• T2 - T7 8.30 - 20.30
  • (028) 710 888 77
Nhật Ngữ Hướng Minh
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
  • Hướng Minh
    • Giới thiệu
    • Cảm nhận học viên
    • Cơ sở vật chất
    • Tuyển dụng
    • Thông báo – Thông tin
  • Học Tiếng Nhật
    • Khóa học Tiếng Nhật
    • Lịch Khai Giảng
    • Chính sách ưu đãi
    • Học thi JLPT / NAT-TEST
    • Tiếng Nhật doanh nghiệp
    • Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
    • Chương trình Du Học Nhật Bản
    • Học bổng – Thực tập sinh
    • Thông Tin Du Học
  • Góc thư viện
    • Kiến thức Tiếng Nhật
    • Văn hoá Nhật Bản
    • Kinh nghiệm du học
    • Việc làm và định cư
    • Thư giãn
  • Liên hệ
Nhật Ngữ Hướng Minh > Bài viết > Kiến thức > Tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật đầy đủ nhất

Tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật đầy đủ nhất

  • 01/11/2017
  • Posted by: Admin
  • Category: Kiến thức
Không có phản hồi

Trong tiếng Nhật đa số các bạn đều thấy phần Hán tự là phần mà hầu hết ai cũng cảm thấy khó khăn nhất đúng không nào? Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến các bạn tài liệu tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật đầy đủ nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho việc học Hán tự của các bạn. Dưới đây là bảng tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật bạn hãy tham khảo nhé!

Tổng hợp hán tự N5

Phần Kanji N5: Khoảng 80 ~ 100 chữ. Đây là lượng Kanji mà học sinh lớp 1 bên Nhật sẽ học. Trong bộ Kanji N5 Hướng Minh không đề cập đến cách viết từng chữ như thế nào mà Hướng Minh đánh mạnh vào ý nghĩa của từng chữ và cách sử dụng của từng chữ, giúp các bạn có thể học tốt hơn.

STTKanjiOnyomi (Âm Hán)Kunyomi (Âm Nhật)Nghĩa
1安あんやす(い)Bình an, an toàn/ rẻ
2一いち、いつひと(つ)Một
3飲いんの(む)Uống
4右う、ゆみぎBên phải
5雨うあめMưa
6駅えき–Ga
7円えんまる(い)Đồng yên, tròn
8火かひLửa (hỏa)
9花かはなHoa
10下か、げしも、さ(げる)、お(ろす)、く(だる)Dưới, phía dưới, hạ/xuống
11何かなに、なんCái gì/cái nào
12会かい、えあ(う)Gặp gỡ, hội họp
13外がい、げそと、ほか、はず(れる)、はず(す)Ngoài, khác, tách rời ra
14学がくまな(ぶ)Học, khoa học, trường học
15間かん、けんあいだThời gian, khoảng thời gian
16気き、け–Tinh thần, tâm trạng
17九きゅう、くここの(つ)Chín
18休きゅうやす(む)Nghỉ ngơi
19魚ぎょうさかな、うおCá
20金きん、こんかねVàng, tiền
21空くうそら、あ(ける、からBầu trời, trống (chỗ trống)
22月げつ、がつつきTháng, mặt trăng
23見けんみ(る)、み(える)。み

(せる)

Nhìn, ngắm, cho xem
24言げん、ごんい(う)Từ ngữ, nói
25古こふる(い)Cũ, cổ
26五ごいつ(つ)Năm
27後ご、こうあと、おく(れる)、のちSau, đằng sau, muộn
28午ごTrưa, chiều
29語ごかた(る)、かた(らう)Ngôn từ, nói/kể
30校こうTrường
31口こう、くくちMiệng
32行こうい(く)、ゆ(く)、おこな

(う)

Đi, tiến hành
33高こうたか(い)、たか(まる)、たか(める)Cao, nâng cao, đánh giá cao
34国こくくにĐất nước
35今こん、きんいまBây giờ
36左さひだりBên trái
37三さんみ(つ)、Ba (số ba)
38山さんやまNúi (sơn)
39四しよ(つ)、ゆ(つ)、よん、よSố bốn
40子し、すこTrẻ con
41耳じみみTai
42時じときThời gian, giờ giấc
43七しちなな(つ)、なな、なのSố bảy
44車しゃくるまÔ tô, xe
45社しゃやしろĐền, miếu
46手しゅてTay
47週しゅうTuần
48十じゅう、じとお、とMười, số mười
49出しゅつだ(す)、で(る)Xuất, rời đi, ra đi
50書しょか(く)Viết
51女じょ、にょうおんな、めPhụ nữ
52小しょうちい(さい)、こ、おNhỏ, bé
53少しょうすこ(し)、すく(ない)Một chút, một ít
54上しょう、じょううえ、かみ、あ(げる)、あ(がる)Phía trên, trên (thượng)
55食しょくた(べる)、く(る)、く(らう)Ăn
56新しんあたら(しい)、あら

(た)、にい

Mới
57人じん、にんひとNgười
58水すいみずNước
59生せい、しょうい(きる)、う(む)、は

(やす)、なま、き

Sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn)
60西せい、さいにしPhía tây
61川せんかわSông
62千せんちMột ngàn
63先せんさきPhía trước, trước, tương lai
64前ぜんまえTrước, trước khi
65足そくあし、た(りる)、た(す)Chân, đầy đủ, thêm vào
66多たおお(い)Nhiều
67大だい、たいおお(きい)、おお(い)To, lớn
68男だん、なんおとこĐàn ông
69中ちゅうなかTrong, bên trong
70長ちょうなが(い)Dài, trưởng
71天てんあめ、あまThiên (trời)
72店てんみせCửa hàng
73電でんĐiện
74土ど、とつちĐất, thổ
75東とうひがしPhía đông
76道どうみちĐường, con đường
77読どくよ(む)Đọc
78南なんみなみPhía nam
79ニにふた(つ)Hai, số hai
80日にち、じつひ、かNgày, mặt trời
81入にゅうはい(る)、い(る)、い

(れる)

Vào, điền vào, nhét vào
82年ねんとしNăm
83買ばいか(う)Mua
84白はく、びゃくしろ(い)、しろTrắng
85八はちやっ(つ)、や(つ)、ようTám, số tám
86半はんなか(ば)Một nửa, giữa
87百ひゃくMột trăm
88父ふちちBố
89分ぶん、ぶ、ふんわ(ける)、わ(かれる)、わか(る)Phần, phút, phân chia, hiểu
90聞ぶん、もんき(く)、き(こえる)Nghe, hỏi
91母ぼははMẹ
92北ほくきたPhía bắc
93木ぼく、もくき、こCây, rừng
94本ほんもとSách, nguồn gốc
95毎まいMỗi,, mọi
96万まん、ばんVạn (mười ngàn)
97名めい、みょうなDanh, tên
98目もくめMắt
99友ゆうともBạn
100来らいく(る)、きた(る)、きた

(す)

Đến, tới
101立りつた(つ)、た(てる)Đứng, thiết lập
102六ろくむ(つ)、むいSố sáu
103話わはなし、はな(す)Nói, nói chuyện, câu chuyện

Trên đây là là phần kiến thức về hán tự N5 tiếng Nhật Hướng Minh muốn gửi đến đặc biệt là những bạn sắp chuẩn bị thi N5, hãy trang bị cho mình đầy đủ kiến thức trước khi thi nhé! Phần Hán tự là phần dễ lấy điểm nhất đấy các bạn!

Tham khảo thêm: 

Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Đề thi JLPT N5

Có thể bạn quan tâm

Bạn cần được tư vấn?

    Vui lòng chờ ...

    Chuyên mục

    • Cơ sở vật chất (2)
    • Du học (21)
    • Học bổng – Thực tập sinh (7)
    • Khóa học Tiếng Nhật (28)
    • Kiến thức (214)
    • Kinh nghiệm du học (17)
    • Thi thử JLPT (14)
    • Thông báo – Thông tin (70)
    • Thư giãn (17)
    • Tổng hợp (21)
    • Tuyển dụng (15)
    • Ưu đãi (65)
    • Văn hoá Nhật Bản (46)
    • Việc làm và định cư (33)

    Bài viết mới

    • MỘT SỐ MẪU NGỮ PHÁP SẼ ĐƯỢC GẶP TRONG KỲ THI JLPT
    • Katsudon
    • THÔNG BÁO – ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ JLPT KỲ THÁNG 7/2023
    • Valentine Trắng
    • Từ vựng bằng hình ảnh
    • Câu chúc ngày 8 tháng 3

    Giờ làm việc

    Monday8:30 am - 9.00 pm
    Tuesday8:30 am - 9.00 pm
    Wednesday8:30 am - 9.00 pm
    Thursday8:30 am - 9.00 pm
    Friday8:30 am - 9.00 pm
    Saturday8:30 am - 9.00 pm
    SundayClosed

    Liên hệ

    Hotline: (028)71088877
    Email: support@huongminh.edu.vn

    47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp
    285/5 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
    Footer logo
    NHẬT NGỮ HƯỚNG MINH
    • KHÓA HỌC
    • DU HỌC
    • Contact Us
    Search