
Thoại / Thoải / Thoái | トアイ (toai) |
Thế / Thể | テー (te-) |
Thị / Thi/ Thy | ティ/ティー (thi/ thi-) |
Thinh / Thịnh | ティン(thin) |
Thiệp | ティエップ (thieppu) |
Thiên/ Thiện | ティエン (thien) |
Thiêm/ Thiệm | ティエム (thiemu) |
Thích | ティック (thikku) |
Thọ/ thơ/ tho | トー (to-) |
Thông/ Thống | トーン (to-n) |
Thu/ Thụ | トゥー (tou-) |
Thục | トウック (toukku) |
Thuận/ Tuân | トゥアン (toxuan) |
Thuy / Thùy / Thúy / Thụy | トゥイ (toui) |
Thuỷ | トゥイ (toui) |
Thư | トゥー (tou-) |
Thương / Thường / Thưởng / Thượng | トゥオン (toxuon) |
Trà | チャ/ ツア (cha/ tsua) |
Trang / Tráng | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trân / Trần / Trấn | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trâm / Trầm | チャム(chamu) |
Trí/ Chi/ Tri | チー (chi-) |
Triển | チエン (chien) |
Triết | チエット (chietto) |
Trọng | チョン (chon) |
Triệu | チエウ (chieu) |
Trinh/ Trịnh/ Trình | チン (chin) |
Trung | ツーン (tsu-n) |
Trúc | ツック tsukku |
Trương / Trường | チュオン (chuon) |
Văn/ Vận/ Vân / Vấn | ヴァン (van) |
Vĩnh/ Vinh | ヴィン(vinn) |
Vi/ Vĩ | ヴィ (vi) |
Việt/Viết | ヴィエット(vietto) |
Võ | ヴォ(vo) |
Vũ | ヴー (vu-) |
Vui | ヴーイ (vui) |
Vương/ Vượng/ Vường | ヴオン (vuon) |
Uông | ウオン (uon) |
Ứng/ Ưng | ウン (un) |
Uyên/ Uyển | ウエン (uen) |
Xuân/Xoan | スアン (suan) |
Xuyến/ Xuyên | スエン (suen) |
Y/ Ỷ/ Ý | イー(i-) |
Yên/ Yến | イェン (ixen) |
Ngoài ra, để biết thêm về những cách giao tiếp, cách gọi tên các trường Đại học, các môn học, chuyên ngành trong tiếng Nhật các bạn có thể đọc bài viết:
Các cách gọi tên trong tiếng Nhật.
2.5. Học từ vựng qua chủ đề các câu chúc
Cũng giống như bất cứ quốc gia nào trên thế giới, Nhật Bản cũng thường gửi đến những người thân yêu của mình lời chúc vào những dịp đặc biệt như: năm mới, sinh nhật, noel…
良いお年を (Yoi otoshi o) hay trang trọng hơn
良いお年をお 迎 え く だ さ い (Yoiotoshi o o mukae kudasai): Chúc mừng một năm mới tốt lành.
少し早いですが、よいお年をお 迎 え 下 さ い . (Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai): Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha.
お元気で、新年をお迎えくださ い. (Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai): Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ. 良い冬休みを! (いいふゆやすみを!) yoi fuyu yasumi o!): Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ!
Để biết thêm các câu chúc thú vị khác, các bạn có thể đọc: Những câu hay trong tiếng Nhật.
Trên đây là tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Nhật mà Hướng Minh đã tổng hợp xin gửi tới các bạn, chúc các bạn học tốt!
Tham khảo thêm:
45 chủ đề từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng ngày lễ tết
Từ vựng tên trong tiếng Nhật
Từ vựng câu chúc