Tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật đầy đủ nhất
- 01/11/2017
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Trong tiếng Nhật đa số các bạn đều thấy phần Hán tự là phần mà hầu hết ai cũng cảm thấy khó khăn nhất đúng không nào? Hôm nay Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ gửi đến các bạn tài liệu tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật đầy đủ nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho việc học Hán tự của các bạn. Dưới đây là bảng tổng hợp hán tự N5 tiếng Nhật bạn hãy tham khảo nhé!
Tổng hợp hán tự N5
Phần Kanji N5: Khoảng 80 ~ 100 chữ. Đây là lượng Kanji mà học sinh lớp 1 bên Nhật sẽ học. Trong bộ Kanji N5 Hướng Minh không đề cập đến cách viết từng chữ như thế nào mà Hướng Minh đánh mạnh vào ý nghĩa của từng chữ và cách sử dụng của từng chữ, giúp các bạn có thể học tốt hơn.
STT | Kanji | Onyomi (Âm Hán) | Kunyomi (Âm Nhật) | Nghĩa |
1 | 安 | あん | やす(い) | Bình an, an toàn/ rẻ |
2 | 一 | いち、いつ | ひと(つ) | Một |
3 | 飲 | いん | の(む) | Uống |
4 | 右 | う、ゆ | みぎ | Bên phải |
5 | 雨 | う | あめ | Mưa |
6 | 駅 | えき | – | Ga |
7 | 円 | えん | まる(い) | Đồng yên, tròn |
8 | 火 | か | ひ | Lửa (hỏa) |
9 | 花 | か | はな | Hoa |
10 | 下 | か、げ | しも、さ(げる)、お(ろす)、く(だる) | Dưới, phía dưới, hạ/xuống |
11 | 何 | か | なに、なん | Cái gì/cái nào |
12 | 会 | かい、え | あ(う) | Gặp gỡ, hội họp |
13 | 外 | がい、げ | そと、ほか、はず(れる)、はず(す) | Ngoài, khác, tách rời ra |
14 | 学 | がく | まな(ぶ) | Học, khoa học, trường học |
15 | 間 | かん、けん | あいだ | Thời gian, khoảng thời gian |
16 | 気 | き、け | – | Tinh thần, tâm trạng |
17 | 九 | きゅう、く | ここの(つ) | Chín |
18 | 休 | きゅう | やす(む) | Nghỉ ngơi |
19 | 魚 | ぎょう | さかな、うお | Cá |
20 | 金 | きん、こん | かね | Vàng, tiền |
21 | 空 | くう | そら、あ(ける、から | Bầu trời, trống (chỗ trống) |
22 | 月 | げつ、がつ | つき | Tháng, mặt trăng |
23 | 見 | けん | み(る)、み(える)。み (せる) | Nhìn, ngắm, cho xem |
24 | 言 | げん、ごん | い(う) | Từ ngữ, nói |
25 | 古 | こ | ふる(い) | Cũ, cổ |
26 | 五 | ご | いつ(つ) | Năm |
27 | 後 | ご、こう | あと、おく(れる)、のち | Sau, đằng sau, muộn |
28 | 午 | ご | Trưa, chiều | |
29 | 語 | ご | かた(る)、かた(らう) | Ngôn từ, nói/kể |
30 | 校 | こう | Trường | |
31 | 口 | こう、く | くち | Miệng |
32 | 行 | こう | い(く)、ゆ(く)、おこな (う) | Đi, tiến hành |
33 | 高 | こう | たか(い)、たか(まる)、たか(める) | Cao, nâng cao, đánh giá cao |
34 | 国 | こく | くに | Đất nước |
35 | 今 | こん、きん | いま | Bây giờ |
36 | 左 | さ | ひだり | Bên trái |
37 | 三 | さん | み(つ)、 | Ba (số ba) |
38 | 山 | さん | やま | Núi (sơn) |
39 | 四 | し | よ(つ)、ゆ(つ)、よん、よ | Số bốn |
40 | 子 | し、す | こ | Trẻ con |
41 | 耳 | じ | みみ | Tai |
42 | 時 | じ | とき | Thời gian, giờ giấc |
43 | 七 | しち | なな(つ)、なな、なの | Số bảy |
44 | 車 | しゃ | くるま | Ô tô, xe |
45 | 社 | しゃ | やしろ | Đền, miếu |
46 | 手 | しゅ | て | Tay |
47 | 週 | しゅう | Tuần |
48 | 十 | じゅう、じ | とお、と | Mười, số mười |
49 | 出 | しゅつ | だ(す)、で(る) | Xuất, rời đi, ra đi |
50 | 書 | しょ | か(く) | Viết |
51 | 女 | じょ、にょう | おんな、め | Phụ nữ |
52 | 小 | しょう | ちい(さい)、こ、お | Nhỏ, bé |
53 | 少 | しょう | すこ(し)、すく(ない) | Một chút, một ít |
54 | 上 | しょう、じょう | うえ、かみ、あ(げる)、あ(がる) | Phía trên, trên (thượng) |
55 | 食 | しょく | た(べる)、く(る)、く(らう) | Ăn |
56 | 新 | しん | あたら(しい)、あら (た)、にい | Mới |
57 | 人 | じん、にん | ひと | Người |
58 | 水 | すい | みず | Nước |
59 | 生 | せい、しょう | い(きる)、う(む)、は (やす)、なま、き | Sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn) |
60 | 西 | せい、さい | にし | Phía tây |
61 | 川 | せん | かわ | Sông |
62 | 千 | せん | ち | Một ngàn |
63 | 先 | せん | さき | Phía trước, trước, tương lai |
64 | 前 | ぜん | まえ | Trước, trước khi |
65 | 足 | そく | あし、た(りる)、た(す) | Chân, đầy đủ, thêm vào |
66 | 多 | た | おお(い) | Nhiều |
67 | 大 | だい、たい | おお(きい)、おお(い) | To, lớn |
68 | 男 | だん、なん | おとこ | Đàn ông |
69 | 中 | ちゅう | なか | Trong, bên trong |
70 | 長 | ちょう | なが(い) | Dài, trưởng |
71 | 天 | てん | あめ、あま | Thiên (trời) |
72 | 店 | てん | みせ | Cửa hàng |
73 | 電 | でん | Điện | |
74 | 土 | ど、と | つち | Đất, thổ |
75 | 東 | とう | ひがし | Phía đông |
76 | 道 | どう | みち | Đường, con đường |
77 | 読 | どく | よ(む) | Đọc |
78 | 南 | なん | みなみ | Phía nam |
79 | ニ | に | ふた(つ) | Hai, số hai |
80 | 日 | にち、じつ | ひ、か | Ngày, mặt trời |
81 | 入 | にゅう | はい(る)、い(る)、い (れる) | Vào, điền vào, nhét vào |
82 | 年 | ねん | とし | Năm |
83 | 買 | ばい | か(う) | Mua |
84 | 白 | はく、びゃく | しろ(い)、しろ | Trắng |
85 | 八 | はち | やっ(つ)、や(つ)、よう | Tám, số tám |
86 | 半 | はん | なか(ば) | Một nửa, giữa |
87 | 百 | ひゃく | Một trăm | |
88 | 父 | ふ | ちち | Bố |
89 | 分 | ぶん、ぶ、ふん | わ(ける)、わ(かれる)、わか(る) | Phần, phút, phân chia, hiểu |
90 | 聞 | ぶん、もん | き(く)、き(こえる) | Nghe, hỏi |
91 | 母 | ぼ | はは | Mẹ |
92 | 北 | ほく | きた | Phía bắc |
93 | 木 | ぼく、もく | き、こ | Cây, rừng |
94 | 本 | ほん | もと | Sách, nguồn gốc |
95 | 毎 | まい | Mỗi,, mọi | |
96 | 万 | まん、ばん | Vạn (mười ngàn) | |
97 | 名 | めい、みょう | な | Danh, tên |
98 | 目 | もく | め | Mắt |
99 | 友 | ゆう | とも | Bạn |
100 | 来 | らい | く(る)、きた(る)、きた (す) | Đến, tới |
101 | 立 | りつ | た(つ)、た(てる) | Đứng, thiết lập |
102 | 六 | ろく | む(つ)、むい | Số sáu |
103 | 話 | わ | はなし、はな(す) | Nói, nói chuyện, câu chuyện |
Trên đây là là phần kiến thức về hán tự N5 tiếng Nhật Hướng Minh muốn gửi đến đặc biệt là những bạn sắp chuẩn bị thi N5, hãy trang bị cho mình đầy đủ kiến thức trước khi thi nhé! Phần Hán tự là phần dễ lấy điểm nhất đấy các bạn!
Tham khảo thêm: